Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì ii năm học 2018-2019 môn Toán - lớp 7

doc 2 trang mainguyen 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì ii năm học 2018-2019 môn Toán - lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_mon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì ii năm học 2018-2019 môn Toán - lớp 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài 90 phút) I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức - 5xy3 A. - 5x3y B. 5 x2y C. - 2xy3 D. y3x Câu 2: Giá trị của biểu thức : -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là: A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 3: Bậc của đa thức x5 – y4 + x3y3 -1 – x3 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: ABC và DEF có AB = ED; A = D Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF A. E = B B. C = F C. AB = AC D. AC = DF Câu 5: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai 1 32x2y2z là đơn thức bậc 5 2 Trong tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù 3 Trong tam giác cân, góc ở đáy luôn nhỏ hơn 900 4 Một tam giác có 3 cạnh 12cm; 16cm; 20cm là tam giác vuông II/ TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Điểm thi môn toán HKI của các bạn học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 0 2 6 6 8 7 2 1 0 N = 32 a) Tìm mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng trên?( Hãy giải thích) b) Tính điểm trung bình của lớp? ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) c) Nêu nhận xét? Bài 2: (2 điểm) Thu gọn biểu thức sau: 1 a) 3x2 y . (x2 y2 z ) 6 3 b) -5x3y2 + 10x3y2 + ( x3 y 2 ) - x3y2 4 1 1 1 c) x 2 y xy 2 xy xy 2 3xy x 2 y 3 2 3 Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = 600 và cạnh AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh : ABD = EBD b) Chứng minh : ABE là tam giác đều. c) Tính độ dài cạnh BC. Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: (x2 – 9)2 + y – 2 + 10
  2. BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .