Đề khảo 2 sát môn Toán lớp 7

doc 4 trang mainguyen 7760
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo 2 sát môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_2_sat_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề khảo 2 sát môn Toán lớp 7

  1. ĐỀ KHẢO 2 SÁT MễN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Cõu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Cõu 2. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là: A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1 Cõu 3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là: A. 8 B. 5 C. 3 D. 7 Cõu 4. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x . = - 4x2y là: A. 2xy B. -2x2y C. -2xy D. - 4x2y Cõu 5. Số thực là đơn thức có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Cõu 6. Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau. 9 4 4 7 7 9 7 8 6 5 9 7 3 6 9 4 8 4 7 5 Tần số của điểm 7 là : A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 Cõu 7. Điểm trung bình cộng môn toán của các học sinh lớp 7A ở bảng trên là: A. 5,0 B. 6,4 C. 6,0 D. 5,9 Cõu 8. Cho tam giác ABC có Â = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là: A.3 B. 12 C. 8 D. 6 B/ Tự luận: ( 8 đ ) Bài 1: (1 đ) Cho hàm số y= f(x) = ax, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2;1). a) Hóy xỏc định hệ số a. b) Tớnh f(-2); f(4); f(0). Bài 2: (1,5đ) Thời gian làm một bài tập Toỏn của một số học sinh lớp 7 ( tính bằng phỳt ) được thống kê bởi bảng sau: 5 6 7 4 5 6 5 8 8 8 9 7 6 5 5 5 4 10 a) Dấu hiệu ở đây là gi? Số các giá trị là bao nhiờu ? b) Lập bảng tần số. Tính số trung bỡnh cộng ? c) Tỡm Mốt của dấu hiệu ?
  2. 2 3 Bài 3: ( 2đ ) Cho biểu thức A = x3. xy2 z2 và B = 9xy3.(- 2x2yz3) 3 4 1/ Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2/ Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3/ Tính tích của hai đơn thức thu gon A và B Bài 4: ( 3 đ ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB ( E AC ; F AB ) 1/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF 2/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF 3/ Chứng minh AI là tia phân giác của góc A. x 1 y 3 z 5 Bài 5: ( 0,5 đ ) Tỡm x, y, z biết vàà 5z - 3x - 4y = 100 2 4 6
  3. Đáp án và biểu chấm khảo sát giữa kì 2 - toán 7 A/ Trắc nghiệm khách quan: (2đ) mỗi ý đúng cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 B B A C A D B B B/ Phần tự luận: ( 8đ ) Bai 1: a. 0.5d b. 0.5d Bai 2: a. Dấu hiệu: Thời gian lam một bai tập Toan của một số học sinh lớp 7 ( tinh theo phut ) 0.25 Số cac gia trị laà: 18 0.25đ b. Lập bảng tần số. 0.5d Số trung binh cộng: X 6,32 0.25đ c. Mốt của dấu hiệu laà 5 0.25d Bài 3( 2đ ) 1 1. * A= x4 y2 z2 ; ( 0,25đ ) 2 Bậc là 8 ( 0,25đ ) * B = - 18 x3y4z3 ( 0,25đ ) Bậc là : 10 ( 0,25đ ) 4 2 2 1 2. Đơn thức A có : Phần biến là x y z ; Hệ số là ; ( 0,25đ ) 2 Đơn thức B có : Phần biến là x3y4z3 ; Hệ số là (- 18) ; ( 0,25đ ) 1 3. A . B = x4 y2 z2 . (-18 x3y4z3 ) = - 9x7y6z5 ( 0,5đ ) 2 A Bài 4: ( 3 đ) - Vẽ hình và viết GT, KL (0,5đ) F E B C 1/ Chứng minh ABE = ACF ( cạnh huyền - góc nhọn) ( 0,5đ )
  4. Suy ra ABE = ACF ( 2 góc tương ứng) ( 0,5đ ) AE = AF ( 2 cạnh tương ứng) 2/ Chứng minh AIE = AIF ( cạnh huyền - cạnh góc vuông ) ( 1 đ ) 3/ Từ phần b suy ra IAE = IAF Suy ra AI là phân giác của EAF .Hay AI là phân giác của góc A ( 0,5đ ) Bài 5 x 1 y 3 z 5 vaà 5z - 3x - 4y = 50 2 4 6 3(x 1) 4(y 3) 5(z 5) (5z 3x 4y) - 34 16 => = 2 (0,5 điểm) 6 16 30 30 6 16 8 Vay x = 5; y = 5; z = 17