Bài tập trắc nghiệm Hình học 9 - Chương 4: Hình trụ – Hình nón – Hình cầu

doc 3 trang dichphong 11930
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học 9 - Chương 4: Hình trụ – Hình nón – Hình cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_9_chuong_4_hinh_tru_hinh_non_hi.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình học 9 - Chương 4: Hình trụ – Hình nón – Hình cầu

  1. Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU Diện tích xung quanh Thể tích A. a.S B. S C. S2.a D. a +S 2 Hình trụ Sxq = 2 rh V = r h a Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay 1 2 Hình nón Sxq = rl V = r h hình chữ nhật này một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Khi đó diện 3 tích xung quanh bằng: A. 6 cm2 B. 8 cm2 C. 12 cm2 D. 18 cm2 4 3 Hình cầu S = 4 R2 V = R Câu 12: Thể tích của một hình trụ bằng 375cm 3, chiều cao của hình trụ là 15cm. 3 Diện tích xung quanh của hình trụ là : Câu 1: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình A.150 cm2 B. 70 cm2 C. 75 cm2 D. 32 cm2 chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung Câu 13: Một hình trụ cú chiều cao bằng 16cm, R đáy bằng 12cm thì diện tích toàn quanh của hình trụ đó là: phần bằng 2 2 2 2 A. 30 (cm ) B. 10 (cm ) C. 15 (cm ) D. 6 (cm ) A. 672 cm2 B. 336 cm2 C. 896 cm2 D. 72 cm2 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó Câu 14: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128 cm 2, chiều cao bằng bán một vòng quanh cạnh AB của nó. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng : 2 2 2 2 A. 20 (cm ) B. 48 (cm ) C. 15 (cm ) D. 64 (cm ) A. 64 cm3 B .128 cm3 C. 512 cm3 D. 34 cm3 Câu 3: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình Câu 15: Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi bằng 1 1 2 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : nón và hình trụ là: A. B. C. D. 2 2 3 3 A. 26 cm2 B. 36 cm2 C. 48 cm2 D. 72 cm2 Câu 4: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2. (Lấy 3.14 ) Bán kính mặt cầu đó là: Câu 16: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh là 2cm. A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm Khi đó thể tích của hình trụ bằng : 2 2 2 2 Câu 5: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và A. cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm đường sinh của hình nón là 30O. Diện tích xung quanh của hình nón là: Câu 17:Nhấn chìm hoàn toafn một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng hình trụ. Diện tích đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi A. 22 147 cm2 B. 308 cm2 C. 426 cm2 D. Tất cả đều sai đó thể tích khối sắt bằng : Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài A .12,88cm3 B. 12,08cm3 C. 11,8cm3 D. 13,7cm3 22 Câu 18: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện 10 cm và là: ( Chọn , làm tròn đến hàng đơn vị ) tích xung quanh bằng : 7 A. 60 cm2 B. 300 cm2 C. 17 cm2 D. 65 cm2 A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2 Câu 19:Thể tích của một hình nón bằng 432 cm 2. chiều cao bằng 9cm . Khi đó Câu 7: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích bán kính đáy của hình nón bằng : hai hình cầu này là: A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác Câu 20: Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó Câu 8: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm 2. diện tích xung quanh bằng : Khi đó chiều cao của hình trụ gần bằng là : A. 120 cm2 B. 140 cm2 C. 240 cm2 D. 65 cm2 A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm 2 Câu 9: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của Câu 21: Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100 cm . Diện tích toàn 2 hìnhtrụ bằng 314cm2. Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là : phần bằng 164 cm . Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3) B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3) A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3) D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3) Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần Câu 10 :Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hình nón bằng : thể tích của ống cống này là :
  2. 9. Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường tròn và A. R3cm3 B. R3 3 cm3 C. R3 cm3 D. Một kết quả khác ngược lại. 3 5 Câu 24: Một hình cầu có thể tích bằng 972 cm3 thì bán kính của nó bằng : 10. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm a) Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180O. Câu 25: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của hình cầu bằng : b) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. A.9 cm3 B. 12 cm3 C 3 cm3 D . 8 cm3 c) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. 2 5 d) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới Câu 26: Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 . Đường kính của nó bằng một góc . A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm 11. Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung n O và diện tích hình quạt Câu 27: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 . thì thể tích của nú bằng : được tính theo công thức: A.4 cm2 B. 9 cm2 C. 7 cm2 D. 5 cm Rn Rn lR l S hay S 2 2 2 180 360 2 Câu 28 Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nó bằng A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm 12. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây CÁC ĐỊNH LÍ CẦN HỌC THUỘC: chung. 1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai dây Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1) b2 = a.b’ bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại. A c2 = a.c’ 2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau và 2) h2 = b’.c’ b c ngược lại. 3) h.a = b.c h 1 1 1 c' b' 3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi 4) B h2 b2 c2 H C qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại. a 4. Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số 2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác đo của cung bị chắn. Cho hai góc và  phụ nhau, khi đó: 5. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa tổng (hiệu) sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg số đo của hai cung bị chắn. Cho góc nhọn . Ta có: 6. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90O có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin2 + cos2 = 1 sin cos cung. tg cotg tg .cot g 1 cos sin 7. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại. 8. Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc không đổi là hai cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng đó (0 < < 180)
  3. 3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông B Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó b = a. sinB c = a. sinC a b = a. cosC c = a. cosB c b = c. tgB c = b. tgC A C b = c. cotgC c = b. cotgB b