Kiểm tra học kì I - Môn: Hóa lớp 8

doc 9 trang hoaithuong97 7270
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn: Hóa lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_lop_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I - Môn: Hóa lớp 8

  1. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36 – KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HOÁ – LỚP 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng CHƯƠNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Chất- -Nhận biết được - Dựa vào hóa trị Nguyên tử - chất ng/tử, phân tử, để x/định đúng Phân tử. đơn chất Xác định công thức hóa được chất. học. Số câu 4 2 6 Số điểm 1.0 0.5 1.5 Tỉ lệ 10% 5% 15% 2.Phản ứng - Biết p/biệt được - Lập được - Lập PTHH theo hóa học. hiện tượng vật lí, PTHH. x,y hiện tượng hóa - Dựa vào ĐL học. BTKL để tính - Dựa vào PƯ được khối lượng Công thức về của chất trong KL; PTC. Phát biểu PƯ. ĐLBTKL Số câu 4 1 2 1 1 9 Số điểm 1.0 1.0 0.5 2.0 1.0 5.5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 20% 10% 55% 3.Mol và - Tính theo tính toán PTHH. hóa học - Tính số nguyên tử Zn Số câu 1 1 Số điểm 3.0 3 Tỉ lệ 30% 30% Tổng số câu 8 1 4 1 1 1 16 Tổng sốđiểm 2.0 1.0 1.0 2.0 3.0 1.0 10 Tổng tỉ lệ 20% 10% 10% 20% 30% 10% 100 DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Lệ Thi Đặng Thị Lục Hà
  2. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36 – KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HOÁ – LỚP 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: (Chính thức) Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Hãy chọn một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Trong nguyên tử số lượng loại hạt luôn bằng nhau là: A. cả 3 loại hạt: p, e, n B. p và e C. p và n D. n và e Câu 2. Trong các chất sau , thuộc loại đơn chất là A. nước B. muối ăn C. thuỷ ngân D. khí cacbonic Câu 3. Hiện tượng hóa học khác với hiện tượng vật lí là A. chỉ biến đổi về trạng thái. B. biến đổi về hình dạng. C. có sinh ra chất mới. D. khối lượng không thay đổi. Câu 4. Magie cháy theo phản ứng hoá học: Magie + khí oxi > magie oxit. Cho biết khối lượng của magie là 6,5kg , khối lượng của magie oxit là 12kg. Khối lượng của khí oxi là A. 5,5kg B. 5,6kg. C. 6,5kg. D. 18,5kg. Câu 5. Hợp chất X gồm kim loại M (hóa trị III) và nhóm hidroxit (OH). Phân tử khối của X là 78 đvC. X là A. Fe(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Cu(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 6. Dãy gồm các từ chỉ chất là: A. sắt, thước kẽ, than chì; B. ấm nhôm, đồng, ca nhựa C. bút bi, nước, túi ni lon; D. muối ăn, đường, bạc Câu 7. Trong các chất sau: O2, H2O, Mg, Fe, NaCl có số hợp chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng hóa học là A. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh B. Về mùa hè thức ăn thường bị ôi thiu C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi D. Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở hai vùng cực Trái Đất Câu 9. Cho PƯHH sau: Natri (Na) tan dễ dàng trong nước tạo ra Natrihidroxit (NaOH) và khí Hidro(H2). Công thức khối lượng của phản ứng này là A. Na + H2O > NaOH + H2 C. mNa + mH2O = mNaOH + mH2 B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. mNa + mNaOH = mH2O + mH2 Câu 10. Công thức hoá học viết sai là A. K2O B. CO3 C. Al2O3 D. FeCl2 Câu 11. Cho PƯHH: trong điều kiện thích hợp 2 chất khí Nitơ (N2) và Hirro (H2) có thể hoá hợp với nhau tạo thành khí amoniac(NH3). Phương trình chữ được viết là A. Khí Nitơ + Khí Hidro Khí amoniac C. N2 + H2 > NH3 B. Khí amoniac Khí Nitơ + Khí Hidro D. N2 + 3H2 2NH3 Câu 12. 2gam khí Hidro tác dụng vừa đủ với 80gam đồng(II) oxit, nếu thu được 64gam đồng kim loại và khối lượng nước thu được là A. 82gam B. 16gam C. 66gam D. 18gam Phần II. Tự luận (7,0điểm). Câu 13. (1,0 điểm) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng ?
  3. Câu 14. (3,0 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình hóa học sau: a/ Na + O2 > Na2O b/ Cu(NO)2 CuO + NO2 + O2 c/ M + H2SO4 Mx(SO4)y + SO2 + H2O Câu 15. (3,0 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl > ZnCl2 + H2 a/ Tính số mol kẽm và lập phương trình phản ứng trên b/ Tính khối lượng axit clohidric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. c/ Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). d/ Tính số nguyên tử Zn đã phản ứng trên. ( Biết: Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1; Fe = 56; O = 16; Ca = 40; Cu = 64; Al = 27)
  4. ĐỀ 1: ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Phần I.Trắc nghiệm: (3,0 điểm). HS chọn đúng mỗi câu 0,25đ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 3,0 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C A D D A B C B A D Phần II.Tự luận: (7,0điểm). Câu 13: (Phát biểu đúng định luật được 1 điểm) 1,0 đ Câu 14: a/ 4Na + O2 2Na2O 1,0 đ b/ 2Cu(NO)2 2CuO + 4NO2 + O2 1,0 đ c/ xM + 2yH2SO4 Mx(SO4)y + ySO2 + 2yH2O 1,0 đ Câu 15: a/ Số mol Zn: nZn = n/M = 13/65 = 0,2(mol) 0,5 đ Lập PTPƯ: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ 1mol 2mol 1mol 1mol 2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol 0,5 đ b/ Khối lượng HCl đã dùng: m = n.M = 0,4. 36,5 = 14,6(g) 0,5 đ c/ Thể tích khí H thoát ra (đktc): 2 0,5 đ V = n. 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48( lít) 0, 5 đ 23 23 d/ Số ng/tử Zn th/gia PƯ : 0,2. 6.10 = 1,2.10 ng/tử
  5. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36 – KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HOÁ – LỚP 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ( ĐỀ 2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng CHƯƠNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Chất- -Nhận biết được - Dựa vào hóa trị Nguyên tử - chất ng/tử, phân để x/định đúng Phân tử. tử, đơn chất Xác công thức hóa định được chất. học. Số câu 4 2 6 Số điểm 1.0 0.5 1.5 Tỉ lệ 10% 5% 15% 2.Phản ứng - Biết p/biệt - Lập được hóa học. được hiện tượng PTHH. vật lí, hiện - Dựa vào ĐL tượng hóa học. BTKL để tính - Dựa vào PƯ được khối lượng Công thức về của chất trong KL; PTC. PƯ. Số câu 4 2 6 12 Số điểm 1.0 0.5 3.0 4.5 Tỉ lệ 10% 5% 30% 45% 3.Mol và - Tính theo - Tính được tính toán PTHH. thành phần % hóa học - Chuyển đổi của photpho giữa m, n và trong 1 số phân TTcủa chất khí. hóa học. Số câu 3 1 4 Số điểm 2.5 1.5 4 Tỉ lệ 25% 15% 40% Tổng số câu 8 4 6 3 1 22 Tổng sốđiểm 2.0 1.0 3.0 2.5 1.5 10 Tổng tỉ lệ 20% 10% 30% 25% 15% 100 DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Lệ Thi Đặng Thị Lục Hà
  6. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36 – KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HOÁ – LỚP 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2. (Dự bị) Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong nguyên tử số lượng loại hạt luôn bằng nhau là: A. Cả 3 loại hạt: p, e, n B. p và e C. p và n D. n và e Câu 2. Trong các chất sau , thuộc loại hợp chất là A. nhôm B. thuỷ ngân C. muối ăn D. khí nitơ Câu 3. Hiện tượng hóa học khác với hiện tượng vật lí là A. chỉ biến đổi về trạng thái. B. biến đổi về hình dạng. C. có sinh ra chất mới. D. khối lượng không thay đổi. Câu 4. Than cháy theo phản ứng hoá học: Cacbon + khí oxi > khí Cacbonic. Cho biết khối lượng của cacbon là 3kg , khối lượng của cacbonic là 11kg. Khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là A. 8kg B. 9kg. C. 7,9kg. D. 14kg. Câu 5. Hợp chất X gồm kim loại M( hóa trị II) và nhóm hidroxit (OH). Phân tử khối của X là 74 đvC. X là A. Fe(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Al(OH)3 D. Cu(OH)2 Câu 6. Dãy gồm các từ chỉ chất là A. đồng, quyển vở, than chì; B. ấm nhôm, kẽm, ca nhựa C. bút bi, nước, túi ni lon; D. muối ăn, đường, bạc Câu 7. Trong các chất sau: H2, HCl, Mn, Al, CaO có số hợp chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Cho các hiện tượng sau: 1. Đốt cháy củi trong không khí 3. Xay gạo thành bột 2. Làm sữa chua 4. Làm lạnh nước lỏng thành đá Hiện tượng hoá học là: A. 1; 3 B. 1; 2 C. 1; 4 D. 3; 4 Câu 9. Cho PƯHH sau: Natri(Na) tan dễ dàng trong nước tạo ra Natrihidroxit(NaOH) và khí Hidro(H2). Công thức về khối lượng của phản ứng này là A. Na + H2O > NaOH + H2 C. mNa + mH2O = mNaOH + mH2 B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. mNa + mNaOH = mH2O + mH2 Câu 10. Công thức hoá học viết sai là A. Na2O B. CO3 C. Al2O3 D. FeCl3 Câu 11. Cho PƯHH: trong điều kiện thích hợp 2 chất khí Nitơ (N2) và Hirro (H2) có thể hoá hợp với nhau tạo thành khí amoniac(NH3). Phương trình chữ được viết là A. Khí Nitơ + Khí Hidro Khí amoniac C. N2 + H2 > NH3 B. Khí amoniac Khí Nitơ + Khí Hidro D. N2 + 3H2 2NH3 Câu 12. Đốt cháy m(g) chất X cần dùng 4,48lít O2 (đktc) thu được 2,24lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Khối lượng chất X ban đầu đem đốt là A. 2(g). B. 4(g) C. 1,8(g) D. 1,6(g). Phần II. Tự luận (7,0điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình hóa học sau: o o a/ Al+ O2 t > Al2O3 d/ C6H6 + O2 t > CO2 + H2O b/ K + H2O > KOH + H2 g/ Mg + HCl > MgCl2 + H2 o c/ Fe2O3 + H2 t > Fe + H2O e/ M + HNO3 > M(NO3)n + N2O + H2O
  7. Câu 14. (1,5 điểm) Nhằm để tăng năng suất cây trồng, em hãy giúp bác nông dân tính xem loại phân nào chứa nhiều photpho hơn trong 2 loại phân sau: Photphat tự nhiên( Ca3(PO4)2) và Superphotphat (Ca(H2PO4)2). (Biết: Ca = 40; P = 31; O = 16; H = 1) Câu 15. (2,5 điểm) Cho 11,2g sắt(Fe) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl > FeCl2 + H2 a/ Lập phương trình phản ứng trên. b/ Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c/ Nếu thay kim loại Fe bằng kim loại Mg và giữ nguyên khối lượng thì sau phản ứng kim loại nào cho nhiều thể tích khí hidro (ở đktc) hơn? ( Biết: Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1) \
  8. ĐỀ 2: ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm: HS chọn đúng mỗi câu 0,25đ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C A B D A B C B A D 3,0đ Phần II: Tự luận: Câu 13: a/ 4Al + 3O2 2Al2O3 0,5đ b/ 2K + 2H2O 2KOH + H2 0,5đ c/ Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 0,5đ d/ 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O 0,5đ g/ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,5đ e/ 8M + 10nHNO3 8M(NO3)n + nN2O + 5nH2O 0,5đ Câu 14: * Ta có: - MCa3(PO4)2 = 310(g/mol) 0,25đ - MCa(H2PO4)2 = 234(g/mol) 0,25đ m P = 31 x 2 x 100% : 310 = 20% 0,5đ m P = 31 x 2 x 100% : 234 = 26,5% 0,5đ * Vậy phân lân Superphotphat:Ca(H2PO4)2 chứa nhiều photpho hơn. Câu 15: * Số mol Fe: nFe = n/M = 11,2/56 = 0,2(mol) 0,25đ a/ Lập PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol 0,25đ => nH2 = 0,2mol; nHCl = 0,4mol. b/ Thể tích khí H thoát ra (đktc): 2 0,5đ V = n. 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48( lít) c/ Số mol Mg: nMg = n/M = 11,2/24 = 0,47(mol) 0,25đ * Lập PTPƯ: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25đ 1mol 1mol 0,47mol 0,47mol => nH2 = 0,2mol; * Thể tích khí H2 thoát ra (đktc): V = n. 22,4 = 0,47. 22,4 = 10,528( lít) 0,25đ Vậy kim loại Mg cho thể tích khí H2 nhiều hơn. 0,25đ