Bài kiểm tra tổng hợp - Môn Hóa 8

docx 4 trang hoaithuong97 7200
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra tổng hợp - Môn Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_tong_hop_mon_hoa_8.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra tổng hợp - Môn Hóa 8

  1. BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP Thời gian: Tự do Câu 1: Hoàn thành bảng sau: Kí hiệu hóa học Tên nguyên tố Hóa trị H O Ba K Ca Na Al Fe Cu Zn C Cl Câu 2: Cân bằng các phương trình hóa học sau: a) Al + S Al2S3 b) 2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3 c) 3 NH3 + 2CaO 3N2 + Ca + 3H2O d) Al2(SO4)3 + 6 KOH 2Al(OH)3 + 3 K2SO4 e) 4Na + O2 2Na2O f) SO2 + O2 SO3 g) 2Fe3O4 + 4 C 6Fe + 4 CO2 h) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O i) MnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2O j) K2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+ H2O Câu 3: Đốt cháy 16,8g sắt trong khí oxi dư (đktc) thu được 23,2g oxit sắt từ (Fe3O4). Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng.
  2. Câu 4: Để điều chế khí Hidro ta cho 6,75g nhôm phản ứng với dung dịch axit clohidrit HCl. a) Hãy tính thể tích khí H2 thu được (đktc) b) Khối lượng muối AlCl3 là bao nhiêu gam? Câu 5: Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng nhất: Phương trình SO3 + H2O → H2SO4 thuộc loại phương trình nào? a. Phản ứng phân hủy b. Phản ứng tỏa nhiệt c. Phản ứng hóa hợp d. Phản ứng thế  Thành phần phần trăm của nguyên tố sắt trong hợp chất Fe3O4 là: a. 56% b. 27,59% c. 72,41% d. 16% Chất nào sau đây có tên gọi là “ Lưu huỳnh trioxit” : a. SO2
  3. b. SO3 c. SO4 d. S3O Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ là: A. CaO, SO2, BaO B. SO2, Na2O, CaO C. SO2, CO2, Fe2O3 D. CO2, Fe2O3, Fe2O3 Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Giá trị của x là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 31 lần. Nguyên tử khối của M bằng: A. 23 B. 39 C.40 D.24 Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là: A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol Trong các công thức hoá hoá học sau, công thức nào viết sai? a. Na2O b. CaCl2 c. Al3O2 d. MgO Có thể dùng hóa chất nào sau đây để điều chế khí H2: A. Mg và NaOH B. Cu và HCl C. Fe và NaCl D. Al và H2SO4 Câu 6: Điền vào chỗ trống Fe2O3 có tên gọi là . Tên gọi của Al2O3 là .
  4. Câu 7: Cho 13 gam Kẽm tác dụng vứi 24,5 gam H 2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro (đktc) và chất còn dư a) Viết phương trình phản ứng hóa học b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra. c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng