Đề kiểm tra học kì II - Môn Địa lí lớp 7

doc 4 trang hoaithuong97 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn Địa lí lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn Địa lí lớp 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN : ĐỊA LÍ 7 THỜI GIAN : 45 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh đồng thời điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời (nếu cần thiết). - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng. 1. Kiến Thức: - Trình bày, giải thích các đặc điểm châu Phi, Mĩ, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực, châu Âu. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng giải thích, so sánh, nhận xét. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra, sự yêu thích học tập bộ môn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra:Trắc nghiệm (40%) kết hợp tự luận (60%) III. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Châu Mĩ - Biết tỉ lệ dân cư sống trong đo thị của Trung và Nam Mĩ. - Biết chủ nhân của Châu Mĩ Trước khi Cri-xtôp Cô-lôm-bô phát hiện
  2. ra Tân thế giới Số câu 2 câu 2 câu Số điểm Tỉ 1đ: 10% 1,0đ lệ % 10% Châu Nam Hiểu được Trình bày Cực “hiệp ước được đặc điểm Nam Cực” tự nhiên của châu Nam cực. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm Tỉ 0.5 đ: 5% 2 đ:20% 2.5đ: lệ % 25% Châu Đại - Biết 2 Giải thích Dương thành phần được đại dân cư bộ phận Ô chính của –xtrây-li-a châu Đại có khí hậu Dương. khô hạn - Biêt khí hậu của các đảo trên châu ĐD. Số câu 2 câu 1 câu 3câu Số điểm Tỉ 1,0 đ:10% 2 đ 3đ: 50% lệ % 20% Châu Âu Biết dân Trình bày cư châu được đặc điểm Âu thuộc kinh tế Châu chủng tộc Âu. ơ-rô-pê-ô- Hiểu được it ngành nông Biết môi nghiệp châu trường Âu đạt hiệu vùng núi quả cao. thuộc dãy An-pơ Biết được vị trí của châu Âu Số câu 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm Tỉ 1,5 đ 2,0 đ 3.5đ: lệ % 15% 20% 35% Tổng số câu 7 câu 3 câu 1 câu 10 câu Tổng số 3,5 điểm 4,5 điểm 2 đ 10 điểm điểm 30% 45% 20% 100% Tỉ lệ % VI. VIẾT ĐỀ TỪ MA TRẬN
  3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Trước khi Cri-xtôp Cô-lôm-bô phát hiện ra Tân thế giới, chủ nhân của châu Mĩ là ai? A. Người Anh - điêng và người Mai-a. B. Người Anh - điêng và người In-ca. C. Người Anh - điêng và người E-xki-mô. D. Người Anh-điêng và người A-xơ-tếch. Câu 2. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng khô và khắc nghiệt. B. lạnh ẩm và điều hòa C. nóng ẩm và điều hòa. D. nóng ẩm và thất thường. Câu 3. Số dân sống trong các đô thị Trung và Nam Mỹ chiếm A. 78% dân số B. 62% dân số C. 75% dân số D. 67% dân số Câu 4. “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì? A. Phân chia lãnh thổ B. Phân chia tài nguyên C. Vì hòa bình, không công nhận phân chia lãnh thổ, tài nguyên. D. Xây dựng căn cứ quân sự Câu 5. Thành phần dân nhập cư ở châu Đại Dương chiếm A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí châu Âu? A. Có hai mặt tiếp giáp với các biển và đại dương. B. Nằm ở khoảng giữa các vĩ tuyến 360 B và 710 B C. Nằm trong đới ôn hòa. D. Có ba mặt tiếp giáp với biển và đại dương. Câu 7. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Nê-grô-it C. Môn-gô-lô-it D. Nê-grô-it và Môn-gô-lô-it Câu 8. Dãy An-pơ thuộc môi trường nào sau đây? A. Môi trường địa trung hải B. Môi trường núi cao C. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường ôn đới hải dương II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
  4. Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Nam cực. (2,0 điểm) Câu 2. Trình bày đặc điểm kinh tế Châu Âu. Vì sao sản xuất nông nghiệp châu Âu đạt hiệu quả cao? (2,0 điểm) Câu 3. Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? (2,0 điểm) V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C C C C A A B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: 3 điểm ( Mỗi dạng địa hình đúng đạt 1 đ ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Đặc điểm tự nhiên của châu Nam cực. - Khí hậu: lạnh khắc nghiệt, thường có gió bão. 0,5 - Địa hình: là một cao nguyên băng khổng lồ. 0,5 - Động thực vật: 0,5 + Thực vật không thể tồn tại được. + Động vật khá phong phú (dẫn chứng). - Nam Cực là châu lục duy nhất không có người cư trú thường xuyên. 0,5 Câu 2 - Nông nghiệp: tiên tiến, có hiệu qủa cao (dẫn chứng). 0,5 - Công nghiệp: phát triển rất sớm, nền công nghiệp hiện đại (dẫn chứng). 0,5 - Dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển nhất (dẫn chứng), du lịch là 0,5 ngành quan trọng và là nguồn thu ngoại tệ lớn. Vì có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao, áp dụng 0,5 tiến bộ khoa học- kĩ thuật tiên tiến và gắn chặt với công nghiệp chế biến. Câu 3 - Do có đường chí tuyến nam đi ngang qua 1 - Phía đông ven biển là hệ thống núi cao ngăn cản ảnh hưởng của biển. 0,5 - Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chảy ven bờ 0,5