Một số đề ôn chương III - Đại số lớp 7

docx 13 trang mainguyen 8100
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn chương III - Đại số lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_on_chuong_iii_dai_so_lop_7.docx

Nội dung text: Một số đề ôn chương III - Đại số lớp 7

  1. MỘT SỐ ĐỀ ÔN CHƯƠNG III ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ SỐ 1 Tiết 50: Kiểm tra chương III – Đại số I. Mục tiêu: 1. KiÕn thøc: Kiểm tra việc nắm các kiÕn thøc trong ch­¬ng III cña häc sinh. 2. KÜ n¨ng: Häc sinh cã kÜ n¨ng vËn dông thµnh th¹o kiÕn thøc c¬ b¶n ®· ®­îc häc vµo bµi kiÓm tra, kiểm tra kĩ năng trình bày một bài toán của HS, Häc sinh rÌn luyÖn t­ duy vËn dông vµ nhËn biÕt nhanh. 3. Th¸i ®é: Tù gi¸c, nghiªm tóc vµ cÈn thËn khi lµm bµi. II. Ma trận đề kiểm tra Câp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Chủ đề Thu thập Nhận biết Biết cách số liệu, được số các thu thập dấu hiệu giá trị, số các số liệu thống giá trị khác thống kê, kê,tần số, nhau, tần số lập được Bảng Tần tương ứng bảng tần số số Số câu 2 câu (1a, 2a) 2b- ý1 2 câu điểm 3 1,0 3 điểm Tỉ lệ Giá trị Hiểu, vận dụng Biết xét GTLN, GTNN, trung bình, tính số trung các giá trị khác nhau của mốt của bình cộng, tìm dấu hiệu, có được những dấu hiệu, mốt của dấu nhận xét ban đầu thông qua hiệu bảng tần số Số câu 2 câu(1b, 2b- ý 1 câu- 1c 3 câu điểm 2-3) 0.5 4 điểm Phần trăm 3,5 40% Biểu đồ Biết dựa vào Biết vẽ Biết vẽ biểu biểu đồ để nêu biểu đồ đồ hình quạt nhận xét đoạn thẳng Số câu 1 câu - 2c 1 câu - 3 2 câu điểm 2.0 1.0 3 điểm Phần trăm 30% Tổng 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu 7 câu 3 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 1 điểm 10 điểm 30 % 35% 25% 10% 100%
  2. III. Đề bài Bài 1: Điểm thi môn toán HKI của các bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau: điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 0 2 6 6 8 5 2 1 0 N=30 a, Dấu hiệu ở đay là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b. Tính điểm trung bình của lớp? c. Nêu nhận xét? 2. Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 8 10 7 9 10 8 9 9 10 9 10 9 8 6 13 6 6 9 8 5 14 5 8 10 5 7 9 7 10 a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Lập bảng “tần số” tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Tìm mốt của dấu hiệu? c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nêu nhận xét (giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu) Bài 3 : Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt kết quả phân loại hạnh kiểm của HS khối 7 theo bảng sau: Loại Tốt Khá TB tỉ số phần trăm 75% 20% 5%
  3. Đề B Bài 1: Điểm thi môn toán HKI của các bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau: điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 0 2 6 6 8 5 2 1 0 N=30 a, Dấu hiệu ở đay là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b. Tính điểm trung bình của lớp? c. Nêu nhận xét? Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 8 10 7 9 10 8 9 9 10 9 10 9 8 6 13 6 6 9 8 5 14 5 8 10 5 7 9 7 10 a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Lập bảng “tần số” tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Tìm mốt của dấu hiệu? c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nêu nhận xét (giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu) Bài 3 : Dưới đây là bảng số liệu về thành tích nhảy cao của HS lớp 7C trong giờ thể dục ( đơn vị đo cm): Chiều cao(Sắp xếp theo khoảng) Tần số 75 4 80 – 90 6 91 -101 7 102 - 112 8 113 - 123 3 125 2 Hãy tính số trung bình cộng thành tích nhảy cao đạt được của lớp 7C KQ kiểm tra Lớp Số HS Yếu TB Khá Giỏi SL % SL % SL % SL % 7A 28 7B 23 7A+7B 51 Rút kinh nghiệm sau bài KT:
  4. ĐỀ 2 KIỂM TRA CHƯƠNG III A. Mục tiêu: Kiến thức: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị: Ra đề và in đề I. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) Dựa vào khái Dựa vào khái niệm xác định niệm xác định Thu thập số được bảng được dấu hiệu liệu thống thống kê số thống kê, đơn kê, tần số liệu, số các vị điều tra. giá trị, các giá trị khác nhau Số câu 3 2 5 Số điểm 1,5đ 2,5đ 4 đ Tỉ lệ % 15% 25% 40% Lập được bảng Xác định bảng “tần số” dựa trên Bảng “ tần “tần số” cách lập bảng “tần số” số” đã học; dựa vào bảng “tần số” Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% Số trung Xác định mốt Vận dụng được Hiểu được bình cộng, của dấu hiệu công thức tính tổng tổng tần Biểu đồ đoạn được số trung số và kết hợp thẳng. bình cộng. Tìm công thức
  5. mốt của dấu hiệu. tính số trung Vẽ biểu đồ đoạn bình cộng để thẳng. tìm giá trị n Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5đ 2đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 10% 35% Tổng số câu 5 2 3 1 10 Tổng số 2,5đ 2,5đ 4đ 1đ 10đ điểm 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ % II) ĐỀ BÀI: Bài 1 ( 3 điểm ) Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Hãy tìm: 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm. 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 3) Tần số của học sinh có điểm 10. 4) Tần số học sinh có điểm 7. 5) Mốt của dấu hiệu. 6) Số trung bình cộng. Bài 2: ( 6 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 7 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
  6. Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. III. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Số điểm 1 Hãy tìm: 0,5 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là 20 (3 0,5 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7 điểm) 0,5 3) Tần số của học sinh có điểm10 là 2 4) Tần số học sinh có điểm 7 là 6 0,5 5) Mốt của dấu hiệu là 7 0,5 6) Số trung bình cộng là 7,55 0,5 a/ 0,5 Bảng trên gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu 0,5 Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 2 b/ Bảng “tần số” 1 (6 Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 điểm) Tần số (n) 4 4 7 8 4 3 N = 20 Tính số trung bình cộng 5.4 7.4 8.4 9.8 10.4 14.3 1 X 8,6 30 c) M0 = 9 Đa số các bạn làm bài tập trong thời gian từ 8 đến 9 phút. 0,5 Có 4 bạn làm nhanh nhất chỉ trong 5 phút 1 Có 3 bạn làm lâu nhất mất 14 phút.
  7. d) Vẽ đúng biểu đồ 1,5 5 N 65 92 101 Theo bài: 6,8 N 5 2 1 5.n 58 3 6,8 8 n (1 1 5n+58 = 54,4 + 6,8n điểm) 1,8n = 3,6 n = 2 TiÐt 51 : kiÓm tra viÕt ch¬ng III I/ MỤC TIÊU - §¸nh gi¸ viÖc lÜnh héi kiÕn thøctrong ch¬ng 3 cña häc sinh - RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng vËn dông k.t vµo viÖc tr×nh bµy bµi kiÓm tra - Gi¸o dôc cho häc sinh tÝnh trung thùc ,tù gi¸c trong häc tËp II/ CHUẨN BỊ 1. Gi¸o viªn : Ra ®Ò kiÓm tra ,®¸p ¸n 2. Häc sinh : Häc bµi ,lµm bµi tËp III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Tæ chøc líp: Sĩ số: 2. KiÓm tra ( Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị DCHT của HS). 3. Bµi míi : A .Ma trËn ®Ò kiÓm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp CĐ cao Học sinh nhận biết được Học sinh biết tìm được Thu thập số liệu số các giá trị, số các giá dấu hiệu điều tra Học sinh lập được bảng thống kê, bảng trị khác nhau, tần số tần số, nhận xét “tần số” tương ứng Số câu 3 2 2 7 Số điểm 1,5đ 1,5đ 2,0đ 5,0 đ Tỉ lệ % 15% 15% 20% 50% Học sinh lập được biểu Biểu đồ đồ đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 15% 15% Nhận biết được mốt của Vận dụng công thức tính Số trung bình dấu hiệu được số trung bình cộng cộng và tìm được mốt của dấu hiệu
  8. Tìm được số TBC trong bài tập đơn giản Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 15 % 15 % 0,5 % 35% Tổng số câu 4 4 4 12 Tổng số điểm 3đ 3,0 đ 4,0 đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30 % 40 % =100% B . ĐỀ BÀI Bài 1: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7a được cho theo bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 Tần số 4 5 6 7 6 5 N=33 a).Dáu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Tìm :- Số giá trị của dấu hiệu - Tần số ứng với điểm số 7 - Số giá trị khác nhau của dấu hiệu - Số trung bình cộng của dấu hiệu . - Mốt của dấu hiệu bài 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (Thời gian tính bằng phút ) của 30 học sinh ( ai cũng làm được )và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 8 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 1. Dấu hiệu ở đây là gì ? 2. Có bao nhiêu học sinh tham gia làm b ài tập ? Số giá trị khác nhau ? 3. Lập bảng "tần số ", nhận xét. 4. Tính số trung bình cộng 5. Tìm mốt của dấu hiệu 6. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Câu Đáp án Thang điểm 1 a Dáu hiệu cần tìm hiểu ở đây là điểm kiểm tra học kì 1 môn 0,5 toán lớp 7a b Số giá trị của dấu hiệu là: 33 0,5 c Tần số ứng với điểm số 7 là 6, 0,5 d Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 6 0,5 e - Số trung bình cộng của dấu hiệu là:X = 0,5 3.4 4.5 5.6 6.7 7.6 8.5 33 f - Mốt của dấu hiệu là 6 0,5
  9. 2 1 Dấu hiệu : Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (0,5 đ ) 2 Có 30 học sinh tham gia ,số giá trị khác nhau là 6 (1 đ) 3 Bảng tần số (1,5 đ) Thời gian 5 7 8 9 10 14 x Tần số n 4 3 9 8 4 2 N=30 nhận xét: 4 Số trung bình cộng : 8,4 phút (1,5 đ) 5 Mo = 8 (1đ ) 6 Vẽ biểu đồ : (1,5 đ) ĐỀ 3 TiÐt 51 : kiÓm tra viÕt ch¬ng III I/ MỤC TIÊU - §¸nh gi¸ viÖc lÜnh héi kiÕn thøctrong ch¬ng 3 cña häc sinh - RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng vËn dông k.t vµo viÖc tr×nh bµy bµi kiÓm tra - Gi¸o dôc cho häc sinh tÝnh trung thùc ,tù gi¸c trong häc tËp II/ CHUẨN BỊ 1. Gi¸o viªn : Ra ®Ò kiÓm tra ,®¸p ¸n 2. Häc sinh : Häc bµi ,lµm bµi tËp III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Tæ chøc líp: Sĩ số: 2. KiÓm tra ( Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị DCHT của HS). 3. Bµi míi : A .Ma trËn ®Ò kiÓm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp CĐ cao Học sinh nhận biết được Học sinh biết tìm được Thu thập số liệu số các giá trị, số các giá dấu hiệu điều tra Học sinh lập được bảng thống kê, bảng trị khác nhau, tần số tần số, nhận xét “tần số” tương ứng Số câu 3 2 2 7 Số điểm 1,5đ 1,5đ 2,0đ 5,0 đ Tỉ lệ % 15% 15% 20% 50% Học sinh lập được biểu Biểu đồ đồ đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 15% 15% Nhận biết được mốt của Vận dụng công thức tính Số trung bình dấu hiệu được số trung bình cộng cộng và tìm được mốt của dấu
  10. hiệu Tìm được số TBC trong bài tập đơn giản Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 15 % 15 % 0,5 % 35% Tổng số câu 4 4 4 12 Tổng số điểm 3đ 3,0 đ 4,0 đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30 % 40 % =100% B . ĐỀ BÀI Bài 1: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7a được cho theo bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 Tần số 4 5 6 7 6 5 N=33 a).Dáu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Tìm :- Số giá trị của dấu hiệu - Tần số ứng với điểm số 7 - Số giá trị khác nhau của dấu hiệu - Số trung bình cộng của dấu hiệu . - Mốt của dấu hiệu bài 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (Thời gian tính bằng phút ) của 30 học sinh ( ai cũng làm được )và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 8 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 1. Dấu hiệu ở đây là gì ? 2. Có bao nhiêu học sinh tham gia làm b ài tập ? Số giá trị khác nhau ? 3. Lập bảng "tần số ", nhận xét. 4. Tính số trung bình cộng 5. Tìm mốt của dấu hiệu 6. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Câu Đáp án Thang điểm 1 a Dáu hiệu cần tìm hiểu ở đây là điểm kiểm tra học kì 1 môn 0,5 toán lớp 7a b Số giá trị của dấu hiệu là: 33 0,5 c Tần số ứng với điểm số 7 là 6, 0,5 d Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 6 0,5 e - Số trung bình cộng của dấu hiệu là:X = 0,5 3.4 4.5 5.6 6.7 7.6 8.5 33 f - Mốt của dấu hiệu là 6 0,5
  11. 2 1 Dấu hiệu : Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (0,5 đ ) 2 Có 30 học sinh tham gia ,số giá trị khác nhau là 6 (1 đ) 3 Bảng tần số (1,5 đ) Thời gian 5 7 8 9 10 14 x Tần số n 4 3 9 8 4 2 N=30 nhận xét: 4 Số trung bình cộng : 8,4 phút (1,5 đ) 5 Mo = 8 (1đ ) 6 Vẽ biểu đồ : (1,5 đ) 1.Dấu hiệu : Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (0,5 đ ) 2.Có 30 học sinh tham gia ,số giá trị khác nhau là 6 (1 đ) 3.Bảng tần số Thời gian x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 4 3 9 8 4 2 N=30 4.Số trung bình cộng :8,4 phút 5 .Mo = 8 6. Vẽ biểu đồ : n 10- 8- 6- 4- 2- 0 5 7 8 9 10 14 x
  12. 1.Dấu hiệu : Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (0,5 đ ) 2.Có 30 học sinh tham gia ,số giá trị khác nhau là 6 (1 đ) 3.Bảng tần số Thời gian x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 4 3 9 8 4 2 N=30 4.Số trung bình cộng :8,4 phút 5 .Mo = 8 6. Vẽ biểu đồ : n 10- 8- 6- 4- 2- 5 7 8 9 10 14 x 0