Đề thi học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Bãi Sậy

doc 5 trang mainguyen 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Bãi Sậy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_bai_say.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Bãi Sậy

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS BÃI SẬY MÔN: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phân số, số Tính chất phân Phân số, các đối, số nghịch số. tính chất phân đảo, phân số số. tối giản. Số câu: 3 2 5 Số điểm: 0,75 0,5 1,25 Tỉ lệ: % 7,5% 5% 12,5% Chủ đề 2: Biết cộng, trừ, Vận dụng các Các phép tính nhân, chia các tính chất của của phân số. phân số đơn phép cộng, giản. phép nhân phân số để tính nhanh giá trị biểu thức. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm: 0,25 0,5 1,5 1,0 3,25 Tỉ lệ: % 2,5% 5% 15% 10% 32,5% Chủ đề 3: Giá trị phân số Vận dụng giải Chứng minh Các bài toán cơ của một số cho bài toán thực bản về phân số trước, tìm số tế. biết giá trị phân số của nó. Số câu: 4 1 1 6 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ: % 10% 10% 10% 30% Chủ đề 4: Hai góc phụ Biết vẽ góc, Góc nhau, bù tính số đo góc, – Tia phân giác nhau. chứng tỏ tia phân giác. 2 2 1 5 0,5 0,5 1,5 2,5 5% 5% 15% 25% Tổng số câu: 6 12 2 1 21 Tổng số điểm: 1,5 5,5 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ: 100% 15% 55% 20% 10% 100%
  2. B. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? A. 0,5 B. 3 C. 0 D. 1 4 13 8 9 Câu 2: Số nghịch đảo của 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. 6 D. 11 6 11 11 6 Câu 3: Khi rút gọn phân 27 ta được phân số tối giản là: 63 A. 3 B. 9 C. 3 D. 9 7 21 7 21 Câu 4: 3của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 5: Số đối của 7 là: 13 A. 7 B. 7 C. 13 D. 7 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 4 4 4 4 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2 của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 8: Giá trị của biểu thức (x-1)(x-2)(x-3) khi x = 2 là: A. 0 B. -1 C. -2 D. -3 3 5 3 5 Câu 9: Trong các phân số sau:; ; ; phân số lớn nhất là: 5 3 5 3 A.3 B.5 C. 3 D. 5 5 3 5 3 Câu 10: Rút gọn phân số 18 đến phân số tối giản ta được phân số: 36 A.9 B.1 C.1 D. 6 18 3 2 12 15 Câu 11 : Đổi phân số ra hỗn số ta được: 4 1 3 1 7 A. 4 B. 3 C. 7 D. 2 4 4 2 4 Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 13: Góc phụ với góc 320 là góc có số đo: A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 Câu 14: Tia Ot là tia phân giác của x· Oy nếu:
  3. A.x· Ot t¶Oy B.x· Ot t¶Oy x· Oy C.x· Ot t¶Oy x· Oy và x· Ot t¶Oy D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung góc Câu 15: Cho hai góc kề bù x· Oy và ·yOz . Gọi Om, On lần lượt là các tia phân giác của các góc x· Oy và ·yOz . Số đo của m· On bằng: A. 900 B. 600 C. 750 D. 450 Câu 16: Cho x· Oy 300 . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo x· 'Oy bằng: A. 600 B. 1600 C. 1500 D. 1800 B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả khối, số học sinh khá 6 bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng 1 số học sinh cả khối, còn 3 lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Câu 6: (1,0đ) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 32 42 52 62 1002 2 C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A A A A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C B B C C A C B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 5 3 40 43 a) Mỗi câu đúng Câu 1 8 3 24 24 24 0,5 đ
  4. 4 3 4 4 16 c) :  5 4 5 3 15 6 49 ( 1).( 7) 7 b) . 35 54 5.9 45 31 5 8 14 31 14 5 8 0,25 đ a) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 1 ( 1) 0 17 13 0,25 đ 5 2 5 9 5 5 2 9 5 Câu 2 b)   0,25 đ 7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 1 0 7 7 0,25 đ - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,25 đ - Số học sinh khá của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) 100 Câu 3 0,25 đ - Số học sinh trung bình của trường là: 1 90 30 (học sinh) 0,25 đ 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,25 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) - Vẽ hình 0,25đ y t O x Câu 4 a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Câu c: 0,5đ - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400
  5. 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: 2 2 2 2 3 4 5 100 2.3 3.4 4.5 99.100 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1  2 3 3 4 4 5 99 100 0,5 1 1 1 2 100 2 Câu 6 1,0đ