Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (7)

doc 1 trang mainguyen 4540
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_5_len_lop_6_7.doc

Nội dung text: Bài tập Toán lớp 5 lên lớp 6 (7)

  1. Bài 1: Tính a). 47,95 . 3,85 + 52,05 . 3,85 b) 13.3.32,37 67,63.39 Bài 1: Tính a). 47,95 . 3,85 + 52,05 . 3,85 b) 13.3.32,37 67,63.39 3 1 1 1 1 1 6 1 3 5 3 1 1 1 1 1 6 1 3 5 c) 25 d) 1 1 1 1 e) : . c) 25 d) 1 1 1 1 e) : . 5 5 2 3 4 5 7 2 4 8 5 5 2 3 4 5 7 2 4 8 Bài 2: P 53,2 : x 3,5 45,8 Bài 2: P 53,2 : x 3,5 45,8 a).Tính P khi x 7,5 b). Tìm x để P là số lớn nhất có hai chữ số. a).Tính P khi x 7,5 b). Tìm x để P là số lớn nhất có hai chữ số. Bài 3: Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Bài 3: Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài mảnh vườn thêm 3m và tăng chiều rộng mảnh vườn thêm Nếu tăng chiều dài mảnh vườn thêm 3m và tăng chiều rộng mảnh vườn thêm 9m ta được một hình vuông. Tính diện tích của mảnh vườn. 9m ta được một hình vuông. Tính diện tích của mảnh vườn. Bài 4: Tìm x biết: a) x + 5 = 7 b) 18 - ( x + 2) = 12 c) (x –2,54).7 = 29,75 Bài 4: Tìm x biết: a) x + 5 = 7 b) 18 - ( x + 2) = 12 c) (x –2,54).7 = 29,75 x 140 3 7 1 4 7 x 140 3 7 1 4 7 d) 71+ 65 . 4 = +260 d) . x 1 e) .x d) 71+ 65 . 4 = +260 d) . x 1 e) .x x 8 8 5 5 3 x 8 8 5 5 3 Bài 5: Tính: a, 1132 + 879 + 868 + 121 b, (44,44 + 78,56) : 12,3 - 2,3 Bài 5: Tính: a, 1132 + 879 + 868 + 121 b, (44,44 + 78,56) : 12,3 - 2,3 2 5 2 12 7 1 5 1 5 2 5 2 12 7 1 5 1 5 c, . . d, : : c, . . d, : : 9 17 9 17 9 7 17 7 18 9 17 9 17 9 7 17 7 18 Bài 6: Khối 6 của trường THCS A có 135 học sinh tham dự. Biết số học sinh Bài 6: Khối 6 của trường THCS A có 135 học sinh tham dự. Biết số học sinh nữ bằng 4/5 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ và số học sinh nam. nữ bằng 4/5 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ và số học sinh nam. Bài 7: So sánh các phân số: a)23 và 22 ; b)12 và 25 Bài 7: So sánh các phân số: a)23 và 22 ; b)12 và 25 27 29 25 49 27 29 25 49 Bài 8: Trung bình cộng tuổi hai mẹ con hiện nay là 24 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi Bài 8: Trung bình cộng tuổi hai mẹ con hiện nay là 24 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người hiện nay biết rằng 3 năm nữa tuổi con bằng 5/13 tuổi mẹ. người hiện nay biết rằng 3 năm nữa tuổi con bằng 5/13 tuổi mẹ. Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 60cm và chiều dài AB gấp rưỡi Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 60cm và chiều dài AB gấp rưỡi chiều rộng BC. Lấy một điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Nối AM chiều rộng BC. Lấy một điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Nối AM kéo dài cắt DC kéo dài tại điểm E. Nối B với E. Nối D với M. kéo dài cắt DC kéo dài tại điểm E. Nối B với E. Nối D với M. a/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. a/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. b/ So sánh diện tích tam giác MBE và diện tích tam giác MCD. b/ So sánh diện tích tam giác MBE và diện tích tam giác MCD. Bài 10: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó Bài 10: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó Bài 11: Học sinh ba khối Ba, Bốn, Năm của một trường tiểu học tiến hành Bài 11: Học sinh ba khối Ba, Bốn, Năm của một trường tiểu học tiến hành lao động trồng cây. 3/4 số cây của khối lớp Ba trồng được bằng 1/3 số cây lao động trồng cây. 3/4 số cây của khối lớp Ba trồng được bằng 1/3 số cây khối lớp Bốn trồng được và bằng 1/5 số cây khối lớp 5 trồng được. Hỏi mỗi khối lớp Bốn trồng được và bằng 1/5 số cây khối lớp 5 trồng được. Hỏi mỗi khối lớp trồng được bao nhiêu cây? Biết rằng tổng số cây trồng được ba khối khối lớp trồng được bao nhiêu cây? Biết rằng tổng số cây trồng được ba khối là 756 cây. là 756 cây. Bài 12: Thực hiện phép tính Bài 12: Thực hiện phép tính 1) 117. 17 – 27. 17 + 17.10 2) 117 (36 + 62) - 17 (62 + 36) 1) 117. 17 – 27. 17 + 17.10 2) 117 (36 + 62) - 17 (62 + 36) 2 3 1 44 2 5 9 11 2 9,45 3,2 x4 : 0,2 2 3 1 44 2 5 9 11 2 9,45 3,2 x4 : 0,2 3) 3 4 2 0,75 4) 5) 3) 3 4 2 0,75 4) 5) 5 7 4 77 5 4 11 12 3 0,297 0,721 x625 5 7 4 77 5 4 11 12 3 0,297 0,721 x625 8 2 1 8 2 1 Bài 13: Tìm x, y biết: 1) x 3 +15 = 27 2) x : Bài 13: Tìm x, y biết: 1) x 3 +15 = 27 2) x : 3 5 4 3 5 4 3) 186. x - x. 86 = 3400 4) 27x11 x 12 x8 x3 79:5 100 3) 186. x - x. 86 = 3400 4) 27x11 x 12 x8 x3 79:5 100