Bài tập trắc nghiệm Chương IV môn Đại số Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương IV môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_chuong_iv_mon_dai_so_lop_9.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương IV môn Đại số Lớp 9
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN x 2 1.Cho hàm số y và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số 4 gồm: A.chỉ cĩ điểm A. B.hai điểm A và C. C.hai điểm A và B. D.cả ba điểm A, B, C. 2. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đĩ a bằng 4 3 C. 4. 1 A. . B. . D. 3 4 4 3. Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đĩ c bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.kết quả khác. 4. Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1 thì a bằng A. 1. B. -1. C. 5 . D. 5 . 5.Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: 1 1 A. – 2. B. 2. C. . D. 2 2 6.Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ). 1 2 7.Hàm số y = m x đồng biến khi x > 0 nếu: 2 1 1 1 A. m . C. m > . D. m = 0. 2 2 2 8.Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. 9.Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 cĩ biệt thức ∆ bằng A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. 10.Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) cĩ nghiệm khi và chỉ khi 5 5 4 4 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 5 5 11.Phương trình nào sau đây cĩ nghiệm kép ? A. –x2 – 4x + 4 = 0. B. x2 – 4x – 4 = 0. C. x2 – 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai. 12.Phương trình nào sau đây cĩ nghiệm ? A. x2 – x + 1 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 – x – 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0. 13.Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đĩ: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. Trang1
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. 14.Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7. 15.Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 cĩ tích hai nghiệm là 5 m m 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 16.Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 cĩ một nghiệm bằng 1 thì: A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0. 17.Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 cĩ một nghiệm x = 2. Khi đĩ m bằng 6 6 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6 18.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đĩ u, v là hai nghiệm của phương trình A. x2 + 5x + 6 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0. 19.Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đĩ phương trình cĩ 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a. 2 2 2 20.Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x + x – 1 = 0. Khi đĩ biểu thức x1 + x2 cĩ giá trị là: A. 1. B. 3. C. -1. D. -3. Câu 21: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 1) C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 ) Câu 22: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đĩ a bằng 4 3 1 A. B. C. 4 D. 3 4 4 Câu 23: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 24: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 cĩ biệt thức ∆ bằng A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. Câu 25: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đĩ: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Trang2
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV Câu 26: Ph¬ng tr×nh x2 + 5x – 6 = 0 cã hai nghiƯm lµ: A. x1 = 1 ; x2 = - 6 B. x1 = 1 ; x2 = 6 C. x1 = - 1 ; x2 = 6 D. x1 = - 1 ; x2 = - 6 Câu27: Cho hàm số y 0,2x2 . A. Hàm số trên luơn nghịch biến. B. Hàm số trên luơn đồng biến. C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 28: Phương trình x2 6x 5 0 cĩ 1 nghiệm là : A. x = - 1 B. x = - 5 C. x = 6 D. x = 5 Câu 29: Biệt thức ' của phương trình 4x2 6x 1 0 là : A. 5 B.13 C.52 D.20. Câu 30: Một nghiệm của phương trình 3x4 2x2 1 0 là : 1 2 A.1 B. C. D.- 1 3 3 Câu 31: Phương trình mx2 x 1 0(m 0) cĩ nghiệm khi và chỉ khi : 1 1 1 1 A.m B. m C. m D. m 4 4 4 4 2 Câu 32: :Nếu x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x mx 3 0 thì tổng x1 x2 là : A. 0,5m B. – 1,5 C. 1,5 D. – 0,5m 1 Câu 33: Hàm số y x2 : 4 A. Đồng biến với x 0 C. Cĩ đồ thị đối xứng qua trục tung B. Nghịch biến với x 0 D. Cĩ đồ thị đối xứng qua trục hồnh Câu 34: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? 1 A. x2 2x 5 0 B. 2x3 5x 2 0 C. 2x 3 0 D. x2 4 0 x Câu 35: Phương trình 5x2 3x 2 0 cĩ tổng và tích hai nghiệm là: 3 3 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 x1.x2 x1.x2 x1.x2 2 x1.x2 2 5 5 Câu 36:Phương trình x2 4x m 0 cĩ nghiệm kép khi: A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 Câu 37: Phương trình 2x2 3x 5 0 cĩ hai nghiệm là: 5 5 A. x 1; x B. x 1; x 1 2 2 1 2 2 5 5 C. x 1; x D. x 1; x 1 2 2 1 2 2 Trang3
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV Câu 38:Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình trùng phương? A. x4 x2 2x 1 0 B. 2x4 3x 2 0 C. 3x4 2x2 1 0 D. x4 x3 3 0 Câu 39.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5 1 5 A.x1 + x2 = ; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= 2 4 2 4 2 4 1 5 ; x1.x2 = 2 4 Câu 40 . Phương trình x2 - 2x + m = 0 cĩ nghiệm khi A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 41. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 cĩ nghiệm là: 3 3 3 A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1 2 2 2 Câu 42. Hàm số y = -3 x2. Khi đĩ f(-2) bằng : 4 3 A. 3 B. - 3 C. D. 6 4 Câu 43. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đĩ là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 44. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 cĩ bằng A. 37 B. -37 C. 37 D. 13 Câu 45. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0 A. Cĩ nghiệm kép B. Cĩ hai nghiệm trái dấu C. Cĩ hai nghiệm cùng dấu D. Vơ nghiệm Câu 46. Hàm số y = - 2x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x 0 Câu 47: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0, cĩ tập nghiệm là: A/S = {-1; 1,5} ; B/ S = {1; 1,5} , C/ S = {0; 3} , D/ S = Câu 48: : Phương trình x2 + (m - 1)x - 2 = 0. Cĩ nghiệm khi A/m = 1; B/ m = 2; C/ m = 3 ; D/ Với mọi m Câu 49: Giá trị của hàm số y 3x 2 tại x 2 là: A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12 Câu 50: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y ax 2 . Vậy a bằng : 1 1 A/ a B/ a C/ a 4 D/ a 4 4 4 Câu 51: Nếu phương trình ax 2 bx c 0 cĩ một nghiệm bằng -1 thì : Trang4
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0 Câu 52: Biệt thức ' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A/ ' 16 B/ ' 4 C/ ' 31 D/ ' 11 2 Câu 53: Phương trình x 5x 4 0 cĩ tích hai nghiệm x1.x2 là: A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5 Câu 54: Phương trình 2x 2 x 3 0 cĩ nghiệm là: 3 3 3 A/ x 1; x 0 B/ x 1; x C/ x 1; x D/ x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 HÀM SỐ y = ax2 (a 0) Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A. m > 0 B. m 0 C. m 0 B. m v ) Câu 9 : Giá trị của k để phương trình x2 +3x +2k = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu là : A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 k < 2 1 1 Câu 10 : Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 là : 2 2 Trang5
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV 9 9 A. M ( 2 ; 2) B. N ( -3 ; ) C. M( 2 ;2) và O(0; 0) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; ) 2 2 Câu 11 :Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. m -2 D . m -2 Câu 12 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A(2 ; m ) và B (3 ; n ) . Khi đĩ giá trị của biểu thức A = 2m – n bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt là ; 2 2 2 2 A. m B . m C. m 3 3 3 3 Câu 14 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 cĩ hai nghiệm là : 1 1 1 1 A. m 3 C. 0 0 B . m < 0 C. m 0 D . m 0 Câu 25 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đĩ giá trị của a bằng : Trang6
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV 1 1 A. 4 B. 1 C . D . 4 2 Câu 26 : Phương trình nào sau đây là vơ nghiệm : A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0 C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2 - 1) ( x + 1 ) = 0 Câu 27 : Phương trình x2 + 2x +m +2 = 0 vơ nghiệm khi : A m > 1 B . m -1 D m 37/4 Câu 32 : Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2 + x - 3 = 0 Khi đĩ S. P bằng: 1 3 3 3 A. - B. C. - D . 2 4 4 2 Câu 33 : Cho x + y = 32 ; x. y = 175 . khi đĩ x = ; y = (cho u > v) Câu 34 : Giá trị của k ¢ để phương trình 2x2 – ( 2k4 + k2 ) x+ k2 - 3 = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu là : . Câu 35 : Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 cĩ một nghiệm bằng – 2. Khi đĩ nghiệm cịn lại bằng : A. –1 B. 0 C . 1 D . 2 2 3 3 Câu 36 : Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 cĩ hai nghiệm x1 và x2. khi đĩ A =x1.x2 + x1 x2 Trang7
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV 1 5 3 A . 1 B C . D . 2 2 2 2 2 2 Câu 37 : Phương trình x – 2mx +2m - 3 = 0 cĩ hai nghiệm x1 và x2. mà x1 + x2 = 5. Khi đĩ A. x1 + x2 = . B. x1 . x2 = . Câu 38 : Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : A . m > 0 B . m 0 C. m 3 B. m 0 B m 0 B m 0 B m 0 B m < 0 C . m 0 D. khơng cĩ giá trị nàothỗ Trang8
- TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 9- CHƯƠNG IV 2 Câu 49:Cho phương trình x – 6x + m = 0 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm m thỗ điều kiện : 2 2 2 2 1) x1 – x2 = 10 2) x1 – x2 = 42 3) x1 – x2 = 26 4) x1 = 2x2 5) 3x1 + x2 = 8 Trang9