Bài tập Hình học Lớp 10 - Chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học Lớp 10 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_lop_10_chuong_1.docx
Nội dung text: Bài tập Hình học Lớp 10 - Chương 1
- 14-10-2021 Câu 1. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7}, B = (1; 7). Tập hợp A \ B là A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7] Câu 2. Kết quả của phép tốn A = (–4; 4) ∩ [2; 5] \ [1; 3) là A. Ø B. [2; 3) C. (1; 2] D. [3; 4) Câu 3. Cho tập A = [–4; 1), B = (0; 3]. Chọn kết quả sai A. A \ B = [–4; 0] B. B \ A = [1; 3] C. A U B = (–4; 3) D. A ∩ B = (0; 1) Câu 4. Cho hàm số y = 2x – 3. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? A. M(2; 3) B. N(0; 1) C. P(2; 1) D. Q(–1; 5) Câu 5. Hàm số y = 1/x cĩ tập xác định là A. R \ {1} B. R \ {0} C. Ø D. R 2 Câu 6. Tập xác định của hàm số y = x 1 là (x 3) x 1 A. (–∞; 1) B. [1; +∞) C. (1; +∞) D. (–∞; 1] Câu 7. Cho hai hàm số f(x) = x³ – 3x và g(x) = –x³ + 1. Cĩ thể kết luận rằng A. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn C. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ D. chỉ cĩ f(x) là hàm số lẻ Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng phải là hàm số chẵn? A. y = |x| + x² – 1 B. y = |2x + 1| + |2x – 1| C. y = |x|x² D. y = (x² + 4x – 2)² x 1 Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y = x 1 3 x A. [1; 3] B. (1; 3) C. (–1; 3) D. [–1; 3] Câu 10. Khẳng nào sau đây sai? A. Hai vector bằng nhau thì cĩ cùng hướng và cĩ cùng mơ đun B. Hai vector cùng hướng thì cĩ cùng phương C. Hai vector đối nhau cĩ cùng mơ đun D. Hai vector đối nhau thì khơng cùng phương Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng A. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng tạo thành hai cạnh đối hình bình hành D. Hai vectơ bằng nhau nếu cùng độ dài. Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD cĩ tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính P = | AC DB| A. P = 13a B. P = 26a C. P = 24a D. P = 10a Câu 13. Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M là trung điểm của đoạn AB trong các điều kiện sau đây. A. MA = MB B. MA MB 0 C. MA MB 0 D. MA = AB/2 Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số chẵn? A. y = |x| + |1 – 2x| B. y = 2 – x² C. y = (x + 1)² – 1 D. y = 3x² – 2x³ Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau khơng là hàm số chẵn? A. y = 3 + 2|x| + x² B. y = 1 + |x³ – 3x| C. y = |2x + 1| + |2x – 1| D. y = x 1 x 1 Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ A. y = x³ – x + 3 B. y = 3x + x³ – 1/x C. y = x³ + 3 D. y = |x – 1| Câu 17: Cho hai vectơ a và b khơng cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 a) a b và a 2b b) a b và a b 2 2 2 1 1 1 1 c) a 2 b và a b d) 3a b và a 100 b 2 2 2 2 Câu 18: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G .Khi đóGA = 2 1 2 a) 2GM b) GM c) AM d) AM 3 2 3 Câu 19: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OA OB = a) O C O B b) AB c) OC OD d) C D
- Câu 20: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng: a) AB AC b) AC a c) AC BC d) AB a Câu 21: Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đĩ: a) AB IA BI b) AB AD BD c) AB CD 0 d) AB BD 0 Câu 22: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng: a) OA CA CO b) AB AC BC c) AB OB OA d) OA OB BA Câu 23: Với 3 điểm A, B, C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai: A. CA BA BC B. BC BA CA C. AB BC CA D. BC AC BA Câu 24: Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh: A. AB DA AC AB B. AB DC AC DB C. BC DC BD D. AB AD CD CB Câu 25: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: A. AB DC AC BD B. AB BC AC DB C. AD BE CF AE BF CD . D. AB DC Câu 26:Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý, tìm khẳng định đúng: A. MB MC MD MA B. MA MB MC MD C. MC CB MD DB D. MA MC MB MD Câu 27:Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm AB, DM cắt AC tại I; câu nào sau đây đúng: 1 3 1 2 A. AI AC B. AI AC C. AI AC D. AI AC 4 4 3 3 Câu 28: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta cĩ AH bằng: A. AH = AC AI B. AH 2AC AI C. AH 2AC AB D. AH AB AC AI Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a, cĩ G là trọng tâm, khi đĩ: AG bằng. 2 3 3 A. a B. a 3 C. a D. a 3 3 Câu 30:Cho tam giác đều cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng: A. AB cùng hướng với BC B. AC BC C. AB a D. AC a Câu 31:Cho ABC, M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2 NA, K là trung điểm MN, khi đĩ: 1 1 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC B. AK AB AC C. AK AB AC D. AK AB AC 6 4 6 4 4 6 4 6 Câu 32:Cho ABC đều cạnh 2a, (d) là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên (d) thì giá trị nhỏ nhất của MA 2MB là: a 3 2a 3 A. B. a 3 C. D. 2a 3 2 3 Câu 33: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đĩ 1 2 2 1 2 3 A. AM AB AC . B. AM AB AC C. AM AB AC D. AM AB AC 3 3 3 3 5 5