Bài kiểm tra 15 phút (học kỳ 1) - Môn: Toán 9 (Đại số 9)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút (học kỳ 1) - Môn: Toán 9 (Đại số 9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_15_phut_hoc_ky_1_mon_toan_9_dai_so_9.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra 15 phút (học kỳ 1) - Môn: Toán 9 (Đại số 9)
- Trường THCS Lê Đình Chinh BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT (học kỳ 1) Ngày tháng . năm 2021 Môn : Toán 9 (Đại số 9) Họ và tên : Lớp :9 A Số phách Điểm Lời nhận xét của giáo viên Số phách Đề A I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (6,0điểm) : 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A . số có bình B . a C . a D . a phương bằng a 2. Kết quả của phép tính 25 là: A . 5 B . 25 C . -5 D 5 . 3. Biểu thức x 1 xác định khi: A . x 1 B . x 1 C . x 1 D . x 1 4. Biểu thức 3x xác định khi: x2 1 A . x 3 và x 1 B . x 0 và x 1 C . x 0 và x 1 D . x 0 và x 1 5. Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A . 2 3 B . 1 3 C . 3 1 D . 3 2 a3 6. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A . a B . a2 C . |a| D . a 3 2 3 7. Thực hiện phép tính 6 2 4 ta có kết quả: 2 3 2
- A . 2 6 B . 6 6 6 C . D . 6 6 8. Phương trình x 2 1 4 có nghiệm x bằng: A . 5 B . 11 C . 121 D . 25 II/ Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau (3,0điểm): Các phát biểu Đ/S 1 1 1 1 a) So sánh 54 và 150 ta được kết quả là: 54 = 150 3 5 3 5 A A b) Đẳng thức đúng với mọi A,B B B c) Ngiệm của phương trình 3 2x 5 8x 7 18x 28 là x = 4 15 5 d) Biểu thức sau khi trục căn thức ở mẫu có giá trị là: - 5 1 3 II/ Điền kết quả vào chỗ chấm ( ) cho thích hợp (1,0điểm) 2 2 x y 1) Kết quả rút gọn biểu thức: 3 là: x2 y2 9 2) Phương trình: x2 2x 1 3 2 2 có nghiệm là .
- Trường THCS Lê Đình Chinh BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT (học kỳ 1) Ngày tháng . năm 2021 Môn : Toán 9 (Đại số) Họ và tên : Lớp : 9A Số phách Điểm Lời nhận xét của giáo viên Số phách Đề B I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (6,0điểm) : 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A . số có bình B . a C . a D . a phương bằng a 2. Kết quả của phép tính 49 là: A . -7 B . 7 C . 7 D. 49 3. Biểu thức x 1 xác định khi: A . x 1 B . x 1 C . x 1 D . x 1 4. Biểu thức 3x xác định khi: x2 1 A . x 0 và x 1 B . x 0 và x 1 C . x 3 và x 1 D . x 0 và x 1 5. Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A . 2 3 B . 1 3 C . 3 1 D . 3 2 a3 6. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A . a B . a2 C . |a| D . a 3 2 3 7. Thực hiện phép tính 6 2 4 ta có kết quả: 2 3 2
- A . 2 6 B . 6 6 6 C . D . 6 6 8. Phương trình x 2 1 4 có nghiệm x bằng: A . 27 B . 7 C . 23 D . 25 II/ Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau (3,0điểm): Các phát biểu Đ/S 1 1 1 1 1) So sánh 54 và 150 ta được kết quả là: 54 < 150 3 5 3 5 A A 2) Đẳng thức đúng với mọi A 0; B 0 B B 3) Ngiệm của phương trình 3 2x 5 8x 7 18x 28 là x = 2 15 5 4) Biểu thức sau khi trục căn thức ở mẫu có giá trị là: 5 1 3 II/ Điền kết quả vào chỗ chấm ( ) cho thích hợp (1,0điểm) 2 2 x y 1) Kết quả rút gọn biểu thức: 3 là: x2 y2 9 2) Phương trình: x2 2x 1 3 2 2 có nghiệm là
- 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A . số có bình B . a C . a D . a phương bằng a 2. Kết quả của phép tính 25 144 là: A . 17 B . 169 C . 13 D 13 . 3. Biểu thức x 1 xác định khi: A . x 1 B . x 1 C . x 1 D . x 1 4. Biểu thức 3x xác định khi và chỉ khi: x2 1 A . x 3 và x 1 B . x 0 và x 1 C . x 0 và x 1 D . x 0 và x 1 5. Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A . 2 3 B . 1 3 C . 3 1 D . 3 2 a3 6. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A . a B . a2 C . |a| D . a 3 2 3 7. Thực hiện phép tính 6 2 4 ta có kết quả: 2 3 2 A . 2 6 B . 6 6 6 C . D . 6 6 8. Phương trình x 2 1 4 có nghiệm x bằng: A . 5 B . 11 C . 121 D . 25 A . B . C . D . 3 3 3 3 53. Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A . 2 3 B . 2 3 C . 2 D . 2 Câu 1: kết quả của phép tính 2 28 3 63 175 là : A . 0 B . 7 C . 2 7 D . 7 a 2 a 2 a 1 Câu 4: biểu thức rút gọn của biểu thức a 2 a 1 a 1 a
- Với a > 0, a ≠ 1 là : A . 2 B . a 1 C . 2 D . a - 1 a a 1 55. Điều kiện xác định của biểu thức 4 3x là: 4 4 4 3 A . x B . x C . x D . x 3 3 3 4 Điền đúng sai vào 2 2 x y Kết quả rút gọn biểu thức: 3 là: x2 y2 9