Bộ đề kiểm tra Hóa học lớp 8 - Chương IV: Oxi – không khí

docx 18 trang mainguyen 5390
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Hóa học lớp 8 - Chương IV: Oxi – không khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_8_chuong_iv_oxi_khong_khi.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Hóa học lớp 8 - Chương IV: Oxi – không khí

  1. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (1) Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất): 24 Câu 1: Hãy cho biết 3,01.10 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = A. 10 lít.B. 50 lít.C. 60 lít. D. 70 lít. 6,02.1023) Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là: A. 120g.B. 140g.C. 160g. D. 150g. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1. chất nào còn dư? Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. Oxi.B. Photpho. A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.B. CrO 3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Hai chất vừa hết.D. Không xác định được. C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng: Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ A. BH3.B. NH 3.C. H 2S.D. HCl. 2- cao. Câu 13: Ion CrO4 có màu: B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. A. Da cam.B. Hồng.C. Vàng. D. Xanh lam. C. Oxi không có mùi và vị. Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau D. Oxi cần thiết cho sự sống. phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là: t A. 168 ml.B. 0,168 l.C. 0,093 l. D. 93 ml. Câu 4: Cho phản ứng: C + O2  CO2. Phản ứng trên là: Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng: A. Phản ứng hóa học.B. Phản ứng tỏa nhiệt. A. Cr(OH) là chất rắn, màu vàng. C. Phản ứng oxi hóa – khử.D. Cả A, B, C đều đúng. 2 B. Cr(OH) có tính oxi hóa. Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? 2 C. Trong không khí, Cr(OH) oxi hóa thành Cr(OH) . A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. 2 3 D. Cr(OH) là một bazơ. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. 2 Câu 16: Ion Cu2+ khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu2+ ___ nguyên tử Cu. C. Sự quang hợp của cây xanh. Từ thích hợp điền vào “___” là: D. Sự hô hấp của động vật. A. Ít hơn 2e.B. Nhiều hơn 2e. Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2- có: C. Nhiều hơn 1e.D. Ít hơn 1e. A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. sunfuric H SO (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có C. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn. 2 4 khí SO thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là: D. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. 2 A. 12 gam.B. 9,6 gam.C. 19,6 gam. D. 2,6 gam. Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa như HNO ? học: 3 A. Fe.B. Al.C. Au. D. Mg. A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S2O7.D. H 2S2O8. Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, loại đó có số oxi hóa cao hơn? KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được A. FeS .B. CuO. C. Fe O .D. Cu O. nhiều nhất từ: 2 3 4 2 Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng: A. KMnO4.B. KClO 3.C. NaNO 3.D. H 2O2. A. Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất), nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò oxi hóa.
  2. B. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo A. Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl 3, ban đầu xuất hiện kết tủa hiđroxit kim loại và khí hiđro. màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần dần. + C. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hóa khử được ion H B. Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch NaCrO2, thấy có dung dịch của axit thông thường tạo khí H 2, còn kim loại bị oxi hóa tạo muối như K, màu đỏ xuất hiện do tạo muối cromat. Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, C. NH3 bị bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3. D. Một số phi kim như H 2, C, S, P, Si, Cl2, N2 bị oxi hóa tạo thành D. Phèn crom – kali có công thức phân tử là hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa âm. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím. Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: A. Xiđerit.B. Manhetit.C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. A. 183oC.B. –183 oC.C. 196 oC.D. –196 oC. Câu 22: Thạch cao sống có công thức hóa học: Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. CaSO4.2H2O.B. CaSO 4.H2O. A. H2SO4.B. H 2SO3.C. HSO 4.D. HSO 3. C. CaSO4. D. CaSO3. Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất? Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: A. Na+.B. Cl -.C. Cu 2+.D. F -. a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. Câu 32: Có mấy loại oxit? b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? o d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. t A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là: B. CaO + CO2 → CaCO3. A. (d).B. (a).C. (c). D. (b). to Câu 24: Thành phần chính của đất sét là: C. 2HgO  2Hg + O2. to A. Al2O3.2H2O.B. K 2O.Al2O3.6SiO2.2H2O. D. Cu(OH)2  CuO + H2O. C. Al2O3.6SiO2.2H2O. D. K2O.Al2O3.6SiO2. Câu 34: Cấu hình electron (ở trạng thái cơ bản) nào sau đây chưa đúng? Câu 25: Cho các phản ứng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p7. (a) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. C. 1s1. D. 1s2 2s1. (b) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O. Câu 35: Sự cháy là: (c) O3 → O2 + O. A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4. B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. (e) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng. Số phản ứng oxi hóa – khử là: D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng. A. 2.B. 3.C. 5. D. 4. Câu 36: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là: Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại ở điều kiện thường? A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.B. NH 4NO3 và Ca(H2PO4)2. A. Cu ; FeCl3.B. FeCl 2 ; FeCl3. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.D. NH 4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. MgCl2 ; Fe.D. NaCl ; AgNO 3. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể Câu 27: Cho phản ứng: xFeS2 + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 + tích của không khí: aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là: A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14. B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2. hiếm). C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1. D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1. Câu 28: Chọn phát biểu chưa đúng:
  3. B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi. C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (2) hiếm). CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử nguyên tố A là nitơ. 2s1, số hiệu của nguyên tử A là: Câu 38: Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit ___ ; tương ứng với axit ___. A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. Từ thích hợp điền vào “___” là: Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố hóa học B có Z = 20, có cấu hình electron A. bazơ ; pemanganic.B. axit ; manganic. ở lớp ngoài cùng là: C. bazơ ; manganic.D. axit ; pemanganic. A. 3p6 4s2.B. 3s 2 3p6.C. 3s 2 3p6 4s2. D. 4s2. 3 Câu 39: Chất nào sau đây không bị đốt nóng trong khí oxi (O2)? Câu 3: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, A. Mg (r).B. H 2SO4 (dd).C. CH 4 (k).D. H 2 (k). trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích Câu 40: Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí 160000u. Tập hợp trên có bao nhiêu nguyên tử oxi? thuyết là: A. 0,155 nm.B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm. A. 1000.B. 2000.C. 3000. D. 4000. 1 2 3 16 17 18 Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H ; oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử H 2O cấu tạo từ các đồng vị trên?A. 6.B. 9.C. 12.D. 16. Câu 5: Ion M 2 có tổng số hạt cơ bản là 80. Trong hạt nhân của M 2 , số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Vị trí của M trong Hết bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IIA.B. Chu kì 4, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm VIIIB.D. Chu kì 4, nhóm VIA. Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 7: Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử 35 37 tương ứng là: 17 Cl chiếm 75,77% và 17 Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử 35 CaCl2, % khối lượng của 17 Cl là: (Ca = 40) A. ≈ 23,89.B. ≈ 47,79.C. ≈ 16,15. D. ≈ 75,77.
  4. Câu 8: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) thuộc hai Câu 20: Không khí là: (chọn khẳng định đúng) chu kì liên tiếp, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68 A. Một chất.B. Một đơn chất. lít khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là: (Mg = 24, Be = 9, Ca = 40, Ba = C. Một hợp chất.D. Một hỗn hợp. 137, Sr = 87) Câu 21: Phản ứng phân hủy là: A. Sr, Ba.B. Mg, Ca.C. Ca, Sr. D. Be, Mg. to a) 2KClO3  2KCl + 3O2. Câu 9: Cấu hình electron của ion Na giống với cấu hình electron của: o b) 2Fe(OH) t Fe O + H O. A. Ne.B. Mg.C. Ar. D. Na. 3 2 3 2 o 2- 2+ - t Câu 10: So sánh bán kính (r) của ion O , Mg , F , kết quả là: c) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. A. O2- < F- < Mg2+.B. F - < Mg2+ < O2-. to d) C + 2MgO  2Mg + CO2. 2+ - 2- C. Mg < F < O .D. Cả 3 ion có bán kính bằng nhau. A. a, b.B. b, d.C. a, c. D. c, d. Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở Câu 22: Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm o 20 C)? là: A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.B. SO 3, Na2O, CaO, P2O5. A. KClO3 và KMnO4.B. KClO 3 và CaCO3. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.D. SO 2, Al2O3, HgO, K2O. C. KMnO4 và không khí.D. KMnO 4 và H2O. Câu 12: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Câu 23: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là: A. CO, CO , MnO , Al O , P O . B. CO , SO , MnO , SO , P O . 2 2 2 3 2 5 2 2 2 3 2 5 to A. CaCO3  CaO + CO2. C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO. Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như B. Na2O + H2O  2NaOH. sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: to C. S + O2  SO2. A. Cu2O.B. CuO.C. Cu 2O3.D. CuO 3. D. Na SO + BaCl  BaSO + 2NaCl. Câu 14: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây: 2 4 2 4 Câu 24: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải A. Na2O.B. CaO.C. Cr 2O3.D. CrO 3. Câu 15: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là: A. Zn.B. Mg.C. Ca. D. Ba. A. Cu2O.B. CuO.C. Fe 3O4.D. Fe 2O3. Câu 16: Quan hệ giữa số proton và số nơtron là: số p ≤ số n ≤ 1,5 lần số p. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 cần dùng 9,6 Đẳng thức trên sai cho nguyên tử có số hiệu nào sau đây? gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối A. 83.B. 82.C. 81. D. 80. lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: Câu 17: Số hạt electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố agon A. 12,5% và 87,5%.B. 65% và 35%. là: C. 35% và 65%.D. 87,5% và 12,5%. A. 2.B. 8.C. 18. D. 36. Câu 26: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có khối lượng. Công thức hóa học của oxit là: tính chất: A. Fe2O3.B. Al 2O3.C. Cr 2O3.D. N 2O3. A. Khó hóa lỏng.B. Tan nhiều trong nước. Câu 27: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn C. Nặng hơn không khí.D. Ít tan trong nước. toàn 3 gam cacbon lần lượt là: Câu 19: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: A. 5,6 và 8.B. 8 và 5,6.C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4. Câu 28: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu A. CuO, HCl, SO3.B. CO 2, SO2, MgO. được sau khi phân hủy là: C. FeO, KCl, P2O5.D. N 2O5, Al2O3, HNO3. A. 48,0 lít.B. 24,5 lít.C. 67,2 lít. D. 33,6 lít.
  5. Câu 29: Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) A. 163,8 lít.B. 32,76 lít.C. 16,38 lít. D. 327,6 lít. để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: trên là: (1) Cho a (mol) Mg vào dung dịch chứa a (mol) Fe2(SO4)3. A. 4000 lít.B. 4200 lít.C. 4250 lít. D. 4500 lít. (2) Cho a (mol) Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a (mol) HNO 3, thu được Câu 30: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau khí NO là sản phẩm khử duy nhất. phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là: (3) Cho a (mol) Fe vào dung dịch chứa 3a (mol) AgNO3. A. 28,4 gam.B. 3,1 gam.C. 19,3 gam. D. 31,5 gam. (4) Sục a (mol) khí CO2 vào dung dịch chứa a (mol) Ca(OH)2. Câu 31: Hiđroxit tương ứng với oxit Fe2O3 là: (5) Cho dung dịch chứa 3a (mol) NaOH vào dung dịch chứa a (mol) AlCl3. A. Fe(OH)2.B. Fe(OH) 3.C. H 2FeO3.D. HFeO 2. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa Câu 32: Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là: hai muối là: A. 122,5 gam. B. 122,5 kg.C. 12,25 gam. D. 12,25 kg. A. 5.B. 4.C. 3. D. 2. Câu 33: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác. A. 179,2 lít.B. 17,92 lít.C. 17920 lít. D. 1792 lít. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe 3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là: Hết A. 60%.B. 70%.C. 80%. D. 90%. Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Chất chắc chắn phản ứng hết là: A. Al và Cu.B. AgNO 3 và Al. C. Cu và AgNO3. D. Al. Câu 36: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4.B. HNO 3 đặc, nóng (dư). C. MgSO4.D. H 2SO4 đặc, nóng (dư). Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 đến khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 2 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. Số lượng muối có trong dung dịch Z là: A. 2.B. 3.C. 4. D. 1. Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol sắt (III) oxit và 0,05 mol đồng tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là: A. 19,45.B. 51,95.C. 35,70. D. 32,50. Câu 39: Bình đựng gaz dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 13,05 butan ở thể lỏng do được nén dưới áp suất cao. Thể tích không khí (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết lượng butan có trong bình là:
  6. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (3) Câu 13: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A trong bảng hệ thống CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ tuần hoàn, trong đó MA M ) vào nước dư, sau phản ứng thấy thoát ra 784 A B A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. ml khí H (đo ở đktc). Hai kim loại kiềm A và B lần lượt là: 2 B. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. A. Na, K.B. Na, Li.C. Li, Na. D. K, Na.
  7. C. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. A. 2.B. 4.C. 6. D. 8. D. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 29: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là: Câu 19: Phân tử XY3 có tổng số proton, nơtron, electron là 195, trong đó số A. +1 và +1.B. –4 và +6.C. –3 và +5. D. –3 và +6. hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 61. Số khối của nguyên Câu 30: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O tử Y lớn hơn số khối của nguyên tử X là 25 đơn vị. Tổng số proton, nơtron, thì nguyên tử nitơ: electron của nguyên tử Y nhiều hơn tổng số proton, nơtron, electron của A. Chỉ bị oxi hóa.B. Chỉ bị khử. 16 C. Không bị oxi hóa và khử.D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. nguyên tử X là 37 hạt. Tổng số proton trong phân tử YX(8 O)3 là: Câu 31: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit? A. 49.B. 50.C. 52. D. 60. A. SO , CH O, P O .B. CO , Al O , Fe O . Câu 20: Một hợp chất khí của R với hiđro có công thức RH . Trong đó, R 2 4 2 5 2 2 3 3 4 3 C. CuO, Fe O , H O.D. CO, ZnO, H SO . chiếm 91,1765% theo khối lượng. Nguyên tố R thuộc: 2 3 2 2 4 Câu 32: Công thức viết sai là: A. Chu kỳ 3, nhóm V.B. Chu kỳ 3, nhóm VI. A. MgO.B. FeO .C. P O .D. ZnO. C. Chu kỳ 2, nhóm II.D. Chu kỳ 2, nhóm III. 2 2 5 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m (gam) Mg cần dùng vừa đủ 125,776 lít Câu 21: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng: Fe O + HNO 3 4 3 không khí. Giá trị m là: → Fe(NO ) + NO + H O là: 3 3 2 A. 26,952.B. 269,52.C. 2695,2. D. 26,95. A. 20.B. 25.C. 55. D. 50. Câu 34: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử? Câu 22: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là: to A. 0,5.B. 1,5.C. 3,0. D. 4,5. A. Mg + O2  MgO. 2+ o Câu 23: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu : t B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. A. Nhận 1 mol electron.B. Nhường 1 mol electron. to C. Nhận 2 mol electron.D. Nhường 2 mol electron. C. 2KClO3  2KCl + 3O2. to Câu 24: Trong phản ứng: KClO 3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì D. 2H2 + O2  2H2O. HBr: Câu 35: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. phân lớp ngoài cùng là 4s2? B. Là chất khử. A. 1.B. 3.C. 8. D. 9. C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 D. Là chất oxi hóa. đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Các muối Câu 25: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO 3)2 + 2NO + trong Z là: 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.B. Mg(NO 3)2 và Fe(NO3)2. A. 8.B. 6.C. 4. D. 2. C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2. Câu 26: Khi tham gia vào các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại: Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dung dịch Y gồm A. Bị khử.B. Bị oxi hóa.C. Cho proton. D. Nhận proton. Cu(NO3)2 và AgNO3. Đến khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn T gồm 3 2+ 2+ Câu 27: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe , Cu , kim loại. Các kim loại trong T là: Ag+. Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là: A. Al, Cu và Ag.B. Mg, Cu và Zn. A. 6.B. 7.C. 8. D. 9. C. Cu, Ag và Zn.D. Al, Ag và Zn. 2+ 2+ Câu 28: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe , Cu , Câu 38: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 ml dung + Ag . Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc, thu được 12,4 gam chất rắn Z và oxi hóa là: dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc và
  8. nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam hỗn KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (4) hợp gồm 2 oxit. Khối lượng (gam) của Mg và Fe trong X lần lượt là: CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ A. 4,8 và 3,2.B. 3,6 và 4,4.C. 2,4 và 5,6. D. 1,2 và 6,8. 26 55 Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X ; 26 Y và Câu 39: Số oxi hóa của cacbon (C) trong hợp chất CF2Cl2 là: 26 Z? A. +4.B. –4.C. 4+. D. 4–. 12 Câu 40: Cho sơ đồ của phản ứng tự oxi hóa – khử sau: S + NaOH A. X và Z có cùng số khối. B. X và Z là 2 đồng vị của một nguyên tố hóa học. Na2S + Na2SO3 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình (với những hệ số nguyên, tối giản), hệ số cân bằng trước S là: C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. Kim loại và kim loại.B. Phi kim và kim loại. Hết C. Kim loại và khí hiếm.D. Khí hiếm và kim loại. Câu 3: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là: A. AlN.B. MgO.C. NaF. D. LiF. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. Câu 5: Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Số nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là: A. 2 ; 1 ; 2.B. 2 ; 2 ; 1.C. 1 ; 2 ; 2. D. 1 ; 3 ; 1. Câu 6: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. Cacbon đioxit.B. Hiđro.C. Oxi.D. Nitơ. Câu 7: Thiếc có thể có hóa trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO 2 có tên là:
  9. A. Thiếc penta oxit.B. Thiếc oxit. Câu 15: Giá trị của y là: C. Thiếc (II) oxit.D. Thiếc (IV) oxit. A. 20,5.B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CrI 3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3 là vì lí do: KIO4 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng phương trình (với những hệ số A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi, dễ phân hủy ra oxit. nguyên, tối giản), hệ số cân bằng trước Cl2 là: C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại. A. 27.B. 54.C. 32. D. 40. Câu 9: Người ta thu khí oxi qua nước là do: Câu 17: Số oxi hóa của clo trong hợp chất NaClO3 là: A. Khí oxi nhẹ hơn nước.B. Khí oxi tan nhiều trong nước. A. –5.B. 5+.C. 5–. D. +5. C. Khí oxi tan ít trong nước.D. Khí oxi khó hóa lỏng. Câu 18: Trong hợp chất NH3, cộng hóa trị của nitơ là: Câu 10: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong các định A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. nghĩa sau: Câu 19: Số oxi hóa của oxi trong hợp chất F2O là: A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn. A. –2.B. +2.C. 2–. D. 2+. B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn Câu 20: Chọn phát biểu đúng: nhưng không tham gia phản ứng. A. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa giảm. C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn B. Chất khử là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm. và tiêu hao trong phản ứng. C. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng. D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn D. Chất khử là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa tăng. nhưng không tiêu hao trong phản ứng. Câu 21: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO 3 và Câu 11 + 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O 2 và Cl2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 3 kim loại là: gồm 4 chất. A. Al, Cu, Ag.B. Fe, Cu, Ag.C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 11: Phần trăm thể tích của oxi trong Y là: Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng A. 40%.B. 50%.C. 60%. D. 70%. với lượng dư dung dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng có thu được kết tủa Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là: là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. A. 30,77%.B. 69,23%.C. 34,62%. D. 65,38%. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không nhau: có không khí). Đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 - Phần 1: Cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. chứa:A. Fe 2(SO4)3 và H2SO4.B. FeSO 4. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) khí H 2 thoát C. Fe2(SO4)3.D. FeSO 4 và H2SO4. ra (đktc). Giá trị V là: Câu 24: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là: A. 6,72.B. 3,36.C. 13,44. D. 8,96. A. Cu + dd FeCl3.B. Cu + H 2SO4 đặc. Câu 14 + 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần C. Cu + dd AgNO3.D. Cu + H 2SO4 loãng. bằng nhau: Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi - Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và x (gam) muối (không chứa NH4NO3). dư. Chất tan đó là: - Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y (gam) hỗn hợp 4 oxit. A. Fe(NO3)3.B. HNO 3.C. Fe(NO 3)2.D. Cu(NO 3)2. Câu 14: Giá trị của x là: Câu 26: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R (hóa trị II) ta phải dùng một A. 73,20.B. 66,98.C. 58,30. D. 81,88. lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đó. R là:
  10. A. Fe.B. Pb.C. Ba. D. Cu. D. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Câu 27: Nếu lấy cùng số mol các chất KClO 3, AgNO3, KNO3, KMnO4. Để Câu 35: Một hợp chất có % theo khối lượng: 35,97% S ; 62,92% O và thu được thể tích oxi nhiều nhất thì phải nhiệt phân: 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học là: A. KClO3.B. KNO 3.C. KMnO 4. D. AgNO 3. A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S2O7.D. H 2S2O8. Câu 28: Dãy oxit axit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch Câu 36: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng axit tương ứng? thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là: 2 2 6 1 6 2 2 6 1 4 A. P2O5, SO3, CO2, NO.B. SO 2, SO3, CO2, K2O. A. 1s 2s 2p 3s 3p .B. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 1 3 1 2 2 6 1 3 2 C. P2O5, SO2, SO3, N2O5.D. ZnO, K 2O, P2O5, SO2. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . o Câu 29: Biết ở 40 C, độ tan của CuCl 2.2H2O là 80,8 gam. Trong 200 gam Câu 37: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất: o dung dịch bão hòa ở 40 C có bao nhiêu gam muối đồng clorua? A. KO2.B. H 2O2.C. F 2O.D. (NH 4)2SO4. A. 80,8 gam.B. 75 gam.C. 161,6 gam. D. 121,2 gam. Câu 38: Oxi không phản ứng trực tiếp với: Câu 30: Để đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam kim loại magie thì thể tích không A. Crom. B. Flo. C. Cacbon. D. Lưu huỳnh. khí cần dùng là: Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình bằng thủy A. 2,24 lít.B. 11,2 lít.C. 22,4 lít. D. 1,12 lít. tinh? Câu 31: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Chọn phát biểu chưa đúng: A. HCl.B. H 2SO4.C. HF.D. HNO 3. A. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 40: Khoáng vật nào sau đây có chứa flo? B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. A. Cacnalit.B. Xinvinit.C. Pirit. D. Criolit. C. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần. D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần. Câu 32: Chọn phát biểu đúng: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần. Hết B. Năng lượng ion hóa I1 giảm dần. C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. Câu 33: Khác với nguyên tử S, ion S2- có: A. Bán kính ion nhỏ hơn, ít electron hơn. B. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn. C. Bán kính ion lớn hơn, ít electron hơn. D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn. Câu 34: Trong nhóm VIA (trừ O), còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì: A. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống. B. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p, s có thể chuyển lên phân lớp d còn trống để có 4 hoặc 6 electron độc thân. C. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.
  11. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (5) Câu 9: Tổng số hạt trong ion M 3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ là:A. Chu kì 3, nhóm VIA.B. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 1: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản C. Chu kì 3, nhóm IIIA.D. Kết quả khác. ứng xong, thu được dung dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim Câu 10: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng loại: HTTH, Y ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. A. Al và Ag.B. Cu và Al.C. Cu và Ag. D. Al, Cu và Ag. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. X và Y lần lượt Câu 2: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một là:A. O và P.B. S và N.C. Li và Ca.D. K và Be. thời gian, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc Câu 11: X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là a. Trong đó số hạt chắn phản ứng hết là: mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là b. Nếu tỉ số a/b = 17/5 thì kí A. Al.B. Cu(NO 3)2.C. AgNO 3.D. Al và AgNO 3. hiệu nguyên tử của X là: 39 23 27 31 Câu 3: Cho Ni vào dung dịch Y chứa x (gam) hỗn hợp 3 muối Pb(NO 3)2, A. 19 K.B. Na.C. 11 Al. D. 13 P. 15 AgNO và Cu(NO ) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 3 3 2 Câu 12: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho T tác dụng với dung dịch HNO dư, thu 3 có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. X là: được dung dịch chứa y (gam) muối. Quan hệ giữa x và y là: A. Al.B. Cl.C. O. D. Si. A. x ≥ y.B. x = y.C. x ≤ y. D. x > y. Câu 13: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 3,75 lần Câu 4: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO và Cu(NO ) . Sau khi các 3 3 2 số hạt mang điện của nguyên tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn nguyên tử Y bằng 0,65 lần số hạt mang điện của nguyên tử X. Tổng số Y gồm hai kim loại. X và Y lần lượt là: nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng 1,875 lần số hạt mang A. Cu(NO ) , Fe(NO ) và Cu, Fe. 3 2 3 2 điện của Y. Tỉ lệ số hạt mang điện giữa X và Y là: B. Cu(NO ) , Fe(NO ) và Ag, Cu. 3 2 3 2 A. 15 : 16.B. 16 : 15.C. 2 : 5. D. 5 : 2. C. Fe(NO ) , Fe(NO ) và Cu, Ag. 3 2 3 3 Câu 14: Tổng số proton trong 2 ion XA 2- và XA 2- lần lượt là 40 và 48. D. Cu(NO ) , AgNO và Cu, Ag. 3 4 3 2 3 Chọn phát biểu đúng: Câu 5: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe O và CuO trong đó oxi chiếm 12,5% khối 2 3 A. X và A là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm chính. lượng hỗn hợp. Cho 11,2 lít khí CO (đktc) đi qua m (gam) X đun nóng, sau B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của A. một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 C. X ở chu kì 2, A ở chu kì 3. bằng 18,8. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO đặc, nóng (dư) thu 3 D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn năng lượng ion hóa được dung dịch chứa 2,8125m (gam) muối và 35,84 lít khí NO (đktc, là sản 2 thứ nhất của A. phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? Câu 15: Phân tử AB có tổng số proton, nơtron, electron là 190, trong đó số A. 64,1.B. 57,6.C. 76,8. D. 51,2. x hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 50. Số hạt mang điện Câu 6: Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 18. Số nơtron của nguyên tử A 3d5. Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là: bằng 1,5 lần số nơtron của nguyên tử B. Số nơtron của A và B lần lượt là: A. 3.B. 4.C. 5. D. Tất cả đều sai. A. 24 và 16.B. 27 và 18.C. 30 và 20. D. 36 và 24. Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa ở Câu 16: Một nguyên tử X của một nguyên tích có điện tích của hạt nhân là phân lớp 4s. Vậy cấu hình electron của X là: 27,2.10-19 Culông. Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10 -27 kg. A. [Ar] 3d0 4s2.B. [Ar] 3d 4 4s2.C. [Ar] 4s 2 3d1.D. Kết quả khác. Xét các phát biểu: Câu 8: Trong các kí hiệu về số electron trong phân lớp, kí hiệu nào sai? 1. Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. A. 2p7.B. 4d 6.C. 3s 2.D. 4f 14. 2. X có tổng số obitan chứa electron là 10.
  12. 3. X có 1 electron độc thân. 4. X là kim loại. Câu 27: Một loại oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 Số phát biểu không đúng là: phần khối lượng oxi. Công thức hóa học của oxit là: A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. A. SO2.B. SO 3.C. S 2O.D. S 2O3. Câu 17: Cation R+ có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Vị trí của Câu 28: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là: lượng). Công thức hóa học của oxit sắt là: A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.B. Chu kì 4, nhóm IIA. A. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe 3O4. D. Không xác định. C. Chu kì 3, nhóm VIIA.D. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 29: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8 : 1. Công Câu 18: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y thức hóa học của oxit đồng là: x 1 y lần lượt là 2p , 3s , 3p . Trong đó: x + 1 = 6 – y ; y + 1 = x – 3. Phân tử hợp A. CuO.B. Cu 2O.C. CuO 2.D. Cu 2O2. chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là: Câu 30: Một loại hợp chất A gồm có Na và O. Trong đó, natri chiếm A. 40 và 40.B. 40 và 60.C. 60 và 100. D. 60 và 80. 58,97% về khối lượng. Phân tử khối (đvC) hợp chất A là: Câu 19: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số A. 55.B. 62.C. 78. D. 39. electron trên các phân lớp s bằng 7 là: Câu 31: 1 lít nước ở điều kiện thường (20 oC) hòa tan được bao nhiêu thể A. 9.B. 3.C. 5. D. 1. tích khí oxi? A. 31 lít.B. 31 ml.C. 13 lít. D. 13 ml. Câu 20: Cho các nguyên tử sau: 13 Al ; 5 B ; 9 F ; 21 Sc. Đặc điểm chung của Câu 32: Hiện tượng khi cho photpho đỏ cháy trong khí oxi là: các nguyên tử trên là: A. Tạo khói trắng dày đặc. A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Photpho cháy mạnh, sáng chói, không có khói. B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. C. Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh. C. Đều có 3 lớp electron. D. Cháy rất mãnh liệt, tạo ra chất khí. D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ. Câu 33: Oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất, nó chiếm ___% khối Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) thì lượng vỏ Trái Đất. Từ điền vào “___” là: dùng chất nào sau đây làm để có lợi nhất? A. 52,5.B. 20,0.C. 49,4. D. 53,5. A. KClO3.B. KMnO 4.C. KNO 3.D. Không khí. Câu 34: Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời? Câu 22: Trong 16 gam CuSO4 có bao nhiêu gam đồng? A. NaOH và H SO .B. AgNO và BaCl . A. 6,4.B. 6,3.C. 6,2. D. 6,1. 2 4 3 2 C. H O và HNO .D. NaOH và Al(OH) . Câu 23: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là oxi. Phân tử 2 3 3 Câu 35: Oxi có khả năng kết hợp với chất nào sau đây trong máu để có thể khối của Y là 62 đvC. Số nguyên tử Na tỉ lệ với số nguyên tử O là: đi nuôi cơ thể người và động vật? A. 1 : 2.B. 2 : 1.C. 1 : 1. D. Kết quả khác. A. Acid clohidric.B. Acid deoxyribose. Câu 24: Trong x (gam) quặng sắt hematit có chứa 5,6 gam Fe. Khối lượng C. Saccarose.D. Hemoglobin. Fe2O3 có trong quặng sắt đó là: Câu 36 + 37 + 38 + 39: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C H ; 0,1 mol C H A. 6 gam.B. 7 gam.C. 8 gam. D. 9 gam. 2 2 3 4 và 0,1 mol H qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Câu 25: Trong oxit A, kim loại có hóa trị III và chiếm 70% về khối lượng. 2 Đốt cháy hoàn toàn Y cần V (lít) khí O2 (đktc) thu được x (gam) CO 2 và y A là:A. Cr 2O3.B. Al 2O3.C. As 2O3. D. Fe2O3. (gam) H O. Nếu cho V (lít) khí O (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Câu 26: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40 gam cacbon trong 4,80 gam oxi thì 2 2 Mg và Ca thì thu được a (gam) hỗn hợp chất rắn. thu được tối đa bao nhiêu gam CO2? Câu 36: Giá trị của x là: A. 6,60 gam.B. 6,50 gam.C. 6,40 gam. D. 6,30 gam. A. 13,2.B. 22,0.C. 17,6. D. 8,8.
  13. Câu 37: Giá trị của y là: KIỂM TRA TỔNG HỢP HÓA HỌC – LỚP 8 A. 7,2.B. 5,4.C. 9,0. D. 10,8. CHƯƠNG IV (OXI – KHÔNG KHÍ) – NGUYÊN TỬ – PHẢN ỨNG Câu 38: Giá trị của V là: OXI HÓA – KHỬ. A. 10,08.B. 31,36.C. 15,68. D. 13,44. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,125 điểm) Câu 39: Giá trị của a là: Câu 1: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít khí O 2 (ở A. 62,4.B. 51,2.C. 58,6. D. 73,4. đktc). Thể tích khí SO2 thu được là: Câu 40: Khi cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ có chứa 5,36 gam hỗn A. 4,48 lít.B. 2,24 lít.C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. hợp FeO và Fe2O3 nung nóng thì thu được m (gam) chất rắn và hỗn hợp khí Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì: X. Cho X lội vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 9 gam kết tủa. Giá trị m là: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.B. Khí oxi nặng hơn không khí. A. 9,32.B. 2,39.C. 9,23. D. 3,92. C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 3: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây? A. Chỉ dùng nước.B. Chỉ dùng dung dịch kiềm. C. Chỉ dùng axit.D. Dùng nước và quỳ tím. Câu 4: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 : 20. Công thức Hết của oxit là: A. N2O.B. N 2O3.C. NO 2.D. N 2O5. Câu 5: Cho 6,5 gam Zn vào bình đựng dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 2,0 lít.B. 2,24 lít.C. 2,2 lít. D. 4,0 lít. Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. CaO + H2O → Ca(OH)2. C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa hợp? A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.B. S + O 2 → SO2. C. CuO + H2 → Cu + H2O.D. 4P + 5O 2 → 2P2O5. Câu 8: Có 4 lọ riêng biệt: nước cất, dung dịch H 2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? A. Giấy quì tím.B. Giấy quì tím và đun cạn. C. Nhiệt phân.D. Dung dịch NaOH. Câu 9: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO, Na 2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các lọ trên? A. Dùng nước và dung dịch axit sunfuric. B. Dùng dung dịch axit sunfuric và phenolphtalein. C. Đun trong nước và giấy quì tím. D. Không có chất nào thử được.
  14. Câu 10: Thành phần chính của đá vôi là: A. 3 : 1.B. 2,5 : 1.C. 2 : 1. D. 1,5 : 1. A. CaCO3.B. CaO.C. Ca(OH) 2.D. CaSO 4. Câu 21: Cho 3,36 lít oxi (ở đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe, thu được 3,2 gam oxit sắt. Công trị III thu được 10,2 gam oxit. Kim loại hóa trị III là: thức oxit sắt là: A. Al.B. Fe.C. P. D. Cr. 24 A. Fe3O4.B. FeO.C. Fe 2O3.D. Fe(OH) 2. Câu 22: Có bao nhiêu mol phân tử oxi có trong 1,5.10 phân tử oxi? Câu 12: Cho dòng khí CO dư qua hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe 3O4 nung nóng A. 2 mol.B. 3 mol.C. 2,5 mol. D. 3,5 mol. thu được 29,6 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng 4 gam. Câu 23: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là: Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là: A. FeO, CaO, CO2, NO2.B. CaO, Al 2O3, MgO, Fe3O4. A. 13,44 lít.B. 20,16 lít.C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. C. CaO, NO2, P2O5, MgO. D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3. Câu 13: Cho 20 gam một oxit sắt phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), sau Câu 24: Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt (thành phản ứng thu được 40,625 gam muối clorua. Công thức phân tử oxit sắt là: phần chính là Fe2O3). Khi phân tích một mẫu quặng này, người ta nhận thấy A. Fe3O4.B. FeO.C. Fe 2O3.D. Fe(OH) 2. có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng sắt (III) oxit là: Câu 14: Chọn phát biểu đúng: A. 6 gam.B. 8 gam.C. 4 gam. D. 3 gam. A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 25: Cho 28,4 gam điphotpho pentaoxit vào cốc chứa 90 gam nước để B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. tạo thành axit. Khối lượng axit tạo thành là: C. Khí oxi dễ dàng tác dụng với được nhiều hơn chất (kim loại, phi A. 19,6 gam.B. 58,8 gam.C. 39,2 gam. D. 40 gam. kim) và hợp chất. Câu 26: Dùng 3,2 kg khí oxi để đốt cháy khí axetilen. Hỏi với lượng khí oxi D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng với được nhiều hơn chất như trên, đốt cháy được bao nhiêu m3 khí axetilen (ở đktc)? (kim loại, phi kim) và hợp chất. A. 896. B. 0,896.C. 89,6. D. 8,96. Câu 15: So sánh khối lượng của N/2 nguyên tử oxi và N/4 phân tử oxi. Gọi Câu 27: Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi. Lượng vôi sống mN/2 nguyên tử O = a ; mN/4 phân tử oxi = b. thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là: A. a = b.B. a > b.C. a < b. D. a ≈ b. A. 0,252 tấn.B. 0,378 tấn.C. 0,504 tấn. D. 0,606 tấn. Câu 16: Để đốt cháy 1 mol chất X cần 6,5 mol O 2, thu được 4 mol khí Câu 28: Cho không khí tác dụng với đồng nung nóng trong thiết bị kín, xảy cacbonic và 5 mol nước. Xác định công thức phân tử X. ra phản ứng oxi hóa đồng thành đồng (II) oxit. Phản ứng xong, người ta thu 3 A. C2H5.B. C 2H2.C. CH 4.D. C 4H10. được 160 cm khí nitơ. Thể tích không khí ban đầu là: Câu 17: Đốt cháy 1 kg than trong khí oxi, biết trong than có 5% tạp chất A. 200 cm3.B. 400 cm 3.C. 300 cm 3. D. 500 cm3. không cháy. Thể tích khí cacbonic (đktc) sinh ra khi đốt cháy lượng than Câu 29: Nung a (gam) KClO3 và b (gam) KMnO4 thu được cùng một lượng trên là:A. 1777,3 lít.B. 1773,3 lít.C. 1777,7 lít.D. 1733,7 lít. O2. Tỉ lệ a/b là: Câu 18: Đốt cháy một hỗn hợp gồm bột Mg và Fe, trong đó Mg có khối A. 984 : 245.B. 245 : 984.C. 125 : 369. D. 369 : 125. lượng 0,48 gam ; để đốt cháy hỗn hợp cần dùng 672 ml khí O 2 (đktc). Khối Câu 30: Cho 5 (gam) photpho vào bình có dung tích 2,8 lít chứa không khí lượng kim loại Fe trong hỗn hợp trên là: (ở đktc), rồi đốt cháy hoàn toàn lượng photpho trên thu được m (gam) A. 1,68 gam.B. 1,12 gam.C. 0,56 gam. D. 1,4 gam. điphotpho pentaoit. Hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Giá trị m là: Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí A. 1,136 gam.B. 11,36 gam.C. 113,6 gam. D. 0,1136 gam. oxi (ở đktc), sản phẩm thu được là chất rắn, màu trắng, hiệu suất phản ứng Câu 31: Khối lượng phân tử 3 muối RCO 3, R’CO3, R’’CO3 lập thành 1 cấp là 80%. Khối lượng chất rắn thu được là: số cộng với công sai bằng 16. Tổng số hạt nucleon trong hạt nhân nguyên tử A. 12,78 gam.B. 14,20 gam.C. 11,36 gam. D. 13,56 gam. của 3 nguyên tố R, R’, R’’ bằng 120 hạt. 3 nguyên tố đó là: Câu 20: Trộn hỗn hợp C 2H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích nào thì phản ứng cháy A. Mg, Ca và Fe.B. Be, Mg và Ca. sẽ tạo ra nhiệt độ cao nhất? C. Be, Cu và Sr.D. Cu, Mg và Ca.
  15. Câu 32: Phân tử A cấu tạo từ 3 loại nguyên tử X, Y, Z (không cùng nguyên Câu 40: M là kim loại tạo ra hai muối MClx ; MCly và hai oxit MO0,5x ; tố) có tổng số nguyên tử là 4. Tổng số proton, nơtron, electron trong A là M2Oy. Tỉ lệ về khối lượng của Cl trong hai muối là 1 : 1,172 ; của O trong 127 ; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 41. Số hai oxit là 1 : 1,35. Nguyên tử khối của M là: proton của X hơn số proton của Y là 1. Số proton của Z bằng 2,375 lần số A. 58,93.B. 58,71.C. 54,64. D. 55,85. proton của Y. Tổng số proton trong phân tử YZ2 là: Câu 41: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA, nguyên tố X thuộc nhóm IVA. A. 54.B. 30.C. 46. D. 38. Trong oxit cao nhất, M chiếm 52,94% khối lượng, còn X chiếm 40% khối Câu 33: Tổng số hạt cơ bản của phân tử M2O5 là 212 ; trong đó số hạt mang lượng. Trong hợp chất giữa M và X thì % khối lượng M là: điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 68. Tổng số hạt cơ bản của phân A. 65,85%.B. 36%.C. 64%. D. 34,15%. tử RCl2 là 164, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang Câu 42: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm IIA điện là 52. Tổng số proton trong R3M2 là: tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Các A. 90.B. 66.C. 50. D. 150. kim loại đó là: Câu 34: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là A. Be và Mg.B. Mg và Ca.C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. 84 ; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A và B, thuộc hai chu kì liên tiếp 2- Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong anion X (MA Y. o Câu 36: Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 2000 C là B. Năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của X Y. là:A. Mg.B. Cu.C. Al.D. Ca. Câu 46: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B Câu 37: Hợp chất MX 3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp (A và B là 2 kim loại thuộc cùng phân nhóm chính II) vào nước được 100 chất, tổng số proton của các nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử ml dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được M là 38. Công thức của hợp chất trên là: 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được m A. FeCl3.B. AlCl 3. C. FeF3.D. AlBr 3. (gam) hỗn hợp muối khan. Giá trị m là: Câu 38: Số electron tối đa trong lớp thứ n là: A. 9,12 gam.B. 6,36 gam.C. 63,6 gam. D. 91,2 gam. A. 2n.B. n + 1.C. n 2.D. 2n 2. Câu 47: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn, số Câu 39: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với tổng số hạt cơ bản trong nguyên tố có nguyên tử với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là: một phân tử là 116 ; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt Câu 48: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần bán kính của trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là: các ion? A. 23, 32.B. 22, 30.C. 23, 34. D. 39, 16. A. Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2-.B. Na +, O2-, Al3+, F-, Mg2+.
  16. C. O2-, F-, Na+, Mg2+, Al3+.D. F -, Na+, O2-, Mg2+, Al3+. Số phát biểu đúng là: Câu 49: Biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Chọn phát biểu chưa đúng. A. 3.B. 4.C. 5. D. 6. 10 11 10 A. Cu thuộc chu kì 4. Câu 56: Bo có 2 đồng vị: B và B ; MB = 10,812. Cứ có 94 nguyên tử B B. Cu thuộc nhóm IIB. thì có bao nhiêu nguyên tử 11B? C. Ion Cu2+ có lớp electron ngoài cùng bão hòa. A. 406.B. 460.C. 19. D. 81. D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hòa. Câu 57: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A Câu 50: Tổng các loại hạt cơ bản của nguyên tử X là 155 hạt. Số hạt mang và B. A, B có hóa trị cao nhất là a, b và có hóa trị trong hợp chất khí với điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Chọn phát biểu chưa hiđro là x, y ; thỏa mãn điều kiện a = x, b = 3y. Biết rằng trong X thì A có đúng. hóa trị là a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử A. X ở ô 47 trong bảng tuần hoàn. của X tương ứng là: 2 4 2 4 B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. A. 2s 2p và NiO. B. 3s 3p và CO2. 2 4 2 4 C. Số khối của X là 108. C. 3s 3p và SO3.D. 3s 3p và CS2. D. X ở chu kì 5 trong bảng tuần hoàn. Câu 58: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là Câu 51: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng có đồng vị là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Xét các phát biểu: 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 0,5 mol Cu là: 1. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. A. 1,5.1023.B. 6,023.10 23.C. 3.10 23.D. 2,189.10 23. 2. Số electron độc thân trong nguyên tử R là 3. Câu 52: Tỉ lệ về số nguyên tử của hai đồng vị A và B trong tự nhiên của 3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7. nguyên tố X là 27 : 23. Đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B hơn 4. NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. đồng vị A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là: 5. Hợp chất khí với hiđro của R trong dung dịch nước có tính axit mạnh. A. 79,92.B. 80,01.C. 81,86. D. 79,35. Số phát biểu đúng là: Câu 53: Trong phân tử H2SO4, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt A. 0.B. 1.C. 2. D. 4. 1 16 32 2- không mang điện (biết H, O, S) là: Câu 59: Ion X2Y3 có tổng số proton, nơtron, electron là 170 ; trong đó số A. 26 hạt.B. 48 hạt.C. 72 hạt. D. 52 hạt. hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 58. Tổng số proton, Câu 54: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn nơtron, electron của X nhiều hơn tổng số proton, nơtron, electron của Y là tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có 24. Số khối của X nhiều hơn số khối của Y là 16. Tổng số proton, nơtron, trong 32 gam Cu kim loại là: electron trong phân tử XY2 là: A. 6,023.1023.B. 3,000.10 23.C. 2,181.10 23.D. 1,500.10 23. A. 69.B. 100.C. 96. D. 106. 16 32 2- Câu 55: Xét các phát biểu: Câu 60: Cho biết O ; S. Tổng số electron và số nơtron có trong ion SO4 1. Trong một phân nhóm chính, đi từ trên xuống theo chiều tăng dần điện là:A. 46 và 48.B. 49 và 49.C. 50 và 48.D. 48 và 46. tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa thứ nhất giảm. Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng 2. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần điện tích hạt dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 nhân thì độ âm điện tăng, tính kim loại giảm. lít (đktc) khí Z (gồm 2 hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô 3. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tố càng lớn thì tính phi kim càng cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham mạnh. gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? 4. Nguyên tố có bán kính nguyên tử càng lớn thì năng lượng ion hóa thứ A. 1,81 mol.B. 1,95 mol.C. 1,8 mol. D. 1,9 mol. nhất càng nhỏ. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? 5. Tất các các nguyên tố nhóm s (trừ H và He) và nhóm d đều là kim loại. A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư. 6. Các nguyên tố nhóm p có thể là kim loại hoặc phi kim hay khí hiếm. B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư.
  17. C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư. Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư. - Phần 1: tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được 7,84 lít Câu 63: Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị không đổi trong hợp chất) tác khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa x (gam) muối. dụng hết với hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Chọn phát biểu đúng: được là y (gam). A. M là Cu (đồng).B. Hóa trị không đổi của M là II. - Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V (lít) khí H 2 C. Nguyên tử khối của M là 56. (đktc). D. Số mol electron trao đổi trong quá trình trên là 0,7 mol. Câu 71: Giá trị x (gam) là: Câu 64: Cho sơ đồ phản ứng: CuFeS 2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O → A. 110,35.B. 45,25.C. 112,20. D. 88,65. CuSO4 + FeSO4 + H2SO4. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tổng Câu 72: Giá trị y (gam) là: hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: A. 47,35.B. 41,40.C. 29,50. D. 64,95. A. 8.B. 9.C. 10. D. 11. Câu 73: Giá trị V (lít) là: Câu 65: Cho dãy các chất sau: CO, FeO, CrO 3, SO3, CuO, H2SO4, KOH, A. 11,76.B. 23,52.C. 13,44. D. 15,68. HCl, HClO4, Al(OH)3, CO2, SO2, H3PO4. Số oxit axit và hiđroxit trong dãy Câu 74: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3 trên lần lượt là: thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. 4 và 5.B. 3 và 2.C. 5 và 5. D. 3 và 1. A. Chất xúc tác. B. Môi trường. C. Chất khử. D. Chất oxi hóa. Câu 66: Cho m (gam) kim loại Cu tác dụng vừa đủ với m 1 (gam) dung dịch Câu 75: Trong hợp chất nào sau đây, Mn có số oxi hóa là +4? H2SO4 đặc nóng, thu được m 2 (gam) dung dịch X và V (lít) khí Y. Mối liên A. KMnO4.B. MnSO 4.C. Mn 2O7.D. MnO 2. 2 2 6 2 hệ nào sau đây giữa m1 và m2 là đúng? Câu 76: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s thì ion tạo nên A. m2 = 2m1.B. m 2 = m1. C. m2 m1. từ X sẽ có cấu hình electron là: 2 2 5 2 2 6 2 2 Câu 67: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung A. 1s 2s 2p .B. 1s 2s 2p 3s 3p . dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư C. 1s2 2s2 2p6.D. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6. thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là: Câu 77: Dãy nguyên tố mà số hiệu nguyên tử chỉ gồm các nguyên tố d là: A. 8,4%.B. 16,8%.C. 19,2%. D. 22,4%. A. 11, 14, 22.B. 24, 39, 74.C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn a (gam) bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu Câu 78: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có cấu hình 1 được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và N 2O có tỉ lệ số mol là 1 : 3. Giá electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là 4s ? trị của a là: A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. A. 32,4.B. 24,3.C. 15,3. D. 29,7. Câu 79: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na 2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung Câu 69: Khi cho bột Zn (dư) vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc, tách kết tủa, cô khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH (dư) vào lại cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Giá trị m là: thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là: A. 26,6.B. 27,6.C. 26,7. D. 25,6 A. H2, NO2.B. H 2, NH3.C. N 2, N2O.D. NO, NO 2. Câu 80: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro Câu 70: Cho 15,25 gam hỗn hợp 1 kim loại kiềm thổ lẫn Fe tan hết trong (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% dung dịch HCl dư, giải phóng 4,48 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Thêm với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? NaOH dư vào X, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. đổi, thu được 12 gam chất rắn. Kim loại kiềm thổ là: B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. A. Ba.B. Ca.C. Mg. D. Be. C. Trong bảng tuần hoàn, R thuộc chu kì 3. Sử dụng các dữ kiện sau để hoàn thành các câu 71, 72 và 73. D. Hiđroxit ứng với oxit cao nhất của R là H2RO3.
  18. KIỂM TRA TỔNG HỢP HÓA HỌC – LỚP 8 ĐÁP ÁN: CHƯƠNG IV (OXI – KHÔNG KHÍ) – NGUYÊN TỬ – PHẢN ỨNG ĐỀ 1 OXI HÓA – KHỬ. 1 C 2 A 3 B 4 D 5 C 6 C 7 C 8 B 9 B 10 C Câu 1: (1,0 điểm) 11 D 12 A 13 C 14 B 15 B 16 A 17 A 18 C 19 B 20 D a) Thế nào là phản ứng phân hủy? Lấy ví dụ. 21 B 22 A 23 D 24 C 25 C 26 C 27 D 28 B 29 B 30 A 31 C 32 D 33 B 34 B 35 A 36 C 37 C 38 D 39 B 40 D b) Gọi tên và phân loại các oxit sau: FeO, Na2O, SO3, Al2O3, MgO. Câu 2: (1,0 điểm) ĐỀ 2 1 B 2 D 3 B 4 D 5 C 6 A 7 B 8 D 9 A 10 C Người và động vật trong quá trình hô hấp hấp thụ O 2, thở ra khí CO2. Nhiên 11 B 12 B 13 A 14 D 15 C 16 A 17 B 18 D 19 B 20 D liệu xăng, dầu trong quá trình đốt cháy cũng cần O và thải ra CO . Như vậy 2 2 21 A 22 A 23 C 24 C 25 D 26 A 27 B 28 C 29 B 30 D lượng O phải mất dần, nhưng trong thực tế hàng nghìn năm nay, tỉ lệ về thể 2 31 B 32 A 33 D 34 C 35 B 36 A 37 B 38 C 39 A 40 D tích của oxi trong không khí luôn xấp xỉ bằng 20%. Hãy giải thích. ĐỀ 3 Câu 3: (1,0 điểm) 1 B 2 C 3 A 4 D 5 C 6 A 7 A 8 B 9 D 10 C a) Tính số nguyên tử Fe có trong 12 gam oxit sắt từ. 11 B 12 D 13 A 14 B 15 C 16 B 17 D 18 D 19 B 20 A b) Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon, 5 mol lưu 21 C 22 D 23 C 24 B 25 D 26 B 27 A 28 B 29 C 30 D huỳnh? 31 B 32 B 33 A 34 B 35 D 36 D 37 C 38 C 39 A 40 B Câu 4: (1,5 điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều ĐỀ 4 kiện, nếu có): 1 A 2 B 3 C 4 D 5 B 6 A 7 D 8 B 9 C 10 D a) H2O H2 + 11 B 12 B 13 A 14 C 15 A 16 A 17 D 18 C 19 B 20 C 21 B 22 A 23 B 24 D 25 C 26 D 27 A 28 C 29 C 30 B b) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + KNO3 + H2O. 31 C 32 D 33 D 34 B 35 C 36 D 37 C 38 B 39 C 40 D c) FeO + HNO Fe(NO ) + N O + H O. 3 3 3 x y 2 ĐỀ 5 Câu 5: (2,0 điểm) 1 C 2 C 3 A 4 B 5 A 6 B 7 D 8 A 9 C 10 A a) Đốt cháy hoàn toàn a (lít) khí hiđrocacbon C H , thu được 6,72 lít khí x y 11 B 12 B 13 D 14 A 15 C 16 B 17 C 18 C 19 B 20 A CO2 và 7,2 gam H2O. Tìm công thức phân tử hiđrocacbon trên. Biết nó có tỉ 21 D 22 A 23 B 24 D 25 D 26 A 27 B 28 B 29 B 30 C khối với heli bằng 11, các khí đo ở đktc. 31 B 32 A 33 C 34 C 35 D 36 B 37 A 38 C 39 A 40 D b) Trong quá trình quang hợp, cây cối trên mỗi hecta đất trong một ngày hấp thụ khoảng 100 kg khí cacbonic và sau khi đồng hóa cây cối nhả ra khí oxi. Hãy tính khối lượng khí oxi do cây cối trên 5 hecta đất trồng sinh ra mỗi TỔNG HỢP ngày. Biết rằng số mol khí oxi cây sinh ra bằng số mol khí cacbonic hấp thụ. Câu 6: (1,5 điểm) Hợp chất Y có công thức là M 4X3 biết: tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt ; ion M3+ có tổng số electron bằng số electron của X 4- ; tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn số hạt trong nguyên tử nguyên tố X trong Y là 106. Xác định công thức hợp chất Y. Câu 7: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch X là 1,344 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với H2 bằng 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?