Bài tập trắc nghiệm Hình 7 - Chương III
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình 7 - Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hinh_7_chuong_iii.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình 7 - Chương III
- BÀI TẬP TN HÌNH 7-CIII PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Cho RQS cĩ: RQ= 6 cm; QS= 7 cm; RS= 5cm. Kết luận nào sau đây đúng? A. Rµ $S Qµ B. Rµ $S Qµ C. $S Rµ Qµ D. Rµ Qµ $S Câu 2: Cho hình vẽ bên biết rằng:MH HL, HL HK. Kết luận nào sau đây đúng? A.MH MK B.ML MH C.MK ML D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Tam giác cân cĩ độ dài hai cạnh là 5cm, 11 cm thì chu vi tam giác đĩ là: A. 27 cm B. 21 cm C. Cả A, B, C đều đúng D. Cả A, B, C đều sai Câu 4: Chọn câu đúng Cho x·Oy 600 . Oz là tia phân giác , M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến cạnh Ox là: A. 10 cm B.5 cm C.30 cm D. 12 cm Câu 5: Cho MNK, các phân giác MP, NQ, KS cắt nhau tia G. Kết luận nào sau đây đúng? Câu 6: Cho ABC cân tại A, AH là đường phân giác. Biết AB= 10 cm, BC=16 cm. G là trọng tâm của ABC. Kết luận nào sau đây đúng: A. AG= 4 cm B. GH= 2 cm C. AH= 6 cm D. Cả A, B, C đều đúng A. GM= GN= B.MG= 2 MP C.GP= GQ= D.Cả A, B, C đều GK 3 GS sai 6) Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ơ trống câu trả lời mà em chọn. Câu Đúng Sai 1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là gĩc tù. 2) Trong các đường xuyên và đường vuơng gĩc kẻ từ một điểm ở ngồi một đường thẳng đến đường thẳng đĩ, đường xuyên là đường ngắn nhất. 3) Dùng thước hai lề (thước cĩ hai cạnh song song) ta cĩ thể vẽ được tia phân giác của một gĩc. 4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác địng thời l đường trung tuyến. 7) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
- 1.Cạnh lớn nhất trong tam gic ABC cĩ A 800;B 400 l : A. AB B. AC C. BC 2. Cho hình 1. Biết rằng AB HC B H C Hình 1 C. HB = HC MG M 3. Cho hình 2 .Tỉ số l? MR S 1 2 1 G A B. C. 3 3 2 N R P Hình 2 4. Bộ ba đoạn thẳng cĩ độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác: A 2cm; 3cn; 6cm. B. 3cm; 4cn; 6cm. C. 3cm; 3cn; 6cm Câu 8: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây cĩ thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm A B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm 600 Câu 9: Cho hình vẽ: Goc BOC = O A. 1000 B. 1100 C. 1200 B C D. 1300 M Câu 10: Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ơ trống: a) MG = ME F b) MG = GE G c) GF = NG d) NF = GF N E P Câu 11: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3cm; 9cm; 14cm; B. 3cm; 2cm; 5cm ; C. 4cm; 9cm; 12cm ; D. 8cm; 6cm; 10cm Câu 1 2: Cho tam giác MNP biết Nµ 680 ; P = 400 Khi đó ta có : A. NP > MN > MP ; B. MN NP > MN ; D. NP < MP < MN .
- Câu 13 Hãy lựa chọn chữ Đ hoặc chữ S để khẳng định các câu sau đúng hoặc sai: Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó: a) Đường xiên nào lớn hơn thì cóùhình chiếu lớn hơn. Đ ; b) Đường xiên nào có hình chiếu bé hơn thì lớn hơn . Đ ; S c) Tam giác cân cĩ một gĩc bằng 600 là tam giác đều Đ ; S d ) Giao điểm ba đường trung trực của tam giác nằm trong tam giác Đ ; S Câu 14 : Cho tam giác ABC cĩ Bµ Cµ . Vậy thì A. AC > AB B. AC < AB C. AB = AC D. Cả ba đều sai Câu 15 Trọng tâm của tam giác là giao điểm của : A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực D. Ba đường trung tuyến Câu 16: Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là : A. Gĩc vuơng B. Gĩc nhọn C. Gĩc tù D. Cả ba đều đúng Câu 17 Trong các bộ ba đoạn thẳng cĩ độ dài sau đây trường hợp nào là ba cạnh của tam giác : A. 1cm, 2cm, 3cm B. 2cm, 3cm, 6cm C.2cm, 3cm, 4cm D. Cả ba đều đúng Câu 18: Nối các ý ở cột A với một ý tương ứng ở cột B để cĩ kết luận đúng (Mỗi ý đúng 0,25điểm) A B Kết quả 1.Giao điểm của ba đường cao a. Là tâm của đường trịn nội tiếp 1 tam giác 2. Giao điểm của ba đường trung tuyến b. Là trực tâm của tam giác đĩ 2 3. Giao điểm của ba đường trung trực c. Là trọng tâm của tam giác đĩ 3 4. Giao điểm của ba đường phân giác d. Là tâm của đường trịn ngoại tiếp 4 trong của tam giác tam giác Câu 19: Phát biểu nào sau là sai A) Trong một tam giác vuơng, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. B) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là gĩc nhọn. C) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là gĩc tù D) Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Câu 20: Tam giác ABC cĩ AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng A) 2cm B) 4cm C) 6cm D) 8cm Câu 21: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng cĩ thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác là A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm; 4cm
- Câu 22: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta cĩ A) C > B > A B) B > C > Â C) Â>B>C D) Â>C>B Câu23:Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 A) B) C) D) AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 Câu 24:Cho tam giác ABC cĩ Â = 800, các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Gĩc BIC cĩ số đo là A) 800 B) 1000 C) 1200 D) 1300