Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang binhdn2 07/01/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_7_bai_27_thien_nhien_chau.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 27: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (Tiếp theo) Câu 1: Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là A. Etiôpia B. Xahara C. Namip D. Đông Phi Câu 2: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là: A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm. D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô. Câu 3: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường: A. Nhiệt đới. B. Địa trung hải. C. Hoang mạc. D. Xích đạo. Câu 4: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở: A. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi. B. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê. C. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát. D. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. Câu 5: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải Câu 6: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: A. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp, ). B. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng, ). C. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. D. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến. Câu 7: Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực: A. Tây Phi B. Đông Phi C. Nam Phi D. Bắc Phi Câu 8: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là: A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn. B. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô. C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm. D. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt, Câu 9: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng: A. Lớn nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới C. Lớn thứ 3 thế giới D. Lớn thứ 4 thế giới Câu 10: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở: A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. Câu 11: Thảm thực, vật chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm: A. Rừng cây bụi lá cứng B. Rừng thưa C. Rừng rậm xanh quanh năm D. Xavan Câu 12: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:
  2. A. Địa Trung Hải B. Xích đạo ẩm C. Hoang mạc D. Nhiệt đới Câu 13: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng: A. Lớn thứ hai thế giới B. Lớn thứ 3 thế giới C. Lớn thứ 4 thế giới D. Lớn nhất thế giới Câu 14: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường: A. Nhiệt đới. B. Địa trung hải. C. Hoang mạc. D. Xích đạo. Câu 15: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là: A. Nóng và khô bậc nhất thế giới. B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới, C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới. Câu 16: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở: A. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi. B. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê. C. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát. D. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. Câu 17: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là A. Chà là B. Cọ C. Bao báp D. Bông. Câu 18: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. C. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi. D. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip. Câu 19: Tính chất nhiệt và mưa đặc trưng của khí hậu Châu Phi là: A. Lạnh – khô B. Nóng – Ẩm C. Nóng – Khô D. Mát – Khô Câu 20: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm: A. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn. B. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô. C. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn. D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm. Câu 21: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng, ). B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp, ). D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. Câu 22: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở: A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. Câu 23: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở: A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. C. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi. D. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
  3. Câu 24: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm: A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô. B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn. C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn. D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm. Câu 25: Hai môi trường nào ở châu Phi có mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô, thảm thực vật là cây bụi lá cứng? A. Hai môi trường địa trung hải B. Môi trường xích đạo ẩm C. Hai môi trường nhiệt đới D. Hai môi trường hoang mạc ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 C 16 B 21 B 2 C 7 D 12 D 17 C 22 A 3 C 8 C 13 D 18 D 23 D 4 B 9 A 14 C 19 C 24 A 5 B 10 A 15 A 20 B 25 A