Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_dai_so_9_chuong_1_can_bac_hai_can_bac_ba.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba
- 2 Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Câu 15: Biểu thức 3 2 có gía trị là Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 -2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 a4 Câu 18: Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: Câu 2: Căn bậc hai của 16 là 4b2 a 2 A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 A. B. a2b C. -a2b D. a2 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau 2 Câu 19: Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A. 5> B. 5 1,5 B. x 0, b > 0 thì bằng: b b a A. x ≥ 5 B. x 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = x x là A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 x 1 2 Câu 23: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. x B. -x C.x D. x-1 2 A. 1 B. - C. -1 D. Câu 8: x =5 thì x bằng: 3 2 5 A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 24: Giá trị biểu thức 5 5 bằng: 1 5 Câu 9: 16x2 y4 bằng: A. 5 B. 5 C. 45 D. 5 2 2 2 2 4 A. 4xy B. - 4xy C. 4x y D. 4x y Câu 25: Biểu thức 1 2x xác định khi: 2 7 5 7 5 x Câu 10: Giá trị biểu thức bằng 7 5 7 5 1 1 1 1 A. 1 B. 2 C. 12 D. A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 12 2 2 2 2 Câu 11: Giá trị biểu thức 2 2 bằng Câu 26: Biểu thức có nghĩa khi: 3 2 2 3 2 2 2x 3 A. x 1,5 C. x ≥ 1,5 D. x ≤ 1,5 A. -82 B. 82 C. 12 D. -12 Câu 27: Giá trị của x để x 5 1 là: Câu12: Giá trị biểu thức 1 1 bằng 4x 20 3 9x 45 4 9 3 2 3 2 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai A. -23 B. 4 C. 0 D. 0,5 Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = x x là Câu13: Kết quả phép tính 9 4 5 là x 1 A. 3 - 25 B. 2 - 5 C.5 - 2 D. 5 2 A. x B. -x C.x D. x-1 Câu 14: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A. 126 B. 30 C. 6 D. 3