Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8 theo bài

doc 34 trang hoaithuong97 3230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8 theo bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_8_theo_bai.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8 theo bài

  1. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 8 THEO BÀI Bài 2: Chất Câu 1: Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo Hãy cho biết vật nào là nhân tạo? A. Hoa đào B. Cây cỏ C. Quần áo D. Tất cả đáp án trên Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất A. Nước cất là chất tinh khiết. B. Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất C. Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra D. Nước mưa là chất tinh khiết Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Cao su là chất ., có tính chất đàn hồi, chịu được ăn mòi nên được dùng chế tạo lốp xe” A. Thấm nước B. Không thấm nước C. Axit D. Muối Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “ Thủy ngân là kim loại nặng có ánh bạc, có dạng (1) ở nhiệt độ thường. Thủy ngân thường được sử dụng trong(2) (3) và các thiết bị khoa học khác.” A.(1) rắn (2) nhiệt độ (3) áp kế B.(1) lỏng (2) nhiệt kế (3) áp kế C.(1) khí (2) nhiệt kế (3) áp suất D. 3 đáp án trên Câu 5: Tìm từ sai trong câu sau “Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn. Thân mía gồm các vật thể(3): đường (tên hóa học là saccarozo(4)), nước, xenlulozo ” A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 6: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất B. Nước mưa C. Nước lọc D. Đồ uống có gas Câu 7: Chất tinh khiết là chất A. Chất lẫn ít tạp chất B. Chất không lẫn tạp chất C. Chất lẫn nhiều tạp chất D. Có tính chất thay đổi Câu 8: Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết? A. Tính tan trong nước B. Khối lượng riêng C. Màu sắc D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 9: Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là: A. Lọc B. Bay hơi C. Chưng cất D. Để yên thì muối sẽ tự lắng xuống Câu 10: Vật thể tự nhiên là A. Con bò B. Điện thoại C. Ti vi D. Bàn là Đáp án 1.C 2.A 3.B 4.B 5.B
  2. 6.A 7.B 8.C 9.B 10.A Bài 4: Nguyên tử Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1) về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3)” A. (1) trung hòa, (2) hạt nhân, (3) điện tích âm B. (1) trung hòa, (2) một hay nhiều electron, (3) không mang điện C. (1) không trung hòa, (2) một hạt electron, (3) điện tích dương D. (1) trung hòa, (2) một hay nhiều electron, (3) điện tích âm Câu 2: Chọn đán án đúng nhất A. Số p=số e B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân D. Eletron sắp xếp thành từng lớp Câu 3: Cho biết số p, số e, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của (I) A. Số p = số e = 5 Số lớp e = 3 Số e lớp ngoài cùng =3 B. Số p = số e = 5 Số lớp e = 2 Số e lớp ngoài cùng =3 C. Số p là 5 Số e = số lớp e là 3 Số e lớp ngoài cùng là 2 D. số e lớp ngoài cùng = số lớp e = 3 số p là 5 số e là 4 Câu 4: Chọn đáp án sai A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử B. Số p = số e C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron D. Oxi có số p khác số e Câu 5: Đường kính của nguyên tử là A. 10-8 cm B. 10-9 cm C. 10-8 m D. 10-9m Câu 6: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Tại sao? Chọn đáp án đúng
  3. A. Do có electron B. Do có notron C. Tự đưng có sẵn D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử Câu 7: Vì sao khối lương nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng A. Do proton và notron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé B. Do số p = số e C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron D. Do notron không mang điện Câu 8: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Electron B. Notron C. Proton D. Không có gì Câu 9: Hạt nhân được cấu tạo bởi: A. Notron và electron B. Proton va electron C. Proton và notron D. Electron Câu 10: Điền từ vào chỗ trống “Trong tự nhiên, hidro có một người anh em sinh đôi là(1).Nguyên tử(2) còn được gọi là ‘hidro (3)’, chỉ khác có thêm 1 (4)” A. 1- đơtriti 2- hidro 3- nhẹ 4- proton B. 1- triti 2- hidro 3-nặng 4- electron C. 1- doteri 2- doteri 3-nặng 4- notron Đáp án: 1.D 2.A 3.A 4.D 5.A 6.A 7.A 8.D 9.C 10.C Bài 5: Nguyên tố hóa học Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học: A. Trên 110 nguyên tố B. Đúng 110 nguyên tố C. 111 nguyên tố D. 100 nguyên tố Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Xeci là A. Cs B. Sn C. Ca D. B Câu 3: Khối lượng nguyên tử A. 1, 9926.10-24kg B. 1,9924.10-27g C. 1,9925.1025kg D. 1,9926.10-27kg Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e A. Liti, số p=số e=3 B. Be, số p=số e= 4 C. Liti, số p=số e=7 D. Natri, số p=số e=11 Câu 5: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn A. Mg nặng hơn O B. Mg nhẹ hơn O C. O bằng Mg D. Tất cả đáp án trên Câu 6: Cho nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Chọn đáp án sai A. Đấy là nguyên tố Natri B. Số e là 16 e C. Nguyên tử khối là 22 D. Stt trong bảng tuần hoàn là 11 Câu 7: Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.
  4. 22 -24 A. mBa=2,2742.10 kg B. mBa=2,234.10 g -23 -21 C. mBa=1,345.10 kg D. mBa=2,7298.10 g Câu 8: Chọn đáp án sai A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân C. 1 đvC=1/12 mC D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất Hướng dẫn: nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân Câu 9: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron A. Kali, số n= 19 B. Kali, số n=20 C. Ca, số n=19 D. Ca, số n= 20 Câu 10: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối A. Nguyên tố P và A=30 B. Nguyên tố Si và A= 29 C. Nguyên tố P và A=31 D. Nguyên tố Cl và A=35.5 Đáp án: 1.A 2.A 3.D 4.A 5.A 6.C 7.D 8.B 9.B 10.C Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử Câu 1: Chọn từ sai trong câu sau “Phân tử khối là hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”. A. Phân tử khối B. Vật lí C. Liên kết D. Đáp án A&B Câu 2: Chọn câu đúng A. Đơn chất và hợp chất giống nhau B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học D. Có duy nhất một loại hợp chất Câu 3: Chọn đáp án sai A. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố C B. Kim cương rất quý và đắt tiền C. Than chì màu trắng trong D. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C Câu 4: Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử : O, H 2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2 A. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH Đơn chất: O, Ca Phân tử: H2, Cl2 B. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH
  5. Đơn chất: H2, Cl2 Phân tử: O, Ca C. Hợp chất; CH4, Ca Đơn chất: H2 Phân tử: Ca D. Hợp chất:P2O5 Đơn chất: O Phân tử: Cl2 Câu 5: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5 O, Na, Cl2 A. 5 nguyên tử O,nguyên tử nguyên tố Na, phân tử Cl B. Phân tử Oxi, hợp chất natri, nguyên tố clo C. Phân tử khối Oxi, nguyên tử Na, phân tử clo D. 5 phân tử oxi, phân tử Na, nguyên tố clo Câu 6: Nói như sau có đúng không ( có thể chọn nhiều đáp án) A. Phân tử nước gồm nguyên tố hidro và oxi B. Clo là kim loại C. NH3 hợp chất không mùi, không màu D. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C Câu 7: Phân loại hợp chất vô cơ và hữu cơ: NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, than chì A. Vô cơ: NH3, P2O5, Than chì Hữu cơ: CH3COONa, C6H12O6 B. Vô cơ: CuSO4, NH3 Hữu cơ: P2O5 C. Vô cơ: than chì, CuSO4, NH3, P2O5 Hữu cơ: còn lại D. Không có đáp án đúng Câu 8: Tính phân tử khối của CH4 và H2O A. CH4=16 đvC, H2O=18 đvC B. CH4=15 đvC, H2O=17 đvC C. CH4=H2O=18 đvC D. Không tính được phân tử khối Câu 9: Chọn đáp án sai: A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O B. Nước là hợp chất C. Muối ăn không có thành phần clo D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ Câu 10: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro A. 4 lần B. 2 lần C. 32 lần D. 62 lần Đáp án: 1.D 2.B 3.C 4.A 5.A 6.A&D 7.C 8.A 9.C 10.C Bài 8: Bài luyện tập 1 Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết nhờ hạt nào A. Eclectron và notron B. Proton và electron
  6. C. Electron D. Tất cả đáp án đúng Câu 2: Thành phần cấu tạo của hầu hết các nguyên tử A. Hạt p B. Hạt electron và notron C. Hạt proton và notron D. Cả 3 loại hạt Câu 3: Chọn đáp án đúng A. Nhôm là phi kim đơn chất B. Khí metan được gọi là hợp chất hữu cơ C. Oxi chiếm khối lượng ít nhất vỏ trái đất D. Số p = số n Câu 4: Cho X có số khối là 40. Biết số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20. Xác định số thứ tự của X trong bảng tuàn hoàn A. 20 B. 40 C. 21 D. 30 Câu 5: Cho điện tích hạt nhân Cl=17+. Xác định số khối, số e, số e lớp ngoài cùng. A. Só e=17, số khối là 35.5 số e lớp ngoài cùng là 7 B. Số e=17, số khối là 71, số e lớp ngoài cùng là 8 C. Số e= 18, số khối là 35, số e lớp ngoài cùng là 5 D. Số e=18, số khối là 71, số e lớp ngoài cùng là 6 Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước rồi khuấy đều A. Bột than và bột sắt B. Đường và muối C. Bột đá vôi và muối ăn D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 7: Photpho có mấy dạng và tồn tại ở những dạng hình thù nào A. Dạng rắn và dạng tinh khiết B. Trắng, đỏ, đen C. Chỉ có đỏ D. Đáp án A&B Câu 8: Nguyên tố A có nguyên tử khối gấp 3 lần Beri là A. Sắt B. Oxi C. Nhôm D. Cacbon Câu 9: Tính phân tử khối của CH3COOH A. 60 B. 61 C. 59 D. 70 Câu 10: Dựa vào đấu hiệu nào để phân biệt phân tử của đơn chất và phân tử của hợp chất A. Hình dạng B. Kích thước C. Phân tử khối D. Số lương nguyên tử của phân tử Đáp án: 1.C 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.D 8.C 9.A 10.D Bài 9: Công thức hóa học Câu 1: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 2: Ý nghĩa của công thức hóa học A. Nguyên tố nào tạo ra chất
  7. B. Phân tử khối của chất C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án Câu 3: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử C. Phân tử khối là 96 đvC D. Tất cả đáp án Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn A. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 5: Chon đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2 C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Tất cả đáp án Câu 6: 3H2O nghĩa là như thế nào A. 3 phân tử nước B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất C. 3 nguyên tố oxi D. Tất cả đều sai Câu 7: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO 4 .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M A. Magie B. Đồng C. Sắt D. Bạc Câu 8: Chọn công thức hóa học đúng nhất 2- A. CaSO4 B. Fe5S C. H D. SO3 Câu 9: Công thức hóa học đúng A. Kali sunfuro KCl B. Canxi cacbua CaH C. Cacbon đioxit CO2 D. Khí metin CH4 Câu 10: Chọn đáp án sai A. CO là cacbon oxit B. Ca là công thức hóa học của canxi C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử D. Tất cả đáp án Đáp án: 1.A 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9C 10.C Bài 10: Hóa trị Câu 1: Tính hóa trị của C trong CO biết Oxi hóa trị là II A. I B. II C. III D. Không xác định Câu 2: Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hóa học nào đây là sai A. NaOH B. CuOH C. KOH D. Fe(OH)3 Câu 3: Bari có hóa tri II. Chọn công thức sai
  8. A. BaSO4 B. BaO C. BaCl D. Ba(OH)2 Câu 4: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào A. FeO B. Fe2O3 C. Fe D. FeCl3 Câu 5: Trong P2O5 , P hóa trị mấy A. I B. II C. IV D. V Câu 6: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5 A. NaCl B. BaCl2 C. NaO D. MgCl Câu 7: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I) A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca2(OH) D. Ca3OH Câu 8: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là A. CrSO4 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(OH)3 Câu 9: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là A. XY B. X2Y C. X3Y D. Tất cả đáp án. Câu 10: Chọn câu sai A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b D. Photpho chỉ có hóa trị IV Đáp án: 1.D 2.B 3.C 4.A 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.D Bài 11: Bài luyện tập 2 Câu 1: Các công thức hóa học nào là đúng A. KCl, AlO, S B. Na, BaO, CuSO4 2- C. BaSO4, CO, BaOH D. SO4 , Cu, Mg Câu 2: Từ công thức KMnO4, ta biết được thông tin gì A. Có 4 nguyên tử O2 trong phân tử B. Hợp chất được tạo từ nguyên tố K, O, Mn C. Phân tử khối là 99 đvC D. Tất cả đáp án Câu 3: Cho biết hóa trị của P trong P2O3 A. III B. V C. IV D. II Câu 4: Cho X có phân tử khối là 44 dvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %mc= 27,27%. Xác định công thức A. CO B. CO2 C. CO3 D. C2O Câu 5: Xác dịnh hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 A. II, IV,IV B. II, III, V C. III,V,IV D. I,II, III Câu 6: Chọn câu đúng A. Hóa trị của C ở CO là IV B. Quy tắc hóa trị x.a=y.b C. CTHH có 2 ý nghĩa D. Tất cả đáp án
  9. Câu 7: Cho công thức sau CH3COONa. Tính %mNa A. %mNa=29,27% B. %mNa=3,66% C. %mNa=28,049% D. %mNa=39% Câu 8: Viết 3Cl2 nghĩa là gì A. 3 phân tử clo B. 3 nguyên tử clo C. Clo có hóa trị III D. Tất cả đáp án Câu 9: Chọn câu sai A. Có 3 ý nghĩa của CTHH B. Công thức của kẽm clorua là ZnCl2 C. Axit sunfuric HSO4 D. KCl là hợp chất vô cơ Hướng dẫn giải: công thức đúng là H2SO4 Câu 10: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H A. C3H8O B. CHO C. C3HO Đáp án: 1.B 2.B 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.A 9.C 10.A Bài 12: Sự biến đổi chất Câu 1: Hiện tượng vật lý là A. Hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu B. Hiện tượng chất bến đổi có tạo ra chất khác C. Hòa tan nước muối D. Đốt cháy KMnO4 Câu 2: Hiện tượng hóa học là A. Hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu B. Hiện tượng chất bến đổi có tạo ra chất khác C. 4Na+O2 → 2Na2O D. Cho đường hòa tan với nước muối Câu 3: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học A. Sự thay đổi về màu sắc của chất B. Sự xuất hiện chất mới C. Sự thay đổi về trạng thái của chất D. Sự thay đổi về hình dạng của chất Câu 4: Hiên tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý a. Hiện tượng thủy triều b. Băng tan c. Nến cháy bị nóng chảy d. Nước chảy đá mòn e. Đốt cháy lưu huỳnh sinh ra khí lưu hình đioxit A. Tất cả đáp án B. a,b,c C. a,b D. c,d,e Câu 5: Hướng dẫn giải hiện tượng để thức ăn lâu ngày bị thiu A. Hiện tượng vật lý vì nhiệt độ B. Thức ăn đổi màu C. Có mùi hôi D. Hiện tượng hóa học vì bị các vi khuẩn hoạt sinh gây thối rữa Câu 6: Chọn câu sai A. Xay tiêu là hiện tượng vật lý B. Đốt cháy đường mía là hiện tượng hóa học
  10. C. Gấp quần áo là hiện tượng hóa học D. Hiện tượng “ ma trơi” là hiện tượng hóa học Câu 7: Cho biết hiện tượng hóa học a. Dưa muối lên men b. Đốt cháy Hidro trong không khí c. Hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên d. Mưa axit e. Vào mùa hè bang ở 2 cực tan chảy A. a,b,c,d B. tất cả đáp án C. a, b,d D. e Câu 8: Khi trời lạnh ta thấy mỡ bị đóng thành ván. Đun nóng các ván mỡ tan chảy. Nếu đun quá lửa sẽ có 1 phần hóa hơi và một phần cháy đen. Chọn câu đúng A. Khi trời lạnh mỡ đóng thành ván là hiện tượng vật lý B. Đun nóng mỡ bị cháy đen là hiện tượng vật lý C. Mỡ tan chảy khi đun nóng là hiện tượng hóa học D. Không có hiện tượng .ảy ra Câu 9: Trong các hiện tượng sau, hiện tương vật lý là A. Đường cháy thành than B. Cơm bị ôi thiu C. Sữa chua lên men D. Nước hóa đá dưới 0 độ C Câu 10: Hiên tượng hóa học A. Cơm bị ôi thiu B. Rửa rau bằng nước lạnh C. Cầu vồng .uất hiện sau mưa D. Quá trình quang hợp Đáp án: 1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.C 7.A 8.A 9.D 10.A Bài 13: Phản ứng hóa học Câu 1: Dấu hiệu của phản ứng hóa học A. Thay đổi màu sắc B. Tạo chất bay hơi C. Tạo chất kết tủa D. Tỏa nhiệt hoặc phát sáng E. Tất cả đáp án Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào có phản ứng hóa học a. Đốt cháy than trong không khí b. Làm bay hơi nước muối biển trong quá trình sản xuất muối c. Nung vôi d. Tôi vôi e. Iot thăng hoa A. a,b,c B. b,c,d,e C. a,c,d D. Tất cả đáp án Câu 3: Phản ứng hóa học là A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất Câu 4: Cho phản ứng giữa khí nito và khí hidro trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra khí ammoniac. Chọn đáp án đúng
  11. A. Tỉ lệ giữa khí nito và hidro là 1:3 B. Tỉ lệ giữa khí hidro và nito là 1:2 C. Tỉ lệ của nito và ammoniac là 1:2 D. Không có đáp án đúng Câu 5: Chọn đáp án đúng Thả một mảnh sắt vào dung dịch axit clohidric thấy sinh ra khí A.Khí đó là khí clo B.Khí cần tìm là khí hidro C.Thấy có nhiều hơn một khí D.Không xác định Câu 6: Chọn đáp án sai A. Hidro + oxi → nước B. Canxi cacbonat→ canxi oxit + khí cacbonic C. Natri + clo → natri clorua D. Đồng + nước → đồng hidroxit Câu 7: Khẳng định đúng Trong 1 phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩn phải chứa A. Số nguyên tử trong mỗi chất B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố C. Số nguyên tố tạo ra chất D. Số phân tử của mỗi chất Câu 8: Cho kim loại natri (Na) vào khí clo (Cl2). Sản phẩm tạo thành là A. Sinh ra khí clo B. Sản phẩm là NaCl2 C. Sinh ra nước muối NaCl D. Na2Cl Câu 9: Chọn câu trả lời đúng A. Sắt + lưu huỳnh thành sắt (II) sunfua B. Sắt + Clo thành sắt(II) clorua C. Sắt + lưu huỳnh thành sắt (III) sunfat D. Sắt + axit clohidric thành sắt (III) clorua Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp không là phương trình hóa học A. Rượu để trong chai không kín bị cạn dần B. Sắt cho tác dụng với oxi tạo ra khí SO2 C. Natri cháy trong không khí thành Na2O D. Tất cả đáp án Đáp án: 1.E 2.C 3.B 4.C 5.B 6.D 7.B 8.C 9.A 10.A Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “ Trong 1 phản ứng hóa học khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” A. Tổng B. Tích C. Hiệu D. Thương Câu 2: Chon khẳng định sai A. Sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử B. Sự thay đổi liên quan đến electron C. Sự thay đổi liên quan đến notron D. Số nguyên tử nguyên tố được giữ nguyên Câu 3:Chọn đáp án đúng
  12. A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng Câu 4: Cho 9 (g) nhôm cháy trong không khí thu được 10,2 g nhôm oxit. Tính khối lượng oxi A. 1,7 g B. 1,6 g C. 1,5 g D. 1,2 g Câu 5: Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 3, 9 g muối sắt và 7,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng A. 11,1 g B. 12,2 g C. 11 g D. 12,22 Câu 6: Vì sao khi Mg + HCl thì mMgCl2 < mMg + mHCl A. Vì sản phẩn tạo thành còn có khí hidro B. mMg= mMgCl2 C. HCl có khối lượng lớn nhất D. Tất cả đáp án Câu 7: Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic. Kết luận nào sau đây là đúng A. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng vôi sống B. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí C. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí cacbonic cộng với khối lượng vôi sống D. Không xác định Câu 8: Vì sao nung đá vôi thì khối lượng giảm A. Vì khi nung vôi sống thấy xuất hiện khí cacbonic hóa hơi B. Vì xuất hiện vôi sống C. Vì có sự tham gia của oxi Câu 9: Cho mẩu magie phản ứng với dung dịch axit clohidric. Chon đáp án sai A.Tổng khối lượng chất phản ứng lớn hơn khối lượng khí hidro B.Khối lượng của magie clorua nhỏ hơn tổng khối lượng chất phản ứng C.Khối lượng magie bằng khối lượng hidro D.Tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng chất sản phẩm Câu 10: Tính khối lượng của vôi sống biết 12 g đá vôi và thấy xuất hiện 2,24 l khí hidro A. 7,6 kg B. 3 mg C. 3 g D. 7,6 g Đáp án 1.A 2.C 3.A 4.D 5.A 6.A 7.C 8.A 9.C 10.D Bài 16: Phương trình hóa học Câu 1: Chọn đáp án đúng A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
  13. Câu 2: Chọn đáp án sai A. Có 3 bước lập phương trình hóa học B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học C.Dung dich muối ăn có CTHH là NaCl D.Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử Câu 3: Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng biết sản phẩm là sắt (II) suafua và có khí bay lên A.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B.Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2 C.Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2 D.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S Câu 4: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là? A. HCl B. Cl2 C. H2 D. HO Câu 5: Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 6: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1 Câu 7: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng 2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 Câu 8: Tìm A to Ca(HCO3) − → CaCO3 + CO2 + A A. H2O B. H2 C. HCO3 D. CO Câu 9: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp FeO + CO → X + CO2 A. Fe2O3 & 1:2:3:1 B. Fe & 1:1:1:1 C. Fe3O4 & 1:2:1:1 D. FeC & 1:1:1:1 Câu 10: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y A. x=2, y=3 B. x=3,y=4 C. x=1, y=2 D. x=y=1 Đáp án: 1.A 2.D 3.A 4.A 5.B 6.D 7.C 8.A 9.B 10.A Bài 17: Bài luyện tập 3 Câu 1: Chọn đáp án sai A. Hiện tượng vật lí là hiện tượng biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu B. Hiện tưỡng hóa học là là hiện tượng biến đổi tạo ra chất mới C. Thủy triều là hiện tượng hóa học D. Bang tan là hiện tượng vật lí Câu 2: Hiện tượng hóa học là a. Xay tiêu b. Hiện tượng ma trơi c. Mưa axit d. Đồ ăn để lâu ngày bị ôi thiu e. Cáo đổi hướng chạy nên chó không đuổi theo được
  14. A. d,e B. b,c,d C. a,d D. b,c Câu 3: Hướng dẫn giải hiện tượng mưa axit A. Có sẵn trong tự nhiên B. Sự bốc hơi của hơi nước ngưng tụ C. Thể hiện tính axit khi có mưa D. Do SO2 và NO. gây ra khi nước mưa có độ pH dưới 5,6 tác động chính là do con người Câu 4: Phương trình đúng là A. P + O2 → P2O3 B. Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 C. Ba + 2HCl → H2 + BaCl2 D. Mg + O2 → MgO Câu 5: Hệ số của Al trong phản ứng sau là Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho 3 g sắt cháy trong không khí sinh ra 5,04 sắt (II) oxit. Tính m của oxi A. 2,4 g B. 2,04 g C. 2,1 g D. 2,24 g Câu 7: Chọn hệ số thích hợp và công thức hóa học của chất còn thiếu CuO + ? HCl → CuCl2 + ? A. H2O & 1:2:1:1 B. H2 & 1:1:1:1 C. H2O & 1:2:1:2 D. O2 & 1:1:1:1 Câu 8: Chọn đáp án đúng Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử C. Cả 2 loại hạt D. Không có hạt nào Câu 9: Chọn phương trình đúng khi nói về khí nito và khí hidro to to A. N2 + 3H2 − → NH3 B. N2 + H2 − → NH3 to to C. N2 + 3H2 − → 2NH3 D. N2 + H2 − → 2NH3 Câu 10: Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu C. Ngâm trong dầu hỏa D. Bỏ vào lọ đậy kín Đáp án: 1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.B 9.C 10.D Bài 18: Mol Câu 1: Số Avogadro và kí hiệu là A. 6.1023, A B. 6.10-23, A C. 6.1023 , N D. 6.10-24, N Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 10,85.1023 nguyên tử B. 10,8.1023 nguyên tử C. 11.1023 nguyên tử D. 1,8.1023 nguyên tử Câu 3: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
  15. Câu 4:Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là A. 2,24 l B. 0,224 l C. 22,4 l D. 22,4 ml Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2 A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l Câu 6: Số mol của H2 ở đktc biết V= 5,6 l A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l Câu 7: Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l Câu 8: Số mol của kali biết có 6.1023 nguyên tử kali A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol Câu 9: Chọn đáp án sai: A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g B. mH2O = 18 g/mol C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất Câu 10: 1 mol N2 có V = 22,4 l. Hỏi 8 mol N2 thì cố V = ?. Biết khí đo ở đktc A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l Đáp án: 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Câu 1: Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na 4Na + O2 → 2Na2O A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g Câu 2: Cho Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2 biết mFe = 15,12 g A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l Câu 3: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2 A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol Câu 4: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml Câu 5: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2 A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol Câu 6: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 7: Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng A. nCa > nCaO B. nCa < nCaO C. nCa = nCaO D. VCa = VCaO Câu 8: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
  16. A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.mFe 1 là khí nào A. H2 B. N2 C. O2 D. NH3 Câu 3: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình B. Đặt úp bình C. Đặt ngang bình D. Cách nào cũng được Câu 4: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitơ A. CO B. NO C. N2O D. N2 Câu 5: Muốn biết khí A nặng/nhẹ hơn khí B có mấy cách? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần A. Nặng hơn không khí 2,2 lần B. Nhẹ hơn không khí 3 lần C. Nặng hơn không khí 2,4 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần Câu 9: Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 A. N2 nặng hơn O2 1,75 lần B. O2 nặng hơn N2 1,75 lần C. N2 = O2 D. Không đủ điều kiện để kết luận Câu 10: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3 C. CO2, SO2,N2O D. N2, H2, SO2,N2O, CH4, NH3 Đáp án 1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.A 9.B 10.C Bài 21: Tính theo công thức hóa học Câu 1: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
  17. A. 1 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2: Tính %mK có trong phân tử K2CO3 A. 56, 502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56% Câu 3: Biết hợp chất có d A/H2 = 22. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi A. NO B. CO C. N2O D. CO2 Câu 4: Tính %mC biết trong 1 mol NaHCO 3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H A. 14,28 % B. 14,2% C. 14,284% D. 14,285% Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 A. 35% B. 40% C. 30% D. 45% Câu 6: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 A. 67,2 g B. 25,6 g C. 80 g D. 10 g Câu 7: Tính mAl2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 A. 30,6 g B. 31 g C. 29 g D. 11,23 g Câu 8: Tỉ số về số mol của các nguyên tố có trong C3H6O2 A. 3:6:2 B. 1:3:1 C. 36:6:32 D. 12:6:16 Câu 9: Tìm công thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, biết dA/H2 = 40 A. CuO2 B. CuO C. Cu2O D. Cu2O2 Câu 10: %mMg trong 1 mol MgO là A. 60% B. 40% C. 50% D. 45% Đáp án: 1.D 2.B 3.C 4.D 5.C 6.A 7.A 8.A 9.B 10.A Bài 22: Tính theo phương trình hóa học Câu 1: Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất A. 2,4 g B. 9,6 g C. 4,8 g D. 12 g Câu 2: Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O Để điều chế 2,24 l CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng là A. 1 mol B. 0,1 mol C. 0,001 mol D. 2 mol Câu 3: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 Để thu dược 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol Câu 4: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 A. 2,24 ml B. 22,4 ml C. 2, 24.10-3 ml D. 0,0224 ml Câu 5: Cho 13,7 g Ba tác dụng với 3,2 g oxi thu được hợp chất oxit. Tính khối lượng oxi sau phản ứng A. 3,2 g B. 1,6 g C. 6,4 g D. 0,8 g Câu 6: Cho 98 g H2SO4 loãng 20% phản ứng với thanh nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó
  18. A. 4,8 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l Câu 7: Cho 8,45 g Zn tác dụng với 5,376 l khí Clo (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư A. Zn B. Clo C. Cả 2 chất D. Không có chất dư Câu 8: Nhiệt phân 2,45 g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được . Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng A. 2,45 g B. 5,4 g C. 4,86 g D. 6,35 g Câu 9: Đốt cháy 11,2 l CH4 trong không khí thu được khí và nước. Xác định khí và cho biết số mol A. CO và 0,5 mol B. CO2 và 0,5 mol C. C và 0,2 mol D. CO2 và 0,054 mol Câu 10: Nung 6,72 g Fe trong không khí thu được sắt (II) oxit. Tính mFeO và VO2 A. 1,344 g và 0,684 l B. 2,688 l và 0,864 g C. 1,344 l và 8,64 g D. 8,64 g và 2,234 ml Đáp án: 1.C 2.B 3.A 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.B 10.C Bài 23: Bài luyện tập 4 Câu 1: 0,5 mol mol nước chứa số nguyên tử A. 3,01.1023 B. 6,02.1023 C. 3.1023 D. 4.1023 Câu 2: Số mol phân tử Cl2 có trong 7,1 g Cl2 A. 1 mol B. 0,01 mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol Câu 3: Tính %mMg trong 1 mol MgSO4 A. 80% B. 30% C. 50% D. 20% Câu 4: Số mol tương ứng của 4,8 g C; 8 g O; 0,56 g Fe A. 0,04 mol, 0,5 mol, 0,1 mol B. 0,4 mol, 0,5 mol, 0,01 mol C. 4 mol, 5 mol, 1 mol D. 0,4 mol, 0,1 mol, 0,3 mol Câu 5: Kết luận đúng khi nói về khí clo và khí metan A. MCl2= MCH4 B. Khí clo nặng hơn 4,4375 lần khí metan C. Khí metan nặng hơn khí clo 2,5 lần D. Khí metan nặng hơn khí clo 4,4375 lần Câu 6: Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh hoa hồng. Tính thể tích khí đó A. 1,12 ml B. 0,102 l C. 11,2 ml D. 1,12 l Câu 7: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O 2 . Hỏi sau phản ứng thu được những chất nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là III A. Al2O3 B. Al C. O2 D. Al2O3 và O2 dư Câu 8: Muốn thu khí NO vào bình ta phải A. Đặt đứng bình B. Đặt úp bình C. Cách nào cũng được D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình
  19. Câu 9: Tính khối lượng đã phản ứng của HCl khi cho 2,875 g Na tác dụng với nó để sinh ra khí hidro A. 9,2 g B. 4,5625 g C. 12,95 g D. 1,123 g Câu 10: Cho dX/H2 = 0,12 nghĩa là gì A. X nhẹ hơn H2 0,12 lần B. X nặng hơn H2 0,12 lần C. Số mol của X và hidro bằng nhau D. Không kết luận được Đáp án: 1.A 2.C 3.D 4.B 5.B 6.D 7.D 8.A 9.B 10.A Bài 24: Tính chất của oxi Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần A. 1,1 lần B. 0,55 lần C. 0,90625 lần D. 1,8125 lần Câu 2: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g Câu 3: Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng A. C+O2 → CO2 B. 3Fe+2O2 → Fe3O4 C. 2Cu+O2 → 2CuO D. 2Zn+O2 → 2ZnO Câu 4: Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng A. 2S + 3O2 → 2SO3 B. S + O2 → SO2 C. P + O2 → P2O5 D. P + O2 →P2O5 Câu 5: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3 C. S + O2 →SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO Câu 6: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g Câu 7: Tính chất nào sau đây oxi không có A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2 C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 8: Chọn đáp án đúng A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị Câu 9: Chọn đáp án đúng A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. 2C2H2 +5O2→ 4CO2 + 2H2O C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2 Câu 10: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l
  20. Đáp án: 1.A 2.D 3.B 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.C Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi Câu 1: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 Câu 2: Những lĩnh vực quan trọng nhất chỉ khí oxi A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B Câu 3: Chọn đáp án sai A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi Câu 4: Chọn đáp án đúng A. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau B. Oxi được dung làm chất khử C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất D. Cả 3 đáp án Câu 5: Cho phản ứng CaO + H 2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol Câu 6: Đâu không là phản ứng hóa hợp to to A. 2Cu + O2 − → 2CuO B. Fe + O2 − → FeO C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O Câu 7: Chọn câu đúng A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí Câu 8: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể C. Lưu thông máu D. Giảm đau Câu 9: Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh A. Al + S → Al2S3 B. 2Al + 3S → Al2S3 C. 2Al + S → Al2S D. 3Al + 4S → Al3S4 Câu 10: Cho các câu sai : a. Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người b. Oxi tác dụng trực tiếp với halogen c. Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm d. Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí Câu đúng là
  21. A. a,b,c B. a,d C. a,c D. cả 3 đáp án Đáp án: 1.B 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.B 10.C Bài 26: Oxit Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit axit A. CuO B. Na2O C. CO2 D. CaO Câu 3: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố A. Oxi B. Halogen C. Hidro D. Lưu huỳnh Câu 4: Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO A. CaO, CuO B. NaO, CaO C. NaO, SO D. CuO, SO Câu 5: Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 A. P2O5, CaO, CuO B. CaO, CuO, BaO, Na2O C. BaO, Na2O, P2O3 D. P2O5, CaO, P2O3 Câu 6: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2 A. P2O5, CaO, CuO, BaO B. BaO, SO2, CO2 C. CaO, CuO, BaO D. SO2, CO2 , P2O5 Câu 7: Chọn đáp án đúng A. CO- cacbon (II) oxit B. CuO- đồng (II) oxit C. FeO- sắt (III) oxit D. CaO- canxi trioxit Câu 8: Axit tương ứng của CO2 A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2CO3 D. HCl Câu 9: Bazo tương ứng của MgO A. Mg(OH)2 B. MgCl2 C. MgSO4 D. Mg(OH)3 Câu 10: Tên gọi của P2O5 A. Điphotpho trioxit B. Photpho oxit C. Điphotpho oxit D. Điphotpho pentaoxit Đáp án: 1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.D 7.B 8.C 9.A 10.D Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy Câu 1: Các chất dung để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Cả A & B Câu 2: Tổng hệ số của chất tham gia và sản phẩm là to 2KClO3 − → 2KCl + 3O2 A. 2&5 B. 5&2 C. 2&2 D. 2&3 Câu 3: Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp A. Dùng nghiên liệu là không khí B. Dùng nước làm nguyên liệu C. Cách nào cũng được D. A&B
  22. Câu 4: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc A. 4,8 l B. 3,36 l C. 2,24 l D. 3,2 l Câu 5: Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là A. 2 B. 3 C. 2 hay nhiều sản phẩm D. 1 Câu 6: Chọn nhận xét đúng A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 2 chất mới D. Cả A và C đều đúng Câu 7: Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS+H2 C. MgCO3 → MgO + CO2 D. KMnO4 → MnO + O2 + K2O to Câu 8: Cho phản ứng 2KMnO4 − → K2MnO4 + MnO2 + O2 Tổng hệ số sản phẩm là A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 9: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên A. 38,678 g B. 38,868 g C. 37,689 g D. 38,886 g Câu 10: Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm to A. 2KMnO4 − → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ to B. 2H2O2 − → 2H2O + O2 MnO C. 2KClO3 − 2→ 2KCl + 3O2 to D. 2H2O − → 2H2 + O2 Đáp án: 1.D 2.A 3.D 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.B 10.D Bài 28: Không khí - sự cháy Câu 1: Trong không khí Oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích? A. 21% B. 79% C. 21% D. 0% Câu 2: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước D. Dùng cồn Câu 3: Chọn đáp án đung nhất. Bản chất của phản ứng cháy là: A. Cần có Oxi B. Sản phẩm tạo ra có CO2 C. Là phản ứng oxi hóa – khử D. Là phản ứng tỏa nhiệt Câu 4: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường C. Trồng cây xanh D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp Câu 5: Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác Câu 6: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là:
  23. A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy. C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy D. Cả A & B Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất A. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 8: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là A. Phát sáng B. Cháy C. Tỏa nhiệt D. Sự oxi hóa xảy ra chậm Câu 9: Làm thế nào để dập tắt sự cháy? A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B. Cách li chất cháy với oxi C. Quạt D. A & B đều đúng Câu 10: Đốt cháy 6g oxi và 7g P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư? A.Photpho B. Oxi C. Không xác định được D. Cả hai chất Đáp án: 1. A 2.B 3.C 4.C 5.D 6.D 7.C 8.C 9.D 10.A Bài 29: Bài luyện tập 5 Câu 1: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 2: Bari oxit có công thức hóa học là A. Ba2O B. BaO C. BaO2 D. Ba2O2 Câu 3: Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO. A. H2SO4 B. BaCl2 C. H2O D. HCl Câu 4: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ? A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi cần thiết cho sự sống C. Oxi không mùi và không vị D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí Câu 5: Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit? A. SO2, MgSO4, CuO B. CO, SO2, CaO C. CuO, HCl, KOH D. FeO, CuS, MnO2 Câu 6: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Nhiều nguyên tố hóa học D. Một nguyên tố hóa học khác Câu 7: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 g nito trong không khí thì thu được bao nhiêu lít khí NO2 (đktc) ?
  24. A. 4,48 l B. 1,024 l C. 3,36 l D. 1,12 l Câu 8: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc ? A. 18 B. 17,657 g C. 18,375 g D. 9,17 g Câu 9: Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là A. NO B. NO2 C. N2O5 D. N2 Câu 10: Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào? A. Oxi tan trong nước B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi không mùi, màu, vị D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí Đáp án: 1.C 2.B 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.C 9.A 10.B Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Ứng dụng của Hidro A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2 Câu 4: Công thức hóa học của hidro: A. H2O B. H C. H2 D. H3 Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào? A. Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử: A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2 Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al 2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì: A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ C. Có chất khí bay lên D. Không có hiện tượng Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro
  25. A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng Đáp án: 1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.D 7.A 8.C 9.B 10.A Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử Câu 1: Tên gọi khác của chất khử là: A. Chất oxi hóa B. Chất bị khử C. Chất bị oxi hóa D. Chất lấy Oxi Câu 2: Chọn đáp án đúng A. Sự tách Oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác Câu 3: Cho phản ứng sau, xác định chất khử to Fe2O3 + 3H2 − → 2Fe + 3H2O A. Fe2O3 B. H2 C. Fe D. H2O Câu 4: Oxit nào bị khử bởi Hidro: A. Na2O B. CaO C. Fe3O4 D. BaO Câu 5: Cho phản ứng: to 3Fe + 2O2 − → Fe3O4 Chất nào là chất khử? A. Fe B. O2 C.Fe3O4 D.Cả A & B Câu 6: Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa – khử: to A. 4Na + O2 − → 2Na2O B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O Câu 7: Phát biểu nào không đúng: A. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố C. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả nguyên tố D. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự trao đổi e giữa các nguyên tử Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,8g bột than trog không khí. Thể tích khí thu được sau phản ứng là A. 8,96 (l) B. 8,96 (ml) C. 0,896 (l) D. 0,48l Câu 9: Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử to S + O2 − → SO2 (1) to CaCO3 − → CaO + CO2 (2) to CH4 + 3O2 − → CO2 + 2H2O (3) NH3 + HCl → NH4Cl (4) A.(1) & (2) B.(2) & (3) C.(1) & (3) D.(3) & (4) Câu 10: Chọn đáp án sai: A. Sự khử và oxi hóa là 2 quá trình giống nhau B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác
  26. D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử Đáp án: 1.C 2.C 3.B 4.C 5.A 6.C 7.C 8.A 9.C 10.A Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế Câu 1: Để nhận biết hidro ta dùng: A. Que đóm đang cháy B. Oxi C. Fe D. Quỳ tím Câu 2: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Điều chế Hidro trong công nghiệp, người ta dùng: A. Cho Zn + HCl B. Fe + H2SO4 C. Điện phân nước D. Khí dầu hỏa Câu 4: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì? A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím Câu 5: Chọn đáp án sai: A. Kim loại dùng trong phòng thí nghiệm phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Na B. Hidro ít tan trong nước C. Fe D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 6: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là A. 22,4 (l) B. 0,224 (l) C. 2,24 (l) D. 4,8 (l) Câu 7: Chọn đáp án đúng: A. Phản ứng giữa Fe và HCl là phản ứng OXH – Khử B. Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất và hợp chất to C. CaCO3 − → CaO + CO2 là phản ứng khử D. Khí H2 nặng hơn không khí Câu 8: Cho một thanh sắt nặng 5,53g vào bình đựng dung dịch axit clohidric loang thu được dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m (g) chất rắn. Hỏi dung dịch A là gì và tìm m A. FeCl2 & m = 113,9825g B. FeCl2 & m = 12,54125g C. FeCl3 & m = 55,3g D. Không xác định được Câu 9: Tính khối lượng ban đầu của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric thấy có 1,68(l) khí thoát ra. A. 2,025g B. 5,24g C. 6,075g D. 1,35g Câu 10: Dung dịch axit được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là: A. H2SO4 đặc B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. A&B đều đúng Đáp án: 1.A 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.D 10.C
  27. Bài 34: Bài luyện tập 6 Câu 1: Ở chương trình lớp 8, hidro thể hiện tính: A. Tính OXH B. Tính khử C. Tác dụng với kim loại D. Tác dụng với oxi Câu 2: Các cách phổ biến để điều chế hidro trong công nghiệp: A. Từ khí than B. Từ khí thiên nhiên, dầu mỏ C. Điện phân nước D. Tất cả đều đúng Câu 3: Trong các loại phản ứng dưới đây, phản ứng nào chắc chắn là phản ứng oxi hóa – khử A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng thế C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng phân hủy Câu 4: Tính m(g) H2O khi cho 2,4(l) H2 tác dụng với 7,6(l) O2 (đktc) A. 1,92g B. 1,93g C. 4,32g D. 0,964g Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử: to A. 2Fe(OH)3 − → Fe2O3 + 3H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl to C. CaCO3 − → CaO + CO2 D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O Câu 6: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó A. Cl2 B. H2O C. H2 D. NH3 Câu 7: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng A. Cu B. Zn C. Al D. Fe Câu 8: phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất B. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất C. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới D. Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu Câu 9: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl D. Al + CuO → Cu + Al2O3 Câu 10: Cho thanh đồng ngâm vào 400ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí và V bằng bao nhiêu? A. 1,75 l B. 12,34 l C. 4,47 l D. 17,92 l Đáp án: 1.B 2.B 3.B 4.B 5.D 6.C 7.A 8.A 9.C 10.D Bài 36: Nước Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào? A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
  28. D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi Câu 2: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào? A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi Câu 3: %m H trong 1 phân tử nước: A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10% Câu 4: Chọn câu đúng: A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị C. Nước làm đổi màu quỳ tím D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2 Câu 5: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng Câu 6: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na A. 9,2g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g Câu 7: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước A. P2O5 B. CO C. CO2 D. SO3 Câu 8: Oxi bazơ không tác dụng với nước là: A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO Câu 9: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết M A = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ A. NO2 B. N2O3 C. N2O D. N2O5 Câu 10: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu Đáp án: 1.B 2.B 3.A 4.B 5.C 6.A 7.B 8.D 9.D 10.A Bài 37: Axit - Bazơ - Muối Câu 1: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Kim loại D. Phi kim Câu 2: Tên gọi của NaOH: A. Natri oxit B. Natri hidroxit C. Natri (II) hidroxit D. Natri hidrua Câu 3: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 4: Bazơ không tan trong nước là: A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 5: Công thức của bạc clorua là: A. AgCl2 B. Ag2Cl C. Ag2Cl3 D. AgCl Câu 6: Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4 A. K2SO4; BaCl2 B. Al2(SO4)3 C. BaCl2; CuSO4 D. Na2SO4
  29. Câu 7: Chất không tồn tại là: A. NaCl B. CuSO4 C. BaCO3 D. HgCO3 Câu 8: Chọn câu đúng: A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan B. Ag2SO4 là chất ít tan C. H3PO4 là axit mạnh D. CuSO4 là muối không tan Câu 9: Chọn câu sai: A. Axit luôn chứa nguyên tử H B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric C. BaCO3 là muối tan D. NaOH bazo tan Câu 10: Tên gọi của H2SO3 A. Hidro sunfua B. Axit sunfuric C. Axit sunfuhiđric D. Axit sunfuro Đáp án: 1.A 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.C 10.D Bài 38: Bài luyện tập 7 Câu 1: Dung dịch làm phenolphtalein đổi màu A. Muối B. Axit C. Bazơ D. Nước Câu 2: Tên muối KMnO4 là: A. Kali clorat B. Kali pemanganat C. Kali sunfat D. Kali manganoxit Câu 3: Cho CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O. Biết mCaO = 0,56g. Tính mCaSO4 A. 13,6 g B. 0,136 g C. 1,36 g D. 2,45 g Câu 4: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường A. Na B. Ca C. Ba D. Fe Câu 5: Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2. Chất nào có kim loại hóa trị I A. NaOH, Fe(OH)2 B. NaHCO3, KOH C. CuSO4, KOH D. BaSO4, NaHCO3 Câu 6: Chọn đáp án đúng A. Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 to to C. CaCO2 − → Ca + CO2 D. NaOH − → Na + H2O Câu 7: Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc ) cần dùng là A. 2,34 l B. 1,2 l C. 0,63 l D. 0,21 l Câu 8: Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 l khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazo thu được là 11,1 gam. Tìm A A. Ba B. Ca C. Na D. Cu Câu 9: Tên gọi của Ba(OH)2: A. Bari hiđroxit B. Bari đihidroxit C. Bari hidrat D. Bari oxit Câu 10: Công thức hóa học của muối ăn:
  30. A. NaCl B. NaI C. KCl D. KI Đáp án: 1.C 2.B 3.C 4.D 5.B 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A Bài 40: Dung dịch Câu 1: Chọn câu đúng A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan B. Nước đừơng không phải là dung dịch C. Dầu ăn tan được trong nước D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước Câu 2: Xăng có thể hòa tan A. Nước B. Dầu ăn C. Muối biển D. Đường Câu 3: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là A. Cho đá vào chất rắn B. Nghiền nhỏ chất rắn C. Khuấy dung dịch D. Cả B&C Câu 4: Dung dịch chưa bão hòa là A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi D. Làm quỳ tím hóa đỏ Câu 5: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường B. Dầu ăn và xăng C. Rượu và nước D. Dầu ăn và cát Câu 6: Chất tan tồn tại ở dạng A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất hơi D. Chất rắn, lỏng, khí Câu 7: Chọn đáp án sai A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan B. Xăng là dung môi của dầu ăn C. Nước là dung môi của dầu ăn D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi Câu 8: Vì sao đúng nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước A. Làm mềm chất rắn B. Có áp suất cao C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn D. Do nhiệt độ cao Câu 9: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì A. Chất tan B. Dung môi C. Chất bão hòa D. Chất chưa bão hòa Câu 10: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là A. Dung môi B. Dung dich bão hòa C. Dung dich chưa bão hòa D. Cả A&B Đáp án:
  31. 1.A 2.B 3.D 4.A 5.D 6.D 7.C 8.C 9.B 10.B Bài 41: Độ tan của một chất trong nước Câu 1: Axit không tan trong nước là A. H2SO4 B. H3PO4 C. HCl D. H2SiO3 Câu 2: Bazo không tan? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH Câu 3: Chọn kết luận đúng A. Muối clorua đều là muối tan B. Muối sắt là muối tan C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan D. BaSO4 là muối tan Câu 4: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Loại chất D. Môi trường Câu 5: Độ tan là gì A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định Câu 6: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 g. Khi mới hòa tan 15 g NaCl và 50 g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl dể dung dịch bão hòa? A. 3 gam B. 40 g C. 5 gam D. 9 gam Câu 7:Tính độ tan của K 2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ nàu hòa tan hét 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa A. 20 gam B. 30 gam C. 45 gam D. 12 gam Câu 8: Muối không tan trong nước là A. Na2S B. KCl C. K2CO3 D. HgS Câu 9: Muối tan trong nước là A. Cu3(PO4)2 B. AlPO4 C. Na3PO4 D. Ag3PO4 Câu 10: Kim loại chứa tất cả các gốc muối đều tan là A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Na Đáp án: 1.D 2.A 3.C 4.A 5.A 6.C 7.B 8.D 9.C 10.D Bài 42: Nồng độ dung dịch Câu 1: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là A. 1,2 mol B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol Câu 2: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2 A. 20,52 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gam
  32. Câu 3: Hòa tan CuSO4 40% trong 90 g dung dịch. Số mol cần tìm là A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol Câu 4: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam A. 0,32 M B. 0,129 M C. 0,2 M D. 0,219 M Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm là Câu 6: Mối quan hệ giữa C% và CM Câu 7: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM A. 8M B. 8,2M C. 7,9M D. 6,5M Câu 8: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C% A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179% Câu 9: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam Câu 10: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần chop ha chế dung dịch A. 250 gam B. 450 gam C. 50 gam D. 500 gam Đáp án: 1.B 2.A 3.A 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.C 10.B Bài 43: Pha chế dung dịch Câu 1: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%. A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O Câu 2: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào? A. Tính số gam KOH có trong 100g dung dịch B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch C. Tính số gam KOH có trong 1000g dung dịch D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch Câu 3: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào? A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch
  33. C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch Câu 4: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là A. 10,8 gam B. 1,078 gam C. 5,04 gam D. 10 gam Câu 5: Cho 3 mẫu thử mất nhãn là Fe 2O3,CuO, Al2O3. Để phân biệt mấy dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào A. Nước, NaOH B. NaOH,HCl C. CuCl2, NH3 D. Chất nào cũng được Câu 6: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25% A. 75 gam B. 89 gam C. 80 gam D. 62 gam Câu 7: Chỉ dung duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag A. Nước B. Quỳ tính C. AgCl2 D. NaOH Câu 8: Có 60g dung dịch NaOH 30%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là: A.18 gam B.15 gam C.23 gam D.21 gam Câu 9: Để pha 100g dung dịch BaSO4 7% thì khối lượng nước cần lấy là A. 93 gam B. 9 gam C. 90 gam D. 7 gam Câu 10: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là A. Quỳ tím B. Nước C. Hóa chất D. Cách nào cũng được Đáp án: 1.C 2.D 3.A 4.A 5.B 6.C 7.C 8.B 9.A 10.B Bài 44: Bài luyện tập 8 Câu 1: Muốn chất rắn tan nhanh hơn trong nước thì: A. Khuấy dung dịch B. Đun nóng dung dịch C. Nghiền nhỏ chất rắn D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 2: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan nhiều trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan ít trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 1000g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 3: Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi Câu 4: Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A A. 0,025 mol B. 0,075 mol C. 0,5 mol D. 0,275 mol Câu 5: Tính mKOH biết hòa tan 900ml KOH 2M thành dung dịch A A. 110 gam B. 100,8 gam C. 98 gam D. 100 gam Câu 6: Khẳng định đúng là A. Yếu tố ảnh hưởng tới độ tan là áp suất
  34. B. Có 3 bước để pha chế dung dịch C. Dầu ăn không hòa tan được xăng D. Hòa tan đường với nước ta thu được dung dịch gọi là nước đường. Câu 7: Nó độ tan của khí clo ở 5°C và áp suất 2 atm là 2 gam được kí hiệu là A. SCl ( 5°C, 2 atm ) = 2 gam B. SCl2 ( 5°C ) = 2 gam C. SCl ( 5°C, 2 atm ) = 20 gam D. SCl2 ( 5°C, 2 atm ) = 2 gam Câu 8: Dung dich KOH 2M (D = 1,43 g/ml). Tính C% A. 2,45 M B. 5,43 M C. 7,832 M D. 4,6 M Câu 9: Dung dịch H2SO4 45% (D = 1,198 g/ml). Tính CM A. 5 M B. 5,5 M C. 4,7 M D. 6 M Câu 10: Có 75g dung dịch KOH 30%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 55 % là: A. 40 gam B. 45 gam C. 33 gam D. 21 gam Đáp án: 1.D 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.D 8.C 9.B 10.B