Bài tập Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Các tập con của số thực

doc 2 trang Đào Yến 11/05/2024 1340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Các tập con của số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_10_sach_chan_troi_sang_tao_cac_tap_con_cua.doc

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Các tập con của số thực

  1. CÁC TẬP CON CỦA SỐ THỰC I. TỰ LUẬN Bài 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn để viết các tập hợp sau a. A = {x ∊ R | 2 ≤ x 0} h. H = {x ∊ R | –1 5} e. E = {x ∊ R | 4x – 9 ≤ 3x} Bài 3. Cho A = (–2; 5] và B = [3; 9]. Tìm A ∪ B, A ∩ B và A \ B Bài 4. Cho A = (–∞; 2], B = (–3; +∞), C = [–3; 2]. Xác định tập hợp (A ∩ B) ∪ C II. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x ∊ R | 4 ≤ x 2} C. A = {x ∊ R | x ≤ 2} D. A = {x ∊ R | x ≥ 2} Câu 9. Cho tập hợp A = (–∞; –3) ∪ [2; +∞). Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. A. A = {x ∊ R | x 2} B. A = {x ∊ R | x –3}
  2. Câu 10. Cho tập hợp A = {x ∊ R | 2x + 1 ≤ 0}. Tập A có thể viết lại là A. (–1; +∞) B. (–∞; –1/2] C. (–∞; 1/2] D. [–1; +∞) Câu 11. Cho tập hợp D = {x ∊ R | –2 –1 D. m ≤ –1 Câu 29. Cho hai tập hợp khác rỗng A = (–4; 2], B = (–1; m]. Tìm m để A ∪ B = A A. –1 < m ≤ 2 B. –2 ≤ m < 1 C. –4 ≤ m ≤ 2 D. –4 < m < 2 Câu 30. Cho hai tập hợp A = (–4; 3), B = (m – 3; m + 1). Tìm giá trị thực của tham số m để B là con của A. A. –2 ≤ m ≤ 3 B. –1 ≤ m ≤ 2 C. –2 ≤ m ≤ 1 D. –3 ≤ m ≤ 2