Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2

docx 2 trang dichphong 5341
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 ĐỀ 1 Bài 1 (1 điểm): a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau : Đọc số Viết số Chín trăm ba mươi hai Bốn trăm mười tám 502 600 b) Điền dấu > ,. ,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm) 631 .642 372 299 3: Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là : 1 điểm a. 25 b. 26 c. 27 4 : Kết quả của phép tính : 256 – 144 là (1 điểm ) a. 112 b. 113 c. 114 5 : Số liền trước của 100 là : ( 1 điểm ) a. 97 b. 98 c. 99 II. TỰ LUẬN ( 4 điểm ) 7 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm ) TRUNG TÂM LUYỆN THI DƯƠNG HÒA
  2. a. 27 + 35 b. 503 + 304 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 9: Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5 m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét ? 10 : Mảnh vải màu xanh dài 20 cm. Mảnh vải màu đỏ dài 3dm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng – ti mét ? ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 5 trăm 8 đơn vị 4 chục là số nào? A. 584 B.458 C.548 D.854 Câu 2: Tìm x biết: 48 + x = 65 A. x = 113 B.x = 27 C.x = 17 D.x = 7 Câu 3: 812, 815, 818, ., , 827. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 819, 820 B.821, 824 C.822, 824 D.821, 822 Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 29/9. Vậy thứ ba tuần đầu tiên của tháng là ngày? A. Ngày 1/9 B.Ngày 8/9 C.Ngày 15/ 9 D.Ngày 22/9 Câu 5: 30 + 50 [ ] 20 + 60 Dấu cần điền vào ô trống là: A. C.= D.không có dấu nào Câu 6: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? A. 20 m B.4 m C.8 m D.5 m II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 100 – 28 b) 503 + 456 c) 48 + 121 d) 961 – 650 Bài 2: Tính nhanh ( 1 điểm) a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9b) 75 – 13 – 17 + 25 Bài 3: Tìm x ( 1 điểm) a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 Bài 4: ( 2 điểm) Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường. Cửa hàng còn lại 40 kg đường. Hỏi a) Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường? b) Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường? Bài 5: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có: a) Có hình tứ giác b) Kể tên các điểm thẳng hàng: . TRUNG TÂM LUYỆN THI DƯƠNG HÒA