Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_lop_12_de_1.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Đề 1
- Đề 1 Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2: cho 0,2 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m: A. 14,4 B. 18,4C. 9,2 D. 4,6 Câu 3: đun hỗn hợp triolein với natri hiđroxit với một lượng vừa đủ thu được natri oleat và hợp chất A. CTCT A là A,C2H4(OH)2 B. C2H5OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 Câu 4: để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D= 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là: A. 60 B. 24 C 36 D. 40 Câu 5: cho các phát biểu sau: (1) CH3COOCH2C6H5 có mùi thơm của chuối chín, CH3COO(CH2)2CH(CH3)2 có mùi thơm của hoa nhài (2) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (3) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (4) Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với H2 (5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch Số phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2 Câu 7: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 18,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu được: A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,80gam Câu 9: Thủy phân CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được chất X và Y, chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Y là: A. anđehit axetic B. axit axetic C. ancol vinylic D. fomanđehit Câu 10: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3
- C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2 Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ phân tử glucozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh ? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 Câu 12: Đun nóng 37,5g dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 6,48g bạc. Nồng độ % của glucozơ: A. 11,4% B. 14,4% C. 13,4% D. 12,4% Câu 13: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam. Câu 14: phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol B. Xenlulozơ tan tốt trong nuớc và etanol C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng tạo ra fructozơ D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 15: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 16: số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH làA. 6. B. 4. C. 9. D. 2. Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 300 ml. Câu 18: phát biểu nào sau đây không đúng: A. Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng gồm một gốc -glucozơ và một gốc - fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi B. Saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp, pha chế thuốc C. Phân tử tinh bột gồm nhiều mắc xích -glucozơ liên kết với nhau tạo thành hai dạng mạch amilozơ ( mạch phân nhánh ) và amilopectin ( không phân nhánh) D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
- Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng o hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 20: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C6H12O6, HCOOC2H5, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 21: Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C17H31COONa) và m gam natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là: A. 8,82g và 6,08g B. 6,08g và 8,82g C. 3,04g và 8,80g D. 8,80g và 3,04g Câu 22: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic, saccarozơ, etyl axetat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 23: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60% B. 40% C. 80% D. 54% Câu 24: loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ: A. đường phèn B.mật mía C.mật ong D. đường kính Câu 25: hòa tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu? A.2,70g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16g Câu 26: (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi: A. tripanmitin B. tristearin C. triolein D. trioleoylglixerol Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 2,16. B. 43,20 C. 21,60. D. 4,32. Câu 28: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có năm nhóm OH, người ta cho dung o dịch glucozơ phản ứng với:A. AgNO3/NH3, t B. K C. (CH3CO)2O o D. Cu(OH)2/NaOH,t Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch
- sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 30: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Số tính chất của xenlulozơ là đúng: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 31: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 32: thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl: A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan B. Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 C.Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic D. Thực hiện phản ứng tráng bạc Câu 33: saccarorơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia:A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iot Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,005. B. 0,020. C. 0,010. D. 0,015. Câu 35: công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ: A. ( C6H7O3(OH)3)n B. (C6H5O2(OH)3)nC. (C6H8O2(OH)2)n D.(C6H7O2(OH)3 )n Câu 36: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 37: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
- Câu 38: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :A. 3B. 2 C. 4 D. 5 Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó làA. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 40: Vinyl axetat có công thức:A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3