Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 6

doc 3 trang mainguyen 4490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 6

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút ) Ma trËn Cấp độ Các mức độ Céng Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Chủ đề Thấp Cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN T L Lớp vỏ khí Nêu được vị - Tính được sự Liên hệ khí Các đới khí hậu trí đặc điểm thay đổi nhiệt hậu Việt của đới Nóng độ theo độ cao nam địa hình, - Ý nghĩa của tầng ôzôn Số câu : 0,5 2 0,5 3câu Số điểm: 2,5 0,5đ 0,5 3,5đ Tỉ lệ: % 25 5 5 35% Lớp nước - Biết khái Trình bày - Tính lưu - Liên hệ 1 Sông và Hồ niệm hồ, các được lượng nước . sông ở địa loại hồ khái phương và 2. Biển và đại - Biết độ muối niệm, đặc đề xuất được dương của nước biển, điểm của các biện sông pháp bảo vệ Số câu : 5 2 0,5 1 0,5 4câu Số điểm: 0,5đ 1,5 0,25đ 1,5 3,75 Tỉ lệ:% 5 15 2,5 15 37,5 Lớp đất và lớp Nhận biết các Nêu được Giải thích được vỏ sinh vât nhân tố hình khái niệm, một số hiện thành đất, nhân thành phần, tượng tự nhiên 1. Đất và các tố ảnh hưởng các nhân tố nhân thình tới phân bố hình thành thành đất động, thực vật. đất 2.Mối quan hệ giữa ĐV- TV Số câu : 2 1 1 4câu Số điểm 0,5 2,0 0,25đ 2,75 Tỉ lệ : % 5 20 2,5 27,5 Số câu : Số câu: 5,5 Số câu : 0,5 Số câu : 5,0 Số câu : 11 Số điểm Số điểm : 5,5đ Số điểm:1,5đ Số điểm : 3đ = 10đ Tỉ lệ : % Tỉ lệ: 55.% Tỉ lệ : 15.% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ:100 %
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút ) [ ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: 1. Căn cứ vào tính chất của nước hồ, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ? a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại 2. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu? 0 0 0 0 a. 25 /00 b. 32 /00 c. 35 /00 d. 41 /00 3.Các nhân tố quan trọng hình thành các loại đất trên bề mặt trái đất là gì? a. Thời gian, đá mẹ b. Đá mẹ, sinh vật, khí hậu c. Con người, khí hậu d. Địa hình, sinh vật 4. Giả sử tại địa điểm A của 1 dòng sông, vận tốc nước chảy là 1,2 m/s; diện tích mặt cắt ngang của lòng sông là 1000m2. Lưu lượng nước tại điểm A là bao nhiêu? a. 1000 m3/s b. 1200 m3/s c. 1500 m3/s d. 12000 m3/s 5. Các nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng đến phân bố động vật trên TĐ ? a. Đất, địa hình b. Đất, khí hậu c. Khí hậu, thực vât d. Khí hậu, địa hình 6. Vì sao bảo vệ động thực vật là việc làm cấp bách, cần thiết ? a. Nhiều động vật di chuyển đi nơi khác b. Con người đã phá rừng, xây dựng các nhà máy , xí nghiệp c. Con người mang những giống cây trồng vật nuôi từ nơi này đến nơi khác d. Nhiều loài động thực vật có nguy cơ tiệt chủng ảnh hưởng tới cân bằng sing thái và cuộc sống của chúng ta 7. Nhiệt độ không khí dưới chân núi là 200C thì trên đỉnh núi cao 3000 m, nhiệt độ không khí là bao nhiêu? a. 2 b. 6 c. 12 d. 14 8. Tầng ôzôn có tác dụng như thế nào với trái đất của chúng ta? a. Ngăn bụi b. Ngăn tia cực tím c. Ngăn ánh sáng mặt trời d. Ngăn các tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (3,0 đ): Ở địa phương em có các dòng sông nào? Em hiểu gì về sông? Em cần làm gì để bảo vệ các dòng sông ở quê hương em tránh bị ô nhiễm ? Câu 2 (3,0 đ). Việt Nam nằm trong vành đai khí hậu nào? Trình bày đặc điểm cơ bản của đới khí hậu đó? C©u 3 (2,0 đ). Thæ nh­ìng lµ g×? Cã nh÷ng thµnh phÇn vµ nh©n tè h×nh thµnh nµo?
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÝ 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đuợc 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a c b b c d a d II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm Nêu được tên các dòng sông: Lạch Tray, Đa Độ 0,5đ * Sông: là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa 0,5 * Hệ thống sông: là dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại. 0,5đ Câu HS đề xuất được các biện pháp bảo vệ sông: 1 - Không xả rác xuống sông 0,25đ - Không xả nước thải công nghiệp, sinh hoạt chưa qua xử lí xuống sông 0,25đ - Nạo vét sông, đắp, củng cố đê điều 0,25đ - Không dùng chất độc, xung điện, thuốc nổ đánh bắt cá trên sông - Không được lấn chiếm lòng sông 0,25đ - Tuyên truyền, giáo dục mọi người có ý thức bảo vệ, giữ gìn sự trong sạch của 0,25đ sông Câu * Việt Nam nằm trong vành đai : Nhiệt đới (§íi nãng) 0,5đ 2 * Giíi h¹n: Tõ 23027’B ®Õn 23027’N 0,5đ * Gãc chiÕu cña ¸nh s¸ng mÆt trêi. - Quanh n¨m cã gãc chiÕu cña ¸nh s¸ng MT lóc gi÷a tr­a t­¬ng ®èi lín. 0,5đ - Thêi gian chiÕu s¸ng trong n¨m chªnh nhau Ýt. 0,5đ * §Æc ®iÓm khÝ hËu. NhiÖt ®é: Nãng quanh n¨m Giã: TÝn phong 1,0đ M­a TB n¨m: 1000 mm - >2000 mm Câu * Thæ nh­ìng lµ líp vËt chÊt máng,vôn bë, 0,5® 3 bao phñ trªn bÒ mÆt c¸c lôc ®Þa. 0,5® * Thµnh phÇn : TP kho¸ngvµ TP h÷u c¬. 0,5® * C¸c nh©n tè h×nh thµnh đất :®¸ mÑ, sinh vËt, khÝ hËu, 0,5® XÐt duyÖt cña BGH Người thẩm định Người ra đề Nguyễn Đức Hậu