7 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7

doc 6 trang mainguyen 4220
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc7_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_7.doc

Nội dung text: 7 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7

  1. ĐỀ SỐ 1 A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy khoanh trịn vào ý đúng nhất trong các câu sau. 1 Câu 1: Thay tỉ số 1 :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được: 2 5 6 6 5 A/ B/ C/ D/ 6 5 5 6 x y Câu 2: Biết và x y 24 thì giá trị của x, y bằng: 3 5 A / x 9; y 15 B/x 15; y 9 C/ x 6; y 18 D/ x 3; y 21 Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng: A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40 Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà cĩ 44 bơng hoa, số bơng hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bơng hoa? A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12 B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm) 1 3 Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 3: 2 : 6x 4 4 x y b) và x y 99 2 5 Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đĩ là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b - 2c + 4d = 105 ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 3 1 1. Kết quả là: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 5 9 2. . Kết quả là: 18 10 1 1 1 1 A B. D. D. 3 2 4 5 3 2 3. 4 : Kết quả là: 5 5 23 23 23 A B C. D. 23 3 5 2 4. 813 : 35 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 1 5. 16.24. .23 Kết quả là: 32 A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
  2. 12 3 6. Giá trị x là: x 4 A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 3 2 1 1 7. Tìm x, biết : x : . Kết quả x bằng : 3 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 81 243 27 243 8. Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính 5 3 2 1 4 2012 a) . b) 64 1 9 10 5 2 25 Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết : 11 5 a) .x 0,25 b) x 1 5 32 12 6 Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác cĩ số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nĩ là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa cĩ số mũ là 9 ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng 3 1 6 7 8 9 Câu 1: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. 5 4 20 20 20 20 5 9 1 1 1 1 Câu 2: Kết quả phép tính . bằng: A B. C. D. 18 10 3 2 4 5 3 2 23 23 23 Câu 3: Kết quả phép tính 4 : bằng: A B C. D. 23 5 5 3 5 2 Câu 4: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 1 Câu 5: Kết quả biểu thức 16.24. .23 bằng: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 32 3 1 5 5 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: x bằng: A. B. C. 2 D.2 4 3 12 12 3 2 1 1 1 1 1 1 Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: x : bằng:A. B. C. D. 3 3 81 243 27 243 Câu 8: Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thùc hiƯn phÐp tÝnh: 3 2 1 3 13 1 1 2 1 5 3 2 a)  ; b) 9. : 0,5 1 ; c) . 7 8 8 7 3 3 2 9 10 5 Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết : 11 5 .x 0,25 12 6
  3. a) b) x 1 5 32 c) (23:4).2(x+1) = 64 d) 3 2x 3 ( 3) Bài 3: (1 điểm). So sánh các cặp số sau: a) 290 và 536 ; b) 227 và 318 Bài 4:( 2điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 2026 Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đĩ. A x 2013 2 ĐỀ SỐ 4 I. Phần trắc nghiệm(2,0đ) 3 Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng: 5 3 3 5 5 A. – B. C – D. 5 5 3 3 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Cĩ bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Khơng so sánh được Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ? 5 17 7 13 A. 0,4(16) B. 1, (54) C. 0,2(3) D. 0,52 12 11 30 25 II. Phần tự luận:(8,0đ) Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí 15 7 19 15 2 a) 1 34 21 34 17 3 3 1 1 b) (–2)3.( –0,25) : (2 1 ) 4 4 6 Câu 6: Tìm x, biết: 1 x a) 4 : 6 : 0,3 b) (23:4).2(x+1) = 64 3 4 Câu 7: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 13 1 Câu 8. So sánh a) và b) 235 và 15 38 3 ĐỀ SỐ 5 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ). Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm. 2 3 4 Câu 1: Giá trị của biểu thức A =  bằng. 3 4 9 1 2 1 2 A/ B/ C/ D/ 3 3 3 3
  4. Câu 2: Cho x 30; y 70 thì A/ x y C/ x <y D/ Cả A, B,C đều đúng Câu 3: Biết x 0,573 2 thì x bằng A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247 3 21 Câu 4: Biết a thì giá trị của a là: 4 10 14 14 24 24 A/ B/ C/ D/ 5 5 5 5 Câu 5: Tích an a2 bằng A/ an 2 B/ 2a n 2 C/ a a 2n D/ an 2 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được A/ 28 B/29 C/ 27 D/ 26 x y Câu 7: Biết và x y 18 thì x , y bằng . 4 5 A/x 7; y 11 B/x 8; y 10 C/ x 10; y 8 D/ x 11; y 7 9 Câu 8: Tính giá trị của M = 36 ta được 16 47 9 27 45 A/ B/ C/ D/ 4 4 4 4 B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm) 2 1 1 4 8 Bài 1: (3 đ ) Tính a) 93  b)2 : c) 3,75 7,2 2,83,75 81 2 7 9 Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) a 2009 2 b 2010 2 0 b) a 2010 2009 Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830 ĐỀ SỐ 6 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? 1) 5 5 2)x 2 x với mọi x Q 3) 5 9 . 5 2 5 11 4) Mọi số vơ tỉ đều khơng phải là số hữu tỉ. Câu 2. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A) 3 Q B) 5  R
  5. C) I  R D) 0,112 N 25 1 2) Giá trị của biểu thức P 0,36. là: 16 4 5 5 A) 1 B) C) D) Một số khác 4 2 II.Tự luận (8 điểm) Bài 1(2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể). 1 3 13 1 b)   7 8 8 7 3 2 1 2 1 c) 9. : 0,5 1 3 3 2 Bài 2(2,5 điểm). Tìm x, biết: 3 1 4 4 1 a)1 x 1 b) x 0 4 2 5 5 7 Bài 3(2,5 điểm). Số học sinh khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 9; 8; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối ? Bài 4(1 điểm). a b c a 3 .b 2 .c1930 Cho và a + b + c 0. Tính giá trị của M b c a b1935 ĐỀ SỐ 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm trịn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; D. 0,92 5 1 1 Câu 2:  bằng: 3 3 5 6 5 1 2 1 1 A. ; B. ; C. ; D. 6 3 6 9 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 3,5 . bằng : 7 A. 1 B. -1 C. - 10 D. - 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 11 A. B. C. D. 30 20 60 90 Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 1,2 1 A. B. C. 0 3 2 D. 2 Câu 6: 25 bằng:
  6. A. 25 ; B. - 25 ; C. 5 và - 5 ; D. 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 2 3 292 1/ 9,48 – 3,42 ; 2/ (-0,25): ; 3/ 151 15 4/ 0,(123) + 2 5 5 333 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5 b/ x 9,5 1 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đĩ là và tổng của hai số đĩ bằng 12. 2 a 3 b Bài 3. (1 điểm). Cho . Chứng minh rằng: a = b (với a + b - 3) 3 b a