Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_6_bai_14_dia_hinh_be_mat.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (Tiếp theo) Câu 1: Hai đồng bằng hình thành do phù sa sông quan trọng nhất ở nước ta là A. Sông Thái Bình, sông Đà B. Sông Cả, sông Đà Nẵng C. Sông Cửu Long, sông Hồng D. Sông Mã, sông Đồng Nai Câu 2: Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là A. Từ 300 – 400m B. Từ 400- 500m C. Từ 200 – 300m D. Trên 500m Câu 3: Bình nguyên có độ cao tuyệt đối là A. 200m → 500m B. 100m → 400m C. 100m → 300m D. 200m → 400m Câu 4: Đồi có độ cao bao nhiêu mét? A. Trên 200m B. Dưới 200m C. 500m D. 200m Câu 5: Châu thổ được hình thành do A. Khu vực ven biển có cửa sông nông B. Sông nhỏ, thủy triều yếu C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Cát biển bồi tụ Câu 6: Bình nguyên (đồng bằng) có độ cao tuyệt đối thường dưới A. 200 m. B. 300 m. C. 400 m. D. 500 m. Câu 7: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết đồng bằng nào dưới đây được gọi là đồng bằng bào mòn? A. Đồng bằng A-ma-dôn B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng châu Âu D. Đồng bằng Hoàng Hà Câu 8: Có mấy loại đồng bằng? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 9: Vùng đồi tập trung lớn gọi là đồi bát úp của nước ta thuộc: A. Trung du Bắc Bộ B. Cao nguyên nam Trung Bộ C. Thượng du Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 10: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa núi và đồng bằng gọi là A. Cao nguyên B. Núi già C. Trung du D. Sơn nguyên Câu 11: Cao nguyên khác núi ở đặc điểm nào A. Độ cao trên 500 m B. Có sườn dốc C. Bề mặt bẳng phẳng hoặc hơi lượn sóng D. Thuận lợi cho trồng các cây công nghiệp lâu năm Câu 12: Cao nguyên có độ cao tuyệt đối lên đến A. 400m B. Trên 500m C. 500m D. 1000m Câu 13: Dựa vào nguyên nhân hình thành, người ta phân các đồng bằng ra mấy loại chính? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 14: Bình nguyên thuận lợi cho việc: A. trồng cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm. B. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn. C. trồng cây lương thực và thực phẩm. D. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
  2. A. Là dạng địa hình nhô cao. B. Có đỉnh tròn, sườn dốc. C. Độ cao tương đối thường không quá 200m. D. Thường tập trung thành vùng. Câu 16: Cao nguyên rất thuận lợi cho việc: A. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm. B. trồng cây công nghiệp và cây lương thực. C. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc. D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn Câu 17: Đồi có đặc điểm như thế nào? A. Dạng địa hình chuyển tiếp giữa bình nguyên và núi B. Dạng bát úp, đỉnh tròn, sườn thoai thoải C. Khu vực nổi tiếng: Vùng trung du Phú Thọ, Thái Nguyên D. A, B, C Câu 18: Độ cao tương đối của đồi là A. Từ 200 -300m B. Từ 400- 500m C. Từ 300 – 400m D. Dưới 200 m ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 D 2 D 7 C 12 B 17 D 3 A 8 A 13 A 18 D 4 B 9 A 14 C 5 C 10 C 15 B