Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6

doc 5 trang mainguyen 7060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6

  1. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1: (5,0 điểm) . Cho A 550 – 548 546 544  +56 - 54 + 52 1. a) Tính A. b) Tìm số tự nhiên n biết 26.A 1 5n c) Tìm số dư trong phép chia A cho 100. Bài 2: (3,0 điểm). Tìm số tự nhiên x ,biết: a) 1 3 5 7 9  2x –1 225 x x 1 x 2 x 3 x 2015 2019 b) 2 2 2 2  +2 2 8. Bài 3: (5,0 điểm) a) Cho số abc chia hết cho 37. Chứng minh rằng số cab cũng chia hết cho 37. b) Tìm số x, y nguyên biết x.y 12 x y Bài 4 (3,0 điểm): Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư 4, a chia cho 7 dư 3. Bài 5: (4,0 điểm) 1. Cho 30 điểm phân biệt trong đó có a điểm thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Tìm a, biết số đường thẳng tạo thành là 421 đường thẳng. 2. Vẽ đoạn thẳng AB 6cm . Lấy hai điểm C và D nằm giữa A và B sao cho AC BD 9cm. a) Chứng tỏ D nằm giữa A và C. b) Tính độ dài đoạn thẳng CD ? Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 6 Bài 1: (4,0 điểm) Đáp án Điểm 50 48 46 44 6 4 2 a. A 5 – 5 5 5  +5 - 5 + 5 1. 25A 52. 550 – 548 546 544  +56 - 54 + 52 1. 0,25 52 50 48 46 8 6 4 2 5 – 5 5 5  +5 - 5 + 5 5 . 0,25 Suy ra 25A A 552 1 0,50 Vậy A 552 1 : 26 0,25 b) Tìm số tự nhiên n biết 26.A 1 5n Ta có 26.A 1 5n mà 26A 552 1 nên 552 1 1 5n 0,25 Suy ra 552 5n n 52 .Vậy n 52 0,25 c). Tìm số dư trong phép chia A cho 100. A 550 – 548 546 544  +56 - 54 + 52 1. ( có 26 số hạng) 0,25 50 48 46 44 6 4 2 5 – 5 5 5  + 5 - 5 + 5 1. 0,25 50 48 46 44 6 4 2 5 – 5 5 5  + 5 - 5 + 5 1 . 0,25 48 2 44 2 4 2 2 5 . 5 –1 5 . 5 –1  +5 . 5 –1 + 5 1 . 0,25 548.24 544.24  +54 .24+ 24. 0,25 546.25.24 542.25.24  +52 .25.24+ 24. 0,50 546.600 542.600  +52 .600+ 24. 6.100. 546 542 52 24 0,25 Suy ra A chia cho 100 dư 24. 0,25 Bài 2: (3,0 điểm). Tìm số tự nhiên x ,biết: Đáp án Điểm a) 1 3 5 7 9  2x –1 225 Với mọi x N ta có 2x – 1 là số lẻ 0,25 Đặt A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + 2 x – 1 A là tổng của các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 2x – 1 0,25 Số số hạng của A là: 2x –1–1 : 2 1 x (Số hạng) 0,25 2 A 2x –1 1 .x : 2 x 0,25 Mà A 225 x2 225 152 0,25 x 15 Vậy x 15 0,25 x x 1 x 2 x 3 x 2015 2019 b) 2 2 2 2  +2 2 8. x x x 2 x 3 x 2015 2019 3 2 .1 2 .2 2 .2 2 .2  +2 .2 2 2 . 0,25
  3. 2x. 1 2 22 23  +22015 23. 22016 1 . 0,25 2 3 2015 Đặt M 1 2 2 2  +2 2 3 4 2016 Ta được 2.M 2 2 2 2  +2 0,25 Suy ra M 22016 1 0,25 2x. 22016 1 23. 22016 1 . Vậy ta có 0,25 x 3 2 2 x 3 .Vậy x 3 0,25 Bài 3: (5,0 điểm). Đáp án Điểm a) Cho số abc chia hết cho 37. Chứng minh rằng số cab cũng chia hết cho 37. Ta có abc37 100.abc 37 abc0037 0,50 ab .1000 c00 37 0,25 ab .999 c00 ab 37 0,25 ab .999 cab 37 0,25 Mà ab .999 ab .37.27  37 0,25 cab37 0,25 Vậy nếu abc37 thì cab37 0,25 b) Tìm số x, y nguyên biết x.y 12 x y Ta có x.y 12 x y x.y x y 12 0 0,25 x. y 1 y 12 0 0,25 x. y 1 y 1 11 0 0,25 x 1 . y 1 11 1 0,25 Vì x, y Z nên x 1 Z; y 1 Z 0,25 Do đó từ 1 x 1; y 1 là các ước của -11 0,25 Các ước của -11 là -11; -1;1;11 0,25 +) Với x 1 11 thì y 1 1. Suy ra x 10; y = 2 ( Thỏa mãn) 0,25 +) Với x 1 1 thì y 1 11. Suy ra x 0; y = 12 ( Thỏa mãn) 0,25 +) Với x 1 1 thì y 1 11. Suy ra x 2; y = -10 ( Thỏa mãn) 0,25 +) Với x 1 11 thì y 1 1. Suy ra x 12; y = 0 ( Thỏa mãn) 0,25 Vậy x; y 10;2 ; 0;12 ; 2; 10 ; 12;0 . 0,25
  4. Bài 4: (3,0 điểm). Đáp án Điểm Vì a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư 4, a chia cho 7 dư 3 0,25 Nên a 12 ;a 13 ; a 45 ; a 37 a 12 ;a 23 ; a 15 ; a 47 0,25 a 112 ;a 113 ; a 115 ; a 117 0,50 0,25 a 11 BC 2;3;5;7 . Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất 0,25 0,25 a 11 BCNN 2;3;5;7 . Mà các số 2; 3; 5; 7 nguyên tố cùng nhau 0,25 0,25 BCNN 2;3;5;7 2.3.5.7 210 a 11 210. 0,25 a 199. 0,25 Vậy số tự nhiên cần tìm là 199. 0,25 Bài 5: (4,0 điểm) Đáp án Điểm 1. – Giả sử trong 30 điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng : 0,25 + Chọn một điểm bất kì trong 30 điểm đã cho. Qua điểm đó và từng điểm trong 29 điểm còn lại ta vẽ được 29 đường thẳng. + Làm như vậy với 30 điểm thì ta vẽ được tất cả là 29.30 đường thẳng. 0,25 + Nhưng mỗi đường thẳng đã được tính hai lần nên số đường thẳng thực tế vẽ được là 29.30 : 2 435 đường thẳng. 0,25 Vậy qua 30 điểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được 435 đường thẳng. – Tương tự như trên, giả sử trong a điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng 0,25 hàng ta vẽ được a. a 1 : 2 đường thẳng. Nhưng qua a điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được một đường thẳng nên số đường thẳng 0,25 bị giảm đi là a. a 1 : 2 1 đường thẳng. Theo bài ra ta có : a. a 1 : 2 1 435 421 14 0,25 a. a 1 30 6.5 0,25 Vì a-1 và a là hai số tự nhiên liên tiếp và a 1 a nên a 6. 0,25 2. Hình vẽ A D C B : a) Chứng tỏ D nằm giữa A và C. Vì D nằm giữa A và B nên: AD DB AB 0,25 Thay AB 6 cm ta có AD DB 6 cm . 0,25 Lại có AC DB 9 cm AD DB AC DB hay AD AC. 0,25 Trên tia AB có : AD AC suy ra D nằm giữa A và C 0,25
  5. b) Tính độ dài đoạn thẳng CD ? Vì D nằm giữa A và C suy ra AD DC AC. 0,25 Lại có AC DB 9 cm , suy ra AD DC DB 9cm 0,25 Hay AD DB DC 9cm 0,25 Thay AD DB 6 cm , ta có 6cm DC 9 cm . Vậy DC 3 cm 0,25 Chú ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu, từng bài theo hướng dẫn trên./. Hết