Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 9

pdf 4 trang dichphong 3630
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_9.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 9

  1. ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC Câu 1. Hãy chọn ra tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các tứ giác sau: A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Câu 2. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: . Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng góc trong của đỉnh đối diện 1800 C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800 cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. Câu 3: Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai: A. Bốn điểm D, H, E, C nằm trên một đường tròn; A B. Bốn điểm A, nằm E, B, D cùng nằm trên một đường tròn E C. Đường tròn qua A, E, D có tâm là trung điểm đoạn AB H D. Đường tròn qua A, E, D có tâm là trung điểm đoạn AD C B D Câu 4: Đường tròn bán kính R, khi đó chu vi đường tròn là: A. CR B. CR 2 C. CR 2 2 D. CR 2 Câu 5: Đường tròn bán kính R, khi đó diện tích hình tròn là: A. B. C. D. Câu 6: Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng: 25 5 25 A. 25 cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 2 2 4 Câu 7: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. Kết quả khác. Câu 8: .Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: 1 2 3 1 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 3 3 2 2 Câu 9: Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 10cm thì bán kính đường tròn tăng thêm: 5 1 A. cm. B. cm. C. 5 cm. D. cm. 5 5 1 Câu 10: Nếu bán kính đường tròn tăng thêm cm thì chu vi đường tròn tăng thêm: 1 1 A. cm. B. cm. C. 2cm. D. cm. 2 Câu 11: Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán kính bằng 2 cm là: 2 2 3 A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3 3 3 Câu 12. Một cung tròn của đường tròn bán kính 4cm có độ dài là 5 (cm). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là:
  2. A. 5 (cm2 ). B. 10 (cm2 ) m2. C. 25 (cm2 ) m2. D. 50 (cm2 ) m2. Câu 13 : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn . Đường tròn (O) có A đường kính BC cắt AB , AC theo thứ tự ở D , E . Gọi I là giao điểm E của BE và CD, khi đó: D A. AI vuông góc với BE; B. AO vuông góc với BC; I B C C. AI vuông góc với BC; D. AI vuông góc với DC; O Câu 14 : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn . Đường tròn (O) có A đường kính BC cắt AB , AC theo thứ tự ở D , E . Gọi I là giao điểm E của BE và CD D I A. IDE IAD ; B. IDE IAE ; B C C. ADE EBC ; D. IDE DBC ; O Câu 15: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Từ A và B kẻ y tiếp tuyến Ax và By . Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp F tuyến thứ 3 cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.(hình x M H1) So sánh các góc ta được: E O A. AMO FMO B. AMO BOF A B C. AMO FMO D. AMO BOF H1 Câu 16: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By . Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F. So sánh góc EOA với các góc ta được: A. EOA MEO; B. EOA MFB ; D. EOA Không so sánh được C. EOA MBO H.1 với các góc MBO ; MEO ; MFB Câu 17: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Từ A và B kẻ y tiếp tuyến Ax và By . Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp F tuyến thứ 3 cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F, Kẻ MH x M  AB ( H AB). Gọi K là giao của MH và EB, so sánh: MK.FE E K O với ME.MF: A B A. ME.MF≥ MK.FE; H B. ME.MF< MK.FE; H.2 C. ME.MF = MK.FE; D. Không so sánh được
  3. Câu 18: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Từ A và B kẻ y tiếp tuyến Ax và By . Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp F tuyến thứ 3 cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F, Kẻ x M MH  AB ( H AB). Gọi K là giao của MH và EB. so sánh MK E K và KH: O A B A. MK = KH; B. MK > KH; H C. MK r). Diện tích phần nằm giữa hai đường tròn này – hình vành khăn được tính như thế nào ? A. rR22 . B. Rr22 . C. Rr22 . D. Kết quả khác. Câu 20. Cho hình vuông cạnh bằng a, vẽ vào phía trong hình vuông cung tròn 900 có tâm là đỉnh A của hình vuông. Hãy cho biết diện tích của phần tạo bởi cung tròn đó và hình vuông không chứa hình tròn? 2 2 2 2 A. a 1 . B. a 1 . C. a 1 . D. a . 2 4 4 Câu 21: Từ một điểm S nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp B D tuyến SA , SB và cát tuyến SCD không qua O cắt đường tròn E đó tại C và D. Gọi E là trung điểm của dây CD. C O A. Các điểm S , A , D, O , B cùng nằm trên một đường tròn . S B. Các điểm S , A , E , O , B cùng nằm trên một đường tròn. C. Các điểm C , A , E , O , B cùng nằm trên một đường tròn. A D. Các điểm D , A , E , O , B cùng nằm trên một đường tròn Câu 22: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc trong với nhau tại A, C M (R>R’). Gọi B là điểm bất kì trên (O’), kẻ tiếp tuyến Bx với đường tròn (O’), B Bx cắt (O) tại hai điểm M và N, AB cắt (O) tại điểm thứ hai C, khi đó: N A O A. MAB BAO ; B. MAB NAB O' C. OCA CAM ; D. MAB NAB Câu 23: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc trong với nhau tại A, (R>R’). Gọi B là điểm bất kì trên (O’), kẻ tiếp tuyến Bx với đường tròn (O’), Bx cắt (O) tại hai điểm M và N, AB cắt (O) tại điểm thứ hai C, khi đó: A . MN AM B. MN OC C. MN NC D. MN AC Câu 24: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, gọi C là C điểm chính giữa cung AB, M là điểm bất kì trên cung CB M , kẻ CH vuông góc với AM, nhận xét các tam giác: A. HCM vuông không cân; H B. vuông cân; A. cân, không vuông; B B. không vuông không cân; A O
  4. Câu 25: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, gọi C là C điểm chính giữa cung AB, M là điểm bất kì trên cung CB M , kẻ CH vuông góc với AM, nhận xét các tam giác: H 4 A. COH và MOH đồng dạng tỷ số k 5 B 5 A O B. và đồng dạng tỷ số k 4 C. và đồng dạng tỷ số k 1; D. và không đồng dạng Câu 26: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, gọi C là C điểm chính giữa cung , M là điểm bất kì trên cung I M , kẻ CH vuông góc với AM, Gọi I là giao điểm của OH với BC, D là giao điểm của MI với nửa đường tròn. nhận xét các tam D H giác: COH MOH; A B A. O COI MOI. COH MOH; B. COI MOI( k 1). COH MOH( k 1); C. COI MOI . COH MOH( k 1); D. COI MOI( k 1)