Kiểm tra học kì I - Môn Địa lí 7

docx 5 trang hoaithuong97 4220
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn Địa lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_7.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì I - Môn Địa lí 7

  1. Kiểm tra Học kì I Môn Địa lí 7 Họ và tên Lớp STT Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài; I. Trắc nghiêm (3.0) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm là môi trường thuộc đới nào? a. Đới lạnh. b. Đới ôn hoà. C. Đới nóng. Câu 2: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới phân bố ở. a. dọc theo hai bên đường chí tuyến b.ven xích đạo c. gần hai cực Bắc, Nam d. Trung tâm các lục địa Câu 3: Dân số tăng nhanh dẫn tới những tác động nào? a. Tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường và chậm phát triển kinh tế b. Phát triển kinh tế nhanh. c. Tăng nguồn lao động, đời sống được cải thiện. d. Được chăm sóc tốt về y tế, giáo dục Câu 4: Vị trí của đới ôn hoà nằm ở đâu? a. Bán cầu Bắc. c. Nằm giữa đới nóng và đới lạnh b .Bán cầu Nam. d. Ở khoảng giữa hai chí tuyến Câu 5: Ở môi trường vùng núi lên cao 100m nhiệt đọ giảm xuống. a.0,6 độ C. c.2,4 độ C. b.1,2 độ C. d.3,0 độ C . Câu 6:Trong sản xuất nông nghiệp cây trồng quan trọng bậc nhất của châu Phi là. a.cà phê. c.lạc b. bông. d. ca cao II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):Em hãy nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa? Câu 2 (3,0 điểm):Trình bày nền kinh tế của ba khu vực châu Phi? Câu 3:(2,0 điểm)Nhận xét về mối tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực rừng ở Đông Nam Á? Năm Dân số (triệu người) Diện tích rừng (triệu người) 1980 360 240,2 1990 442 208,6
  2. Kiểm tra 8 tuần kì II Môn Địa lí Họ và tên Lớp STT Điểm Lời phê của giáo viên Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Hướng chuyển dịch vốn và lao động trong ngành công nghiệp Hoa Kì là: A. từ vùng công nghiệp Đông Bắc đến khu vực “Vành đai mặt trời”. B. từ vùng “Vành đai mặt trời” đến khu vực công nghiệp Đông Bắc. C. từ vùng công nghiệp Đông Bắc đến vùng trung tâm đất nước. D. từ vùng “Vành đai mặt trời” đến vùng trung tâm đất nước. Câu 2. Từ Tây sang Đông của lục địa Bắc Mĩ có các dạng địa hình lần lượt là: A. đồng bằng, núi, sơn nguyên. C. sơn nguyên, đồng bằng, núi. B. núi, sơn nguyên, đồng bằng. D. núi, đồng bằng, sơn nguyên. Câu 3. Loại gia súc được nuôi nhiều trên các đồng cỏ tươi tốt ở Nam Mĩ là: A. bò. B. trâu. C. ngựa. D. cừu. Câu 4. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường A. đới nóng. B. đới ôn hoà. C. đới lạnh. D. hoang mạc. Câu 5. Kênh đào Pa-na-ma ở châu Mĩ nối liền hai đại dương là A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 6. Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của châu Mĩ? A. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây. B. Bao gồm hai lục địa. C. Có diện tích lớn nhất trong các châu lục. D. Nằm trải dài trên nhiều vĩ độ nhất trong các châu lục. Phần 2: Tự luận (7 điểm). Câu 7 (3 điểm).
  3. Trình bày và giải thích sự phân hoá khí hậu ở Bắc Mĩ. Câu 8 (3 điểm). Nêu đặc điểm địa hình của lục địa Nam Mĩ? Câu 9 (1 điểm). Nêu vai trò của rừng A-ma-dôn. Bài làm