Bài tập ôn tập Đại số Khối 9

docx 6 trang dichphong 6580
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Đại số Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_dai_so_khoi_9.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập Đại số Khối 9

  1. Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA A. 3 -2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là a4 Câu 18: Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 4b2 2 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là a A. B. a2b C. -a2b D. a2 A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 2 Câu 19: Nếu 5 x = 4 thì x bằng: Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 A. 5>2 6 B. 5 1,5 B. x 0, b > 0 thì bằng: b b a Câu 5: 2x 5 xác định khi và chỉ khi A. 2 B. 2 ab C. a D. 2a A. x ≥ 5 B. x 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = x x là 2 Câu 23: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: x 1 A. x B. -x C.x D. x-1 A. 1 B. 3 -2 C. -1 D. 5 5 5 Câu 8: x 2 =5 thì x bằng: Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 A. 5 B. 5 C. 45 D. 5 Câu 9: 16x2 y4 bằng: Câu 25: Biểu thức 1 2x xác định khi: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4x y 2 D. 4x2y4 x 2 Câu 10: Giá trị biểu thức 7 5 7 5 bằng 1 1 1 1 A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 7 5 7 5 2 2 2 2 A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 Câu 26: Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: Câu 11: Giá trị biểu thức 2 2 bằng A. x 1,5 C. x ≥ 1,5 D. x ≤ 1,5 3 2 2 3 2 2 x 5 1 Câu 27: Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: A. -82 B. 82 C. 12 D. -12 9 3 Câu12: Giá trị biểu thức 1 1 bằng A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai 2 3 2 3 Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = x x là A. -23 B. 4 C. 0 D. 0,5 x 1 Câu13: Kết quả phép tính 9 4 5 là A. x B. -x C.x D. x-1 A. 3 - 25 B. 2 - 5 C.5 - 2 D. 5 2 Câu 14: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A. 126 B. 30 C. 6 D. 3 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT 2 Câu 15: Biểu thức 3 2 có gía trị là
  2. 2 m m 1/ Hàm số y a.x b a 0 xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Câu14: gt nào của m thì 2 hàm số y .x 3 và y x 1 cùng đồng biến: Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a 4 C. 0 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3 Câu 1: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: Câu 17: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : 1 2 2 A. y = 1- B. y = 2x C. y= x + 1 D. y = 2 x 1 A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2 x 3 Câu 2: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: Câu 18: Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 có vị trí tương đối là: 2 A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là A. y = 1- x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1) 3 3 C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 Câu 3: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 Câu 19 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. y = 1+ x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 3 Câu 4: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x Câu 20: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Câu 5: đường thẳng sau đường thẳng nào // với đường thẳng: y = 1 -2x. Câu 21: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: 2 A. k=2,5 và m=1 B. k=1 và m=2,5 C. k=2,5 và m=3 D. k=3 và m=2,5 A. y = 2x-1 B. y = 2 1 x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x) 3 Câu 22: Một đt đi qua điểm M(0;4) và song song với x – 3y = 7 có phương trình là: 1 1 Câu 6: y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. y = x 4 B. y= x 4 C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 3 3 3 1 Câu 7: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: Câu 23: ĐT 2 HS y = x 2 và y = x 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ : A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1) 2 2 Câu 8: đường thẳng // với y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2) A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 24: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 và y = (1-2m)x +1 sẽ cắt nhau khi: 1 1 4 4 Câu 9 : Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = -x 5 hai đường thẳng đó A. m B. m C. m = 3; D. m = 0,5 2 2 3 3 A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau Câu 25: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : Câu 10: Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 A. m = 3 B. m > 3 C. m Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: m 2 A. m > - 0,5 B. m Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: Câu 12: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 A. m > - 1 B. m < - 1 C. m = - 1 D. m = 1 A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -2 2x 1 D. y =1 - 2x 2 2 2 Câu 27: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là: trục Ox. Khi đó: A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8) A. 900 < <  B. <  < 900 C.  < < 900 D. 900 <  <
  3. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: A. x 2 y 6 1 B. x 2 y 3 1 C. x 2 y 6 2 D. x 2 y 6 6 A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = 0,5; D. x = 2,5. x y 3 2 x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 Câu 2: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? Câu 15: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4. Câu3: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ? 1 1 A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1) A. x y 1 B. x y 1 C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4 2 2 Câu 4: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5x 0y 4 5 là: Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 2x y 2 x R A. x 4 B. x 4 C. D. x R x y 2 2 y R y R y 4 y 4 Câu5: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. ( 2; 2 ) B. (2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. (2; 2 ) x 2y 5 Câu 17: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? A. x 2 y 5 C. x 2 y 5 B. D. x 2y 5 1 1 5 1 1 A. (2;-0,25) B. ( 5; -2,5 ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25) x y 3 x y x y 3 x y 3 2 2 2 2 2 Câu 18: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng : Câu 6: Cho pt x-y=1 (1). pt nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = 5 ; D. x = 5 . 2 2 phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ? 5x 2y 4 Câu 19: Hệ phương trình có nghiệm là: A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2. 2x 3y 13 Câu7: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 ) Câu 20: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? 1 1 A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1. A.x y 1 ; B. x y 1 ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4 2 2 Câu8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: Câu 21 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5) A. 5 x + y = 4; B. 3x 2y 4 kx 3y 3 Câu 9: Hai hệ phương trình và 3x 3y 3 là tương đương khi k bằng: C. 7x 2y 4 D. 13x 4y 4 x y 1 x y 1 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1 Câu 22: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 2x y 1 A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3) Câu 10: Hệ phương trình: có nghiệm là: 1 4x y 5 Câu23: Tập nghiệm của pt x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng? A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) 2 x 2y 3 1 3 1 Câu 11: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. y = x-3; B. y = ; C. y = 3 - x; D. x = 6; 3x y 5 2 2 2 A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) Câu 24 : Hệ phương trình x 2y 3 2 có nghiệm là: 2x y 1 x y 2 2 Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 3x y 9 A. ( 2; 2 ) B. (2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. (2; 2 ) A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) Câu 25: Tập nghiệm của pt 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? 3x ky 3 2x y 2 Câu 13: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: 2 2x y 2 x y 1 A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = 3 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1
  4. 2 Chương IV: HÀM SỐ Y = ax ( a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Câu 14: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: 2 Câu 1: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4 3 Câu 15: Cho phương trình x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi: A. Hàm số trên luôn đồng biến. C . đồng biến khi x 0. A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m. B. Hàm số trên luôn nghịch biến D. đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x - 1 D. m - 1 D. Cả A, B, C đều sai 1 2 x 2 Câu 19: Một nghiệm của phương trình x + 10x + 9 = 0 là: Câu 4: Cho hàm số y= . Giá trị của hàm số đó tại x = 22 là: A. 1 B. 9 C. -10 D. -9 4 2 Câu 20: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng : A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2 m m 5 5 2 A. B. C. D. Câu 5: Đồ thị hàm số y= x 2 đi qua điểm nào trong các điểm : 2 2 2 2 3 2 2 2 Câu 21: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi: A. (0 ; ) B. (-1; ) C. (3;6) D. ( 1; ) 1 1 1 1 3 3 3 A. m ≤ B. m ≥ C. m > D. m - 1 D. Một đáp án khác Câu 24: Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x 2+ x 2 bằng: m 1 m 1 1 2 1 2 A. B. C. m 1 D. m 1 A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3 2 2 2 2 Câu 25: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong Câu 9: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: các phương trình sau? A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; 2 Câu 10: Tích hai nghiệm của p. trình -15x + 225x + 75 = 0 là: Câu 26: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1 2 Câu 11: Phương trình x - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng: Câu 27: Toạ độ giao điểm của y = 2x -1 (d) và y = x2 (P). là: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1) Câu 12: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: 1 Câu 28: Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng. A. 13 B. 20 C. 5 D. 25 2 Câu 13: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là: A. -2 B. 2 C. - 0,5 D. - 1 A. Hàm số trên luôn đồng biến. C . đồng biến khi x 0.
  5. 2 B. Hàm số trên luôn nghịch biến D. đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x 0 . Hàm số y = (m +3) x đồng biến khi m : Câu 45 : Hai pt x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm chung khi a bằng: A. m > 0 B. m 0 C. m 0 B . m 0 B. m 1 B . m -1 D m 0 B . k >2 C. k 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : A. m -2 D . m -2 A . m > 0 B . m 0 C. m A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = - 1,5 3 3 3 3 Câu 56: Giá trị của m để pt x2 + ( m +2 )x + m = 0 có hai nghiệm cùng âm là : 2 Câu 40 : Giá trị của m để pt mx – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là : A . m > 0 B m 0 B. m 3 C. 0 0 B m 0 B m < 0 C . m 0 D. Cả A, B ,C đều sai b c 1 1 b A . B. C. D . c b b c c