Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 10: Cấu tạo bên trong của trái đất - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 2170
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 10: Cấu tạo bên trong của trái đất - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_6_bai_10_cau_tao_ben_tron.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 10: Cấu tạo bên trong của trái đất - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT Câu 1: Trạng thái các lớp của Trái đất (kể từ vỏ vào) là A. Quánh dẻo – lỏng – lỏng, rắn – rắn chắc. B. Lỏng, rắn – quánh dẻo, lỏng – rắn chắc. C. Rắn, quánh dẻo – lỏng, lỏng – rắn (ở trong). D. lỏng, quánh dẻo – rắn, lỏng – rắn chắc. Câu 2: Các địa mảng có hướng di chuyển A. Tách xa nhau B. Trượt lên nhau C. Trượt lên nhau D. Tất cả đều đúng Câu 3: Nhiệt độ cao nhất của Nhân Trái Đất là A. 1000oC B. 2000oC C. 4000oC D. 5000oC Câu 4: Một quốc gia được biết đến là nơi thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa là A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Thái Lan Câu 5: Đại dương lớn nhất là đại dương nào? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 6: Lớp có vai trò quan trọng đối với đời sống các loài sinh vật trên trái đất là A. Lớp vỏ B. Lớp trung gian C. Lớp lõi D. Tất cả đều đúng Câu 7: Trang thái của lớp nhân Trái Đất là A. Rắn B. Lỏng C. Lỏng ở ngoài rắn ở trong D. Lỏng ở trong rắn ở ngoài Câu 8: Lõi Trái Đất có độ dày A. Trên 3000km B. 1000 km C. 1500 km D. 2000 km Câu 9: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 1 000oC B. 5 000oC C. 7 000oC D. 3 000oC Câu 10: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất. A. Lỏng B. Từ lỏng tới quánh dẻo C. Rắn chắc D. Lỏng ngoài, rắn trong Câu 11: Lớp vỏ Trái Đất chiếm tỉ lệ là A. Chiếm 0,5% thể tích và 0, 5% khối lượng của Trái Đất B. Chiếm 1% thể tích và 0, 5% khối lượng của Trái Đất C. Chiếm 1% thể tích và 1 % khối lượng của Trái Đất D. Chiếm 0,5% thể tích và 1 % khối lượng của Trái Đất Câu 12: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 13: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa? A. Lục địa Phi B. Lục địa Nam Cực C. Lục địa Ô-xtrây-li-a D. Lục địa Bắc Mỹ Câu 14: Trên Trái Đất lục địa lớn nhất là A. Lục địa Nam Mĩ B. Lục địa Phi C. Lục địa Bắc Mĩ D. Lục địa Á – Âu Câu 15: Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm A. Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc. B. Di chuyển rất chậm C. Cố định vị trí tại một chỗ. D. Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định.
  2. Câu 16: Cho biết vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay? A. Vành đai Địa Trung Hải B. Vành đai Thái Bình Dương C. Vành đai Ấn Độ Dương D. Vành đai Đại Tây Dương Câu 17: Đại dương nhỏ nhất là đại dương nào? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 18: Trong các lớp cấu tạo của Trái Đất thì bộ phận nào giữu vai trò quan trọng nhất? A. Lớp trung gian B. Lớp nhân C. Lõi D. Lớp vỏ ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 B 16 B 2 D 7 C 12 A 17 C 3 D 8 A 13 C 18 D 4 C 9 B 14 D 5 B 10 C 15 B