Bộ đề kiểm tra Chương 3 Hình học Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương 3 Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chuong_3_hinh_hoc_lop_9.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương 3 Hình học Lớp 9
- TRƯỜNG KIỂM TRA CHƯƠNG III LỚP 8/ MÔN : HÌNH HỌC 8 Họ tên HS: ĐỀ A Điểm Lời phê của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Đánh dấu X vào ô thích hợp Đ S Câu 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau Câu 2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. Câu 3. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng. Chọn câu đúng Câu 4.Cho ABC vuông tại A với AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Lấy điểm D trên BC với CD = 3cm. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E thì diện tích CDE là: A. 3,37 cm2 B. 3 cm2 C. 4 cm2 D. 4,2 cm2 Câu 5.Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của CD và AB là: 2 30 3 20 A. B. C. D. 3 2 2 3 Câu 6.Cho AD là tia phân giác của góc BAC. Thế thì: AB DC AB DC AB DC AB DB A. B. C. D. DB BC DB AC AC DB AC DC I. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ∽ ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. Bài 2: Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng qua A cắt BD ; BC và DC theo thứ tự tại E; K; G. 1 1 1 Chứng minh: = 퐾 + ; Bài làm
- TRƯỜNG KIỂM TRA CHƯƠNG III LỚP 8/ MÔN : HÌNH HỌC 8 Họ tên HS: ĐỀ B Điểm Lời phê của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Đánh dấu X vào ô thích hợp Đ S Câu 1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. Câu 2. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng. Câu 3. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng. Câu 4. Cho hình 3 . * Chọn câu sai _ A 6 (H.3) AD BC D E A. DE // BC B. x AB DE 12 AE DE C. ADE ∽ ABC D. B 21 C AC BC *Chọn câu đúng Câu 5 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là : A. 5 B. 5,5 C. 6 D. 7 Câu 6: Cho ∆DEF ∽∆ABC theo tỉ số k = 1/2. Biết diện tích ∆DEF = 5cm2 thì diện tích ∆ABC sẽ là: A. 2,5cm2 B. 10cm2 C. 25cm2 D. 20cm2 II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: Cho tam giác ABC, trung tuyến AD, biết AB = 4cm; AC = 8cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại F sao cho 퐹 = a) Chứng tỏ ABF∽ ACB. Tính độ dài đoạn CF b) Chứng tỏ diện tích ABC bằng hai lần diện tích ADC c) Gọi O là giao điểm của BF và AD, CO cắt AB tại E. Từ A và C lần lượt dựng các đường thẳng // BF cắt CO tại J và cắt AD tại I. 퐹 퐹 * Chứng tỏ 퐹 = 퐽 * Chứng tỏ .퐹 . = 1 Bài 2: Cho ABC đều có độ dài cạnh là 30cm và DEF đều. Biết tỉ số diện tích của hai tam giác này là 푆 1 = . Tính chu vi của DEF? 푆 퐹 9 Bài làm