Bài tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề, tập hợp - Năm học 2018-2019

docx 6 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4330
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề, tập hợp - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_lop_10_chuong_1_menh_de_tap_hop_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề, tập hợp - Năm học 2018-2019

  1. Đại số 10 Chương I – Mệnh đề, tập hợp Năm học 2018-2019 A- Mệnh đề. I. Nhận biết mệnh đề Câu 1.1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A) Nếu a b thì a2 b2 B) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. C) Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D) Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. Câu 1.2 Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề (nếu là mệnh đề thì Đ hay S) ? Phát biểu Không phải Mệnh đề Mệnh đề mệnh đề đúng sai a) Hôm nay trời không mưa. b) 2 + 3 = 8. c) 3 là số vô tỷ. d) Berlin là thủ đô của Pháp. e) Làm ơn giữ im lặng ! f) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. g) Số 19 chia hết cho 2. Câu 1.3 Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề: a) Xã Sa Lông là một xã của huyện Mường Chà. e) 6 + 81 = 25 b) Suối Nậm Chim chảy qua xã Ma Thì Hồ. f) Bạn có rỗi tối nay không ? c) Hãy trả lời câu hỏi này ! g) x + 2 = 11 d) 5 + 19 = 24 h) 11-7=4 A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 1.4 Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A) 3 + 2 = 7 B) x2 +1 > 0. C) 2– 5 B A) Nếu A thì B B) A kéo theo B C) A là điều kiện đủ để có B D) A là điều kiện cần để có B Câu 2.4 Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”? A) Mọi động vật đều không di chuyển. B) Mọi động vật đều đứng yên. C) Có ít nhất một động vật không di chuyển. D) Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 2.5 Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây: A) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn B) Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn C) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn D) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn Câu 2.6 Cho mệnh đề A = “ x R, x2 x 7 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là: A) x R, x2 x 7 0 ; B) x R, x2 x 7 0 ; Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 1 Trường THPT Mường Chà
  2. Đại số 10 Chương I – Mệnh đề, tập hợp Năm học 2018-2019 C)  x R mà x2 – x +7 0” với mọi x là : A) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 B) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 C) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 D) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 Câu 2.8 Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x : x2 2x 5 là số nguyên tố” là: A) x : x2 2x 5 là số nguyên tốB) x : x2 2x 5 là hợp số C) x : x2 2x 5 là hợp số D) x : x2 2x 5 là số thực Câu 2.9 Phủ định của mệnh đề "x R,5x 3x2 1"là: A) “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” B) “x R, 5x – 3x2 = 1” C) “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” D) “x R, 5x – 3x2 ≥ 1” Câu 2.10 Cho mệnh đề P(x) = "x R, x2 x 1 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A) "x R, x2 x 1 0" B) "x R, x2 x 1 0" C) "x R, x2 x 1 0" D) " x R, x2 x 1 0" I.3. Xét tính Đúng – Sai của mệnh đề Câu 3.1 Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A) n N : n 2n B) n N : n2 n C) x R : x2 0 D) x R : x x2 Câu 3.2 Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A) x R : x2 0 B) x  : x3 C) x R : x2 0 D) x R : x x2 Câu 3.3 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) n N, n2 + 1 không chia hết cho 3. B) x R, /x/ n. C)  x R, x > x2.D) n N, n2 +1 không chia hết cho 3. Câu 3.5 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A).x R, x>3 x2>9 B).x R, x>–3 x2> 9 C).x R, x2>9 x>3 D).x R, x2>9 x> –3 Câu 3.6 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A)n N, n2 2 n 2 B)n N, n2 6 n 6 C) n N, n2  3 n  3 D)n N, n2  9 n  9 Câu 3.7 Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng. A)  n,n(n+1) là số chính phương B)  n,n(n+1) là số lẻ C) n,n(n+1)(n+2) là số lẻ D)  n,n(n+1)(n+2)là số chia hết cho 6 Câu 3.8 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A) 2 2 < 4 B) 4 2 16 C) 23 5 2 23 2.5 D) 23 5 2 23 2.5 Câu 3.9 Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ? A) x, x2 5 x 5  x 5 B) x, x2 5 5 x 5 C) x, x2 5 x 5 D) x, x2 5 x 5  x 5 Câu 3.10 Chọn mệnh đề đúng: A) x N * ,n2–1 là bội số của 3 B) x Q ,x2=3 C) x N ,2n+1 là số nguyên tố D) x N,2n n 2 Câu 3.11 Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai ? A) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D) Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600. Câu 3.12 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c B) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau C) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 D) Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 Câu 3.13 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? A) Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau B) a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 C) ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 2 Trường THPT Mường Chà
  3. Đại số 10 Chương I – Mệnh đề, tập hợp Năm học 2018-2019 D) ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900 Câu 3.14 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A) n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ B) n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3 C) ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD D) ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = AC và có một góc bằng 600 Câu 3.15 Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng: A) 2.5 = 10 Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan B) 7 là số lẻ 7 chia hết cho 2 C) 81 là số chính phương 81 là số nguyên D) Số 141 chia hết cho 3 141 chia hết cho 9 Câu 3.16 Mệnh đề nào sau đây sai ? A) ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông B) ABC là tam giác đều A = 600 C) Tam giác ABC cân tại A AB = AC D) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD Câu 3.17 Tìm mệnh đề đúng: A) Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng B) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng C) Tam giác ABC vuông cân A = 450 D) Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có diện tích bằng nhau ABC A'B'C ' Câu 3.18 Tìm mệnh đề sai: A) 10 chia hết cho 5 Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau B) Tam giác ABC vuông tại C AB2 = CA2 + CB2 C) Hình thang ABCD nôi tiếp đường tròn (O) ABCD là hình thang cân D) 63 chia hết cho 7 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau Câu 3.19 Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) M AI,MA MC B) M ,MB MC C) M AB,MB MC D) M AI,MB MC Câu 3.20 Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A) B A B) B A C) A B D) B A Câu 3.21 Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai ? A) A C B) C ( A B ) C) B C A D) C (A B) Câu 3.22 A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ? A) A ( B C ) B) C A C) B A C D) C ( A B ) Câu 3.23 Cho ba mệnh đề: P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2 ” Q : “ Số 35 chia hết cho 9 ” R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A) P ( Q R ) B) R Q C) R P Q D) Q R P Câu 3.24 Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến P(x) = “x2 – 3x + 2 = 0” là mệnh đề đúng? A) 0. B) 1. C) – 1. D) – 2. Câu 3.25 Cho mệnh đề chứa biến P(x):” x2 3x 0 ” với x là số thực. Hãy xác định tính Đ-S của các MĐ sau: (A) P(0) Đúng  Sai  ; (B) P(–1) Đúng  Sai  ; (C) P(1) Đúng  Sai  ; (D) P(2) Đúng  Sai  ; Câu 3.26 Với giá trị nào của n, mệnh đề chứa biến P(n)=”n chia hết cho 12”là đúng? A)48 B)4 C)3 D) 88 Câu 3.27 Cho mệnh đề chứa biến P(x) = “với x R, x x ”. Mệnh đề nào sau đây sai: A) P(0) B) P(1)C) P(1/2) D) P(2) Câu 3.28 Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x) là mệnh đề đúng: P(x) = “x2 – 5x + 4 = 0” ? Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 3 Trường THPT Mường Chà
  4. Đại số 10 Chương I – Mệnh đề, tập hợp Năm học 2018-2019 4 A) 0 B) 5 C) D) 1 5 Câu 3.29 Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "x 15 x2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A) P(0) B) P(3) C) P(4) D) P(5) B. TẬP HỢP I- Phần tử – Tập hợp Câu 1.1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A)A A B)   A C) A  A D)A A Câu 1.2 Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau: (I) x A (II) x A (III) x A (IV) x  A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A) I và II B) I và III C) I và IV D) II và IV Câu 1.3 Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”: A) 7 N B) 7 N C) 7 N D) 7 N Câu 1.4 Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “2 không phải là số hữu tỉ” A) 2 ¤ B) 2  ¤ C) 2 ¤ D) 2 không trùng với ¤ Câu 1.5 Điền dấu x vào ô thích hợp: A) e {a;d;e}. Đúng  Sai  B) {d} {a;d;e}. Đúng  Sai  Câu 1.6 Cho tập hợp A = {1, 2, {3, 4}, x, y}. Xét các mệnh đề sau đây: (I) 3 ∈ A (II) { 3 ; 4 } ∈ A (III) { a , 3 , b } ∉ A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Chỉ I đúng. B) I, II đúng. C) II, III đúng. D) I, III đúng. Câu 1.7 Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ : A) ∀ x : x ∈ A B) ∃ x : x ∈ A C) ∃ x : x ∉ A D) ∀ x : x ⊂ A II - Xác định tập hợp Câu 2.1 Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x ¡ / 2x2 5x 3 0 3 3 A) X = 0 B) X = 1 C) X =  D) X = 1;  2 2 Câu 2.2 Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x ¡ / x2 x 1 0 A) X = 0 B) X = 0 C) X =  D) X =  Câu 2.3 Số phần tử của tập hợp A = k 2 1/ k Z, k 2 là : A) 1 B) 2 C) 3 D) 5 Câu 2.4 Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp: a) x [1;4]. 1) 1 x 4. 6) x 4. Câu 2.5 Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A) x Z/ x 1 B) x Z/6x2 7x 1 0 C) x Q/x2 4x 2 0 D) x R/x2 4x 3 0 Câu 2.6 Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A) {x ∈ Z / |x| < 1} B) {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0} C) {x ∈ Q / x2 - 4x + 2 = 0} D) {x ∈ R / x2 - 4x + 3 = 0} Câu 2.7 Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / x2 + x + 1 = 0 }. A) X = 0 B) X = {0} C) X =  D) X = {} Câu 2.8 Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 – 5x + 3 = 0}. A) X = {0} B) X = {1} C) X = { 3/2 } D) X = {1; 3/2} III - Tập con Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 4 Trường THPT Mường Chà
  5. Đại số 10 Chương I – Mệnh đề, tập hợp Năm học 2018-2019 Câu 3.1 Cho A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A) 4 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 3.2 Cho tập hợp X 1;2;3;4 . Câu nào sau đây đúng? A) Số tập con của X là 16. B) Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8. C) Số tập con của X chưa số 1 là 6. D) Cả 3 câu A, B, C đều đúng. Câu 3.3 Cho tập X = 2,3,4 . Tập X có bao nhiêu tập hợp con? A) 3 B) 6 C) 8 D) 9 Câu 3.4 Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có 3 phần tử: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 3.5 Tập hợp A = {1,2,3,4,5,6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử: A)30 B)15 C)10 D)3 Câu 3.6 Số các tập con 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6} là: A) 15. B) 16. C) 18. D) 22. Câu 3.7 Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con: A) B){1 } C)  D) ;1 Câu 3.8 Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con? A){x, y} B){x} C){,x} D){, x, y} IV- Quan hệ giữa các tập hợp Câu 4.1 Cho hai tập hợp X = n  / n là bội của 4 và 6 , Y= n  / n là bội số của 12  Trong các mệnh đề nào sau đây, mệnh đề nào là sai ? A) Y  X B)X  Y C) n : n  và n Y D) X = Y Câu 4.2 Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là : A) ( – ; –3 ) B) ( 3 ; + ) C) [ 2 ; + ) D) ( – ;– 3 )  [ 2 ;+ ) Câu 4.3 Cách viết nào sau đây là đúng? A) a  a;b B) a  a;b C) a a;b D) a a;b Câu 4.4 Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng : A) R\Q = N B) N *  N Z C) N *  Z Z D) N *  Q N * Câu 4.5 Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2  B4 ? A) B2 B) B4 C)  D) B3 Câu 4.6 Cho các tập hợp: M = x N / x là bội số của 2  N = x N / x là bội số của 6 P = x N / x là ước số của 2 Q = x N / x là ước số của 6 Mệnh đề nào sau đây đúng? A) M N; B) Q P; C) M  N = N; D) P  Q = Q; Câu 4.7 Cho hai tập hợp X = {n ¥ / n là bội số của 4 và 6}, Y = {n ¥ / n là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A)X Y B)Y X C)X = Y D) n : n X và n Y Câu 4.8 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Đúng Sai A) Nếu a A, A   thì a    B Nếu a A A   thì a    C Nếu a A  thì a A    D Nếu a A thì a A     Câu 4.9 Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau : A)A  B =A A  B B)A  B =A B  A C)A \ B = A A  B =  D)A\B = A A≠ B Câu 4.10 Hãy điền vào chổ trống trong bảng sau : A) Q B) Q C) R D) QR Câu 4.11 Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A) AB = A AB B) AB = A AB C) A\B = A AB = D) A\ B = A AB  Câu 4.12 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A) N Z=N. B) Q R=R. C) Q N*=N*. D) Q N*=N*. Câu 4.13 Cho các mệnh đề sau: (I) {2, 1, 3} = {1, 2, 3} (II)  ⊂  (III)  ∈ {  } Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Chỉ (I) đúng B) Chỉ (I) và (II) đúng C) Chỉ (I) và (III) đúng D) Cả ba (I), (II), (III) đều đúng V - Phép toán tập hợp Câu 5.1 Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A) 1;2;3;4;8;9;7;12 B) 2;8;9;12 C) 4;7 D) 1;3 Câu 5.2 Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4 .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 5 Trường THPT Mường Chà
  6. Đại số 10 Chương I – Mệnh đề, tập hợp Năm học 2018-2019 A) A 1,2,3,5 B) {1;3;6;9} C) {6;9} D)  Câu 5.3 Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B)  (B \ A) bằng: A) 0; 1; 5; 6 B) 1; 2 C) 2; 3; 4 D) 5; 6 Câu 5.4 Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A) {0}. B) {0;1}. C) {1;2}. D) {1;5}. Câu 5.5 Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng: A) {5 }. B) {0;1}. C) {2;3;4}. D) {5;6}. Câu 5.6 Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 7x 6 0. B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đó : A) A A B) A A C) A\   D) \A  Câu 5.7 Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A) AB = 1 B) AB = 1;3 C) AB = 1;3;5 D) AB = 1;3;5. Câu 5.8 Lớp 10B1 có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất một môn ( Toán , Lý , Hoá ) của lớp 10B1 là: A) 9 B) 10 C) 18 D) 28 Câu 5.9 Hãy điền dấu “>”, “<”, “≥”, “≤” vào ô vuông cho đúng : Cho 2 khoảng A = ( ;m ) và B = ( 5; ) A) A  B (5;m) khi m 5 B) A  B  khi m 5 C) A  B R khi m 5 D) A  B R khi m 5 Câu 5.10 Cho tập hợp CRA = 3; 8 và CRB = ( 5;2)  ( 3; 11) . Tập CR(A B) là: A) 3; 3 B)  C) 5; 11 D) ( 3;2)  ( 3; 8) Câu 5.11 Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp sau đây: A = [–4; 4]  [7; 9]  [1; 7) A) (4; 9) B) (– ; + ) C) (1; 8) D) (–6; 2] Câu 5.12 Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A  B  C : A) [0; 4] B) [5; + ) C) (– ; 1) D)  Câu 5.13 Cho hai tập A={x R/ x+3<4+2x} và B={x R/ 5x–3<4x–1}. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A) 0 và 1. B) 1. C) 0. D) Không có . Câu 5.14 Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (– ; 9a)  (4/a;+ ) ≠  là: A) –2/3<a<0. B) –2/3 a<0. C) –3/4<a<0. D) –3/4 a<0. Câu 5.15 Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) (3;+ ). Khi đó A B là: A) [–4;–2) (3;7] B) [–4;–2) (3;7). C) (– ;2] (3;+ ) D) (– ;–2) [3;+ ). Câu 5.16 Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là: A) [3;4]. B) (– ;–2] (3;+ ). C) [3;4). D) (– ;–2) [3;+ ). Câu 5.17 Cho A=[1;4]; B=(2;6); C=(1;2). Khi đó tập A B C là: A) [1;6). B) (2;4]. C) (1;2]. D)  . Câu 5.18 Cho A={x / (2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={n N*/3<n2<30}. Khi đó tập hợp A B bằng: A) {2;4}. B) {2}.C) {4;5}. D) {3}. C- SỐ GẦN ĐÚNG Câu 1 Một hình chữ nhật có diện tích là S = 180,57 cm2 0,06 cm2 . Số các chữ số chắc của S là : A) 5 B) 4 C) 3 D) 2 Câu 2 Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là : A) – 567 . 10–6 B) – 56,7 . 10–5 C) – 5,67 . 10– 4 D) – 0, 567 . 10–3 Câu 3 Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là : A) 2,80 B) 2,81 C) 2,82 D) 2,83 Câu 4 Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT : A) 3,16 B) 3,17 C) 3,10 D) 3,162 Gv: Trần Danh Vũ Tel: 0839.400.191 6 Trường THPT Mường Chà