Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 3 - Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 3 - Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_3_chuong_2_phep_nhan_va.docx
Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 3 - Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 (Có đáp án)
- BỘ CÂU HỎI MÔN TOÁN CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 Bài: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. 1. Giá trị của phép tính 96 hm - 18 hm là: A. 75 hm B. 76 hm C. 77 hm D. 78 hm Bài: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. 2. 24 hm x 5 = ? A. 100 hm B. 12 km C. 1000 dam D. 12 hm Bài: Bảng đơn vị đo độ dài 3. Một tấm vải dài 4dam 5m dùng để may quần áo, mỗi bộ quần áo may hết 5m vải. Có thể may được số bộ quần áo như thế là: A. 1 bộ quần áo B. 15 bộ quần áo C. 9 bộ quần áo D. 14 bộ quần áo Bài: Bảng đơn vị đo độ dài 4. Độ dài “một mét rưỡi” có cách viết là: A. 1m30 B. 1m 5dm C. 15m D. 1m50 Bài: Bảng đơn vị đo độ dài 5. Một hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là: 5dm 5cm; 1m 3cm; 67 cm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 225 cm B. 135 cm C. 125 cm D. 215 cm Bài: Thực hành đo độ dài 6. Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng: A. 17 mm
- B. 17 cm C. 17 dm D. 17 m Bài: Giải bài toàn bằng hai phép tính 7. Em có 15 hình dán, Hoa có 3 hình dán. Số hình dán của em như thế nào so với số hình dán của Hoa? A. Nhiều hơn 12 hình B. Ít hơn 12 hình C. Gấp 15 lần D. Kém 5 lần Bài: Giải bài toàn bằng hai phép tính 8. Năm nay, chị gái em 25 tuổi, em có số tuổi ít hơn chị gái là 6 tuổi. Cả hai chị em có số tuổi là: A. 6 tuổi B. 19 tuổi C. 31 tuổi D. 44 tuổi Bài: Giải bài toàn bằng hai phép tính 9. Can thứ nhất đựng 21 l, can thứ hai đựng nhiều hơn can thứ nhất 8 l . Cả hai can đựng số lít nước là: A. 8 l B. 29 l C. 13 l D. 50 l Bài: Bảng nhân 8 10. Em có 6 hộp sô-cô-la, mỗi hộp có 8 thanh. Em cho các bạn 12 thanh. Sau đó, em còn lại số thanh sô-cô-la là: A. 2 thanh B. 36 thanh C. 16 thanh D. 26 thanh Bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 11. 8 gấp 2 số lần là: A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần
- D. 8 lần Bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 12. Trong một cửa hàng, có 50 hộp bánh Chocopie. Buổi sáng, cửa hàng đó bán được 1/5 số hộp bánh. Hỏi sau buổi sáng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu hộp bánh? A. 45 hộp B. 40 hộp C. 35 hộp D. 30 hộp Bài: Bảng nhân 9 13. Biết 9 × x=27. Giá trị của x là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Bài: Bảng nhân 9 14. Giá trị của biểu thức: 9 x 9 + 58 là: A. 139 B. 129 C. 148 D. 130 Bài: Bảng nhân 9 15. Em có 6 hộp sô-cô-la, mỗi hộp có 9 thanh. Em được mẹ cho thêm 15 thanh. Bây giờ em có tất cả số thanh sô-cô-la là: A. 54 thanh B. 69 thanh C. 30 thanh D. 40 thanh Bài: Nhân só có ba chữ số với số có một chữ số 16. Một quả cam nặng 250 g. Hỏi 3 quả cam như thế thì nặng bao nhiêu gam? A. 253 g B. 500 g C. 650 g D. 750 g
- Bài: Gam 17. Mẹ mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh. Mỗi gói kẹo cân nặng 120g và gói bánh nặng 156g. Mẹ đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là: A. 636 g B. 626 g C. 616 g D. 646 g Bài: Bảng chia 9 18. Biết: x × 9 + 5 = 77. Giá trị của x là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài: Bảng chia 9 19. Giá trị của biểu thức 99 – 72 : 9 bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây? A. 21 : 7 B. 9 x 9 + 10 C. 60 + 7 x 3 D. Không có biểu thức nào Bài: Bảng chia 9 20. Có 67 l nước được rót vào các chai 9 l . Cần ít nhất bao nhiêu chai để đựng hết số nước đó? A. 8 chai B. 9 chai C. 10 chai D. 11 chai