Bài tập Hóa học Lớp 12 - Chương 1: Este. Lipit - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12 - Chương 1: Este. Lipit - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_12_chuong_1_este_lipit_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12 - Chương 1: Este. Lipit - Năm học 2022-2023
- Fb: fb.com/Benzene.B1606750 Hóa học 12 Biên soạn và sưu tầm: NH Tân Chương 1 : Este - Lipit Bài tập bổ sung ☺ Độ bất bão hòa k: .푺ퟒ + 푺 + + 푺 풌 = = 풗 + 흅 - Với: + S4: số nguyên tử hóa trị IV (ví dụ: C, ) + S3: số nguyên tử hóa trị III (ví dụ: N, ) + S1: là số nguyên tử hóa trị I (ví dụ: H, Halogen như Cl, Br, I, F, ) + v: là số vòng có trong công thức, π: là số liên kết pi có trong công thức * Lưu ý: k≥0 và chỉ đúng với hợp chất cộng hóa trị. Trường hợp muối amoni của axit cacboxylic thì cộng thêm 1 (Ví dụ: CH3COONH4). 1/ Tính số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo: 풏 (풏 + ) Số đp trieste = 2/ Bài tập đốt cháy chất béo: ☼ Phương pháp giải: + Áp dụng các định luật bảo toàn (BTKL, BTNT). + Các công thức khác với chất béo thì k ≥3 풏푪푶 ― 풏푯 푶 풏 = 푿 풌 ― 3/ Phản ứng thủy phân chất béo: ☼ Phương pháp giải: + Áp dụng các định luật bảo toàn (BTKL, BTNT). + Tìm ra gốc R. 4/ Các phản ứng cộng của chất béo: Khi các gốc hidrocacbon của chất béo chứa liên kết đôi, thì các chất béo có khả năng cộng H2(Ni, o t ) hoặc Br2. 풏 풓 /푯 풏 = 푪 풌 ― Câu 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3. . Câu 2: Có tối đa bao nhiêu chất béo tạo thành khi đun nóng glixerol với 4 axit béo khác nhau? A. 24 B. 12 C. 40 D. 64. 11
- Fb: fb.com/Benzene.B1606750 Hóa học 12 Biên soạn và sưu tầm: NH Tân Chương 1 : Este - Lipit Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit cần 1,61 mol O2 thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,648 gam. B. 6,672 gam. C. 7,312 gam. D. 7,612 gam Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 7,8 mol O2 thu được 5,5 mol CO2 và 5,2 mol H2O. Mặt khác cho a gam X phản ứng với vừa đủ dung dịch Br 2. Số mol Br2 tham gia phản ứng là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 18,28g B. 27,14g C. 27,42g D. 25,02g Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15 Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lit oxi (đktc) thu được 34,272 lit CO2 (đktc) và 26,46 gam H2O. Giá trị của V là A. 48,720. B. 49,392. C. 49,840. D. 47,152 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hóa m gam hỗn hợp X với hiệu suất 90% thì khối lượng glixerol thu được là A. 2,484 gam. B. 0,828 gam. C. 1,656 gam. D. 0,92 gam Câu 9: Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là A.4966,2 kg. B.49600 kg. C.49,66 kg. D.496,63 kg. 12
- Fb: fb.com/Benzene.B1606750 Hóa học 12 Biên soạn và sưu tầm: NH Tân Chương 1 : Este - Lipit 0 Câu 10: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn triolein (glixerol trioleat) nhờ xúc tác Ni , t là A.760,18 lít. B.76018 lít. C.7,6018 lít. D.7601,8 lít. Câu 11: Thủy phân 17,8 gam tristearin bằng 350ml dung dịch KOH 0,2M thu được glixerol và dung dịch Y . Cô cạn Y thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là A.19,32. B.19,88. C.18,76. D.7,00. Câu 12: Khi thuỷ phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 1,38 gam glixerol, m gam natrioleat và 9,06 gam natrilinoleat .Giá trị của a là A.3,04. B.6,08. C.4,56. D.13,2 Câu 13: Thủy phân 265,2 gam chất béo tạo bởi axit béo trong dung dịch KOH đun nóng thu được 288 gam muối kali. Chất béo này có tên gọi là A. tristearin B. Triolein C. Trilinolein D. Tripanmitin Câu 14: Đun nóng a gam chất béo X với NaOH dư, sau phản ứng thu được 4,6 gam glixerol, m gam muối oleat và 30,6 gam muối stearat. Giá trị của a và m lần lượt là A. 15,2 gam và 44,4 gam. B. 44,4 gam và 15,2 gam. C. 44 gam và 12 gam D. 57,4 gam và 15,2 gam Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no Y. Y là: A. axit axetic B. axit panmitic C. axit oleic D. Axit stearic Câu 16: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giá sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 13
- Fb: fb.com/Benzene.B1606750 Hóa học 12 Biên soạn và sưu tầm: NH Tân Chương 1 : Este - Lipit Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2 Câu 17: Đun sôi một triglixerit X với dung dịch KOH dư thì thu được 0,92 gam glixerol , m gam muối của kali oleat và 3,18 gam muối kali linoleat .Công thức của triglixerit X là A.(C17H33COO)3C3H5. B.C17H33COOC3H5(OCOC17H31)2. C.(C17H33COO)3C3H5. D. C17H31COOC3H5(OCOC17H33)2. Câu (*): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,32 mol O2 thu được 0,228 mol CO2 và 0,208 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 45 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 3,768 B. 3,712 C. 2,808 D. 3,692 Câu ( ) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30 Câu ( ): Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16 Câu ( ): Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A.0,2. B.0,24. C.0,12. D.0,16 14