Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 07/01/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_6_bai_17_lop_vo_khi_nam_h.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 6 - Bài 17: Lớp vỏ khí - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 17: LỚP VỎ KHÍ Câu 1: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. Câu 2: Thành phần nào trog khí quyển tuy chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng có vai trò quan trọng với đời sống con người A. Khí ni tơ B. Hơi nước C. Khí Oxi D. Khí cacbonic Câu 3: Dựa vào đặc tính khác nhau của lớp khí, người ta chia khí quyển ra thành: A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng Câu 4: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Hơi nước B. Khí cacbonic C. Oxi D. Khí nito Câu 5: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 14km B. 18km C. 16km D. 12km Câu 6: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 12km B. 14km C. 16km D. 18km Câu 7: Tầng đối lưu tập trung bao nhiêu phần trăm không khí của khí quyển: A. 70% B. 80% C. 90% D. 60% Câu 8: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là A. Tầng đối lưu B. Tầng ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyểnD. Tầng bình lưu Câu 9: Khối khí có đặc điểm độ ẩm cao, được hình thành ở các vùng biển, đại dương là A. Khối khí đại dương B. Khối khí lục địa C. Khối khí lạnh D. Khối khí nóng Câu 10: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào A. Nhiệt độ của khối khí. B. Khí áp và độ ẩm của khối khí. C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc. D. Độ cao của khối khí. Câu 11: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi: A. 0,5oC. B. 0,4oC. C. 0,3oC. D. 0,6oC. Câu 12: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là A.tập trung phần lớn ô dôn. B. không khí cực loãng. C. nằm trên tầng đối lưu. D. tất cả các ý trên. Câu 13: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng Câu 14: Khối khí lạnh hình thành ở đâu? A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Biển và đại dương. D. Đất liền. Câu 15: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp hầu hết xảy ra ở A. tầng đối lưu. B. tầng bình lưu. C. tầng nhiệt. D. tầng cao của khí quyển. Câu 16: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí Cacbonic B. Hơi nước C. Oxi D. Khí Nito Câu 17: Các khối khí có đặc điểm là A. Không chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm nơi chúng đi qua
  2. B. Luôn cố định tại những khu vực nhất định C. Luôn di chuyển và làm thay đôỉ thời tiết nơi chúng đi qua D. Không làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua Câu 18: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là: A. Tầng cao của khí quyển B. Tầng bình lưu C. Tầng Ion nhiệt D. Tầng đối lưu ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 D 16 D 2 B 7 B 12 B 17 C 3 D 8 A 13 B 18 D 4 D 9 A 14 A 5 C 10 C 15 A