Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng

docx 21 trang dichphong 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018_2019_tru.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phùng Hưng

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 158 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 158 1. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.36 C.18. D.6 2. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.6 B. C.3 D. 25 5 3. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.Với mọi x B.x 2018 C.x > 2018. D.x 2018 1 1 4. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.4 B.1 C. D.-4 2 5. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.10 B.25 C.5 D.7 50 6. Giá trị bằng : 2 A.100 B.25 C. 5 D.5 7. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. 1 B. C. D. 4 1 4 8. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.2 3 B. 2 3 C.2 D.6 9. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.5 C. 5 D.1 10. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7 ; 7  C. 7  D. 49 ; 49 11. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.5 2 B.10 2 C.4 2 D. 2 5 12. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 3 13. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 - 3 B.3 2 C.3 - 2 D. 2 3 14. Cho (3x 1)2 bằng:
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 158 A.1 3x B.3x 1. C.3x 1 . D. (3x 1). 15. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.2 1 B.1 2 C.1 2 D.3 2 2 12,5 16. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.0,5 B.25 C.125 D.5 17. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B. C.4 D.2 25 18. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4 x y2 C.4x2 y4. D.- 4xy2 1 1 19. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 1 2 7 5 A. B. C. D. 5 7 12 12 20. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 21. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 B.81 C.1 2 D.3 2 2 22. Căn bậc ba của -125 là : A.3 125 B.-5 C.-15 D. 5 23. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B.4 C. 4 D.6 24. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.2 B. 1;1 C.1 D. 2; 2 4 2 x 25. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B.2 4 C.yx2 D. y x y
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 192 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 192 1. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 2. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.10 B.5 C.25 D.7 1 1 3. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. B.-4 C.1 D.4 2 4. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.3x 1. C.1 3x D. (3x 1). 1 1 5. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 2 7 5 1 A. B. C. D. 7 12 12 5 12,5 6. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.25 B.0,5 C.5 D.125 7. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B. 4 C.4 D.6 4 2 x 8. Biểu thức 2y với y 2018. B.x 2018 C.x 2018 D.Với mọi x 10. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.81 B.1 2 C.3 D.3 2 2 11. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.36 C.18. D.6 12. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A. B.2 C.4 D.2 25
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 192 13. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A. 5 B.1 C.5 D.- 1 14. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 2; 2 B. 1;1 C.2 D.1 15. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.4 2 B.5 2 C.10 2 D. 2 5 16. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7 ; 7  C. 7  D. 49 ; 49 17. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.6 B.3 C. D. 5 25 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. 1 D. 4 4 1 50 19. Giá trị bằng : 2 A.100 B.5 C.25 D. 5 20. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4 x y2 C.- 4xy2 D.4x2 y4. 21. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.3 2 2 C.1 2 D. 2 1 22. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 23. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.2 3 B.6 C.2 D. 2 3 24. Căn bậc ba của -125 là : A.-5 B.3 125 C.-15 D. 5 3 25. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 3 B.3 - 2 C. 2 - 3 D. 3 2
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 226 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 226 1. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 2 2 B.3 C.1 2 D.81 2. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B. 4 C.6 D.4 3. Căn bậc ba của -125 là : A.-5 B.3 125 C. 5 D.-15 1 1 4. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-4 B. C.1 D.4 2 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. 1 D. 1 4 4 1 1 6. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 1 7 5 2 A. B. C. D. 5 12 12 7 7. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 8. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.2 5 B.4 2 C.5 2 D.10 2 50 9. Giá trị bằng : 2 A. 5 B.100 C.25 D.5 10. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.2 B. 1;1 C. 2; 2 D.1 11. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.6 B.2 3 C. 2 3 D.2 12. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.1 2 C.2 1 D.3 2 2 13. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 226 36 A. B.2 C.2 D.4 25 3 14. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 - 2 B. 2 - 3 C.3 2 D. 2 3 15. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4x2 y4. B.- 4xy2 C.4xy2 D.4 x y2 16. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B.3x 1 . C.3x 1. D.1 3x 17. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.Với mọi x B.x 2018 C.x 2018 D.x > 2018. 18. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B.6 C. D. 25 5 19. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 49 ; 49 B. 7  C. 7  D. 7 ; 7  20. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.7 B.10 C.25 D.5 12,5 21. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.0,5 B.25 C.5 D.125 22. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 23. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.1 B. 5 C.5 D.- 1 4 2 x 24. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.yx2 B. C.-yx2 D. 2 4 y y x 25. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.18. B.6 C.36 D.- 6
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 260 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 260 1. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.6 B.- 6 C.36 D.18. 2. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A. 2 3 B.2 3 C.6 D.2 12,5 3. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.5 B.0,5 C.25 D.125 4. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 5. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.81 B.3 2 2 C.1 2 D.3 1 1 6. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 1 2 5 7 A. B. C. D. 5 7 12 12 7. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 2; 2 B.1 C. 1;1 D. 2 8. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x 2018 B.Với mọi x C.x > 2018. D.x 2018 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. D. 1 4 1 4 10. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.1 2 C.3 2 2 D. 2 1 11. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.4 B.2 C. D.2 25 3 12. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 2 B. 2 - 3 C.3 - 2 D. 2 3 13. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.- 4xy2 C.4 x y2 D.4x2 y4.
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 260 14. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.25 B.5 C.10 D.7 1 1 15. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.4 B.1 C.-4 D. 2 16. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7 ; 7  C. 7  D. 49 ; 49 17. Căn bậc ba của -125 là : A.3 125 B. 5 C.-15 D.-5 4 2 x 18. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B.2 4 C.yx2 D. y x y 19. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B.6 C.4 D. 4 20. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.5 C. 5 D.1 21. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.5 2 B.2 5 C.4 2 D.10 2 50 22. Giá trị bằng : 2 A. 5 B.25 C.5 D. 100 23. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A. B. C.6 D.3 25 5 24. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 25. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B.1 3x C.3x 1. D. 3x 1 .
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 294 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 294 50 1. Giá trị bằng : 2 A.25 B.5 C. 5 D. 100 1 1 2. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-4 B.1 C. D.4 2 3. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.5 C.1 D. 5 4. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.4 2 B.10 2 C.5 2 D. 2 5 5. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x 2018 B.x 2018 C.Với mọi x D.x > 2018. 1 1 6. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 7 1 2 5 A. B. C. D. 12 5 7 12 7. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.3 2 2 C.1 2 D. 2 1 8. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.2 B. 2 3 C.2 3 D.6 9. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 2 2 B.81 C.3 D.1 2 10. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B.2 C. D.4 25 3 11. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 3 B. 2 - 3 C.3 2 D.3 - 2 12,5 12. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.25 B.125 C.0,5 D.5
  10. Trang 2/2 - Mã đề: 294 13. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B.6 C.4 D. 4 14. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 2; 2 B.2 C. 1;1 D.1 15. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7  C. 49 ; 49 D. 7 ; 7  16. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 17. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.10 B.7 C.25 D.5 18. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B. 5 C.3 125 D.-5 19. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 20. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.1 3x C. (3x 1). D. 3x 1. 21. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4 x y2 C.4x2 y4. D.- 4xy2 22. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. 1 B. C. D. 1 4 4 23. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B. C. D.6 5 25 24. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.6 C.18. D.36 4 2 x 25. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.2 4 B. C.-yx2 D.yx2 y x y
  11. Trang 1/2 - Mã đề: 328 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 328 3 1. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 - 2 B. 2 - 3 C. 2 3 D. 3 2 2. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 49 ; 49 B. 7 ; 7  C. 7  D. 7  3. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.4 2 B.5 2 C.2 5 D.10 2 4. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4x2 y4. C.4 x y2 D.- 4xy2 5. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.5 B.1 C. 5 D.- 1 6. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B. C.4 D.2 25 7. Căn bậc ba của -125 là : A.3 125 B.-5 C.-15 D. 5 1 1 8. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 7 2 5 1 A. B. C. D. 12 7 12 5 9. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B. 4 C.4 D.6 10. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A. 2 3 B.6 C.2 3 D.2 11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. 1 D. 4 1 4 12,5 12. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.0,5 B.5 C.25 D.125 13. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 1;1 B. 2; 2 C.2 D.1 14. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
  12. Trang 2/2 - Mã đề: 328 36 A. B.6 C.3 D. 5 25 15. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.5 B.25 C.10 D.7 16. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.18. B.- 6 C.36 D.6 17. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.3 2 2 C.1 2 D. 2 1 18. Cho (3x 1)2 bằng: A.1 3x B. (3x 1). C.3x 1. D. 3x 1 . 19. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 2 2 B.81 C.3 D.1 2 20. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 1 1 21. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.1 B.4 C.-4 D. 2 22. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x 2018 B.x 2018 C.x > 2018. D.Với mọi x 50 23. Giá trị bằng : 2 A.5 B.25 C. 5 D. 100 4 2 x 24. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.yx2 B.2 4 C.-yx2 D. y x y 25. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3
  13. Trang 1/2 - Mã đề: 362 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 362 1. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.5 2 B.4 2 C.2 5 D.10 2 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. 1 D. 1 4 4 50 3. Giá trị bằng : 2 A. 5 B.25 C.5 D. 100 4. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.1 B. 5 C.5 D.- 1 5. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.1 B. 2; 2 C. 1;1 D. 2 1 1 6. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.-4 B.1 C. D.4 2 1 1 7. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 7 1 5 2 A. B. C. D. 12 5 12 7 8. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A. B. C.3 D.6 5 25 12,5 9. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.125 B.5 C.0,5 D.25 10. Căn bậc ba của -125 là : A.-5 B.-15 C.3 125 D. 5 11. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 12. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1.
  14. Trang 2/2 - Mã đề: 362 13. Cho (3x 1)2 bằng: A.1 3x B.3x 1. C. (3x 1). D. 3x 1 . 14. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.7 B.10 C.5 D.25 3 15. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 - 3 B.3 2 C. 2 3 D.3 - 2 16. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.3 2 2 C.1 2 D. 2 1 17. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 B.3 2 2 C.1 2 D.81 18. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7 ; 7  B. 49 ; 49 C. 7  D. 7  19. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.36 B.6 C.18. D.- 6 20. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A.6 B. 4 C. 4 D.4 21. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B.2 C. D.4 25 4 2 x 22. Biểu thức 2y với y 2018. D.x 2018 24. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.- 4xy2 B.4xy2 C.4 x y2 D.4x2 y4. 25. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.2 B.6 C.2 3 D. 2 3
  15. Trang 1/2 - Mã đề: 396 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Mã đề: 396 1. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.1 2 B.81 C.3 D.3 2 2 1 1 2. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.1 B. C.-4 D.4 2 3. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.4 B.2 C. D.2 25 4. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1. B.1 3x C. (3x 1). D. 3x 1 . 1 1 5. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 1 2 7 5 A. B. C. D. 5 7 12 12 6. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x 2018 B.Với mọi x C.x > 2018. D.x 2018 7. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B.6 C. D. 5 25 4 2 x 8. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.yx2 B.-yx2 C.2 4 D. y x y 12,5 9. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.5 B.125 C.25 D.0,5 10. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.5 B.10 C.7 D.25 3 11. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 2 B. 2 - 3 C. 2 3 D.3 - 2
  16. Trang 2/2 - Mã đề: 396 12. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7  C. 7 ; 7  D. 49 ; 49 13. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 1;1 B.2 C. 2; 2 D.1 14. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B.-5 C.3 125 D. 5 15. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 16. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.2 1 C.1 2 D.3 2 2 17. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.6 C.18. D.36 18. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 19. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A.6 B. 4 C. 4 D.4 20. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4x2 y4. C.4 x y2 D.- 4xy2 50 21. Giá trị bằng : 2 A.100 B.25 C. 5 D.5 22. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.4 2 B.5 2 C.2 5 D.10 2 23. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.5 B. 5 C.- 1 D.1 24. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.6 B.2 3 C. 2 3 D.2 25. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. 1 C. D. 1 4 4
  17. Trang 1/2 - Mã đề: 430 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
  18. Trang 2/2 - Mã đề: 430 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 158 01. D; 02. C; 03. A; 04. A; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. B; 10. B; 11. C; 12. C; 13. A; 14. C; 15. A; 16. D; 17. C; 18. B; 19. C; 20. B; 21. D; 22. B; 23. B; 24. D; 25. A; Đáp án mã đề: 192 01. A; 02. D; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. C; 08. B; 09. D; 10. D; 11. D; 12. C; 13. C; 14. A; 15. A; 16. B; 17. B; 18. B; 19. B; 20. B; 21. D; 22. C; 23. A; 24. A; 25. C; Đáp án mã đề: 226 01. A; 02. D; 03. A; 04. D; 05. B; 06. B; 07. C; 08. B; 09. D; 10. C; 11. B; 12. C; 13. D; 14. B; 15. D; 16. B; 17. A; 18. A; 19. D; 20. A; 21. C; 22. A; 23. C; 24. C; 25. B; Đáp án mã đề: 260 01. A; 02. B; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. D; 11. A; 12. B; 13. C; 14. D; 15. A; 16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; 21. C; 22. C; 23. D; 24. B; 25. D; Đáp án mã đề: 294 01. B; 02. D; 03. B; 04. A; 05. C; 06. A; 07. D; 08. C; 09. A; 10. D; 11. B; 12. D; 13. C; 14. A; 15. D; 16. C; 17. B; 18. D; 19. B; 20. A; 21. B; 22. C; 23. A; 24. B; 25. C; Đáp án mã đề: 328 01. B; 02. B; 03. A; 04. C; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. C; 10. C; 11. D; 12. B; 13. B; 14. C; 15. D; 16. D; 17. D; 18. D; 19. A; 20. A; 21. B; 22. D; 23. A; 24. C; 25. B; Đáp án mã đề: 362 01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. B; 06. D; 07. A; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D; 14. A; 15. A; 16. D; 17. B; 18. A; 19. B; 20. D; 21. D; 22. C; 23. A; 24. C; 25. C; Đáp án mã đề: 396 01. D; 02. D; 03. A; 04. D; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 09. A; 10. C; 11. B; 12. C; 13. C; 14. B; 15. A; 16. B; 17. B; 18. D; 19. D; 20. C; 21. D; 22. A; 23. A; 24. B; 25. C;
  19. Trang 1/2 - Mã đề: 464 TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG KIỂM TRA - Năm học 2018-2019 Môn: Toán 9 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời. Đáp án mã đề: 158 01. - - - ~ 08. ; - - - 15. ; - - - 22. - / - - 02. - - = - 09. - / - - 16. - - - ~ 23. - / - - 03. ; - - - 10. - / - - 17. - - = - 24. - - - ~ 04. ; - - - 11. - - = - 18. - / - - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - = - 06. - - - ~ 13. ; - - - 20. - / - - 07. - / - - 14. - - = - 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 192 01. ; - - - 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - - - ~ 09. - - - ~ 16. - / - - 23. ; - - - 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - / - - 24. ; - - - 04. ; - - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. - - = - 05. - / - - 12. - - = - 19. - / - - 06. - - = - 13. - - = - 20. - / - - 07. - - = - 14. ; - - - 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 226 01. ; - - - 08. - / - - 15. - - - ~ 22. ; - - - 02. - - - ~ 09. - - - ~ 16. - / - - 23. - - = - 03. ; - - - 10. - - = - 17. ; - - - 24. - - = - 04. - - - ~ 11. - / - - 18. ; - - - 25. - / - - 05. - / - - 12. - - = - 19. - - - ~ 06. - / - - 13. - - - ~ 20. ; - - - 07. - - = - 14. - / - - 21. - - = - Đáp án mã đề: 260 01. ; - - - 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - = -
  20. Trang 2/2 - Mã đề: 464 02. - / - - 09. - - = - 16. - / - - 23. - - - ~ 03. ; - - - 10. - - - ~ 17. - - - ~ 24. - / - - 04. - - = - 11. ; - - - 18. ; - - - 25. - - - ~ 05. - / - - 12. - / - - 19. - - = - 06. - - - ~ 13. - - = - 20. - / - - 07. ; - - - 14. - - - ~ 21. - - = - Đáp án mã đề: 294 01. - / - - 08. - - = - 15. - - - ~ 22. - - = - 02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - = - 23. ; - - - 03. - / - - 10. - - - ~ 17. - / - - 24. - / - - 04. ; - - - 11. - / - - 18. - - - ~ 25. - - = - 05. - - = - 12. - - - ~ 19. - / - - 06. ; - - - 13. - - = - 20. ; - - - 07. - - - ~ 14. ; - - - 21. - / - - Đáp án mã đề: 328 01. - / - - 08. ; - - - 15. - - - ~ 22. - - - ~ 02. - / - - 09. - - = - 16. - - - ~ 23. ; - - - 03. ; - - - 10. - - = - 17. - - - ~ 24. - - = - 04. - - = - 11. - - - ~ 18. - - - ~ 25. - / - - 05. ; - - - 12. - / - - 19. ; - - - 06. - - = - 13. - / - - 20. ; - - - 07. - / - - 14. - - = - 21. - / - - Đáp án mã đề: 362 01. - / - - 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - / - - 09. - / - - 16. - - - ~ 23. ; - - - 03. - - = - 10. ; - - - 17. - / - - 24. - - = - 04. - - = - 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - - = - 05. - / - - 12. - / - - 19. - / - - 06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. - - - ~ 07. ; - - - 14. ; - - - 21. - - - ~
  21. Trang 1/2 - Mã đề: 498 Đáp án mã đề: 396 01. - - - ~ 08. - / - - 15. ; - - - 22. ; - - - 02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - / - - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. - - = - 17. - / - - 24. - / - - 04. - - - ~ 11. - / - - 18. - - - ~ 25. - - = - 05. - - = - 12. - - = - 19. - - - ~ 06. - / - - 13. - - = - 20. - - = - 07. ; - - - 14. - / - - 21. - - - ~