4 Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 4_de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan.doc
Nội dung text: 4 Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán
- Câu 1. Cho biểu thức A = 4 x x x 2 với x 0; x 1. Câu 1. Cho biểu thức 2 1 x 1 với x > 0; x ≠ 1 : A : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x a, Rút bọn biểu thức A. a. Rút gọn biểu thức A b, Tìm giá trị của x để A > 0. b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 + 2 2 2 Câu 2. Cho phương trình x – x – m + 1 = 0 ( với m là tham số ) Câu 2. a, Giải phương trình với m = 2. a/ Giải phương trình: x2 2x 3 0 b, Tìm m để phương trình cĩ x=2. Tìm nghiệm cịn lại. 2 x 3y 2 b. Chứng tỏ rằng hồnh độ giao điểm của hai hàm số y x và y = -2x + 3 là hai nghiệm Câu 3. Giải hệ phương trình: 1 1 của phương trình trên. 1 2 2 x 2 y x 1 y 1 0 Câu 3. Giải hệ phương trình Câu 4. Cho đường trịn (O;R) và một điểm A ở ngồi đường trịn. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AB, 2x y 1 AC với đường trịn (B, C là tiếp điểm). H là giao điểm của OA và BC. Lấy điểm M thuộc Câu 4. Cho tam giác ABC (AC 0 và x ≠ 1 Câu 5. Giải phương trình: 42 x 5 x 5 x 3 x 3 x 1 x 1 Câu 1. Cho biểu thức A = 1 1 x 1 với x 0; x 1 a) Rút gọn biểu thức P. : 2 x x x 1 x 1 b)Tính giá trị của biểu thức P tại x 4 2 3 . 1/ Rút gọn A Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d) cĩ 2/ Tìm giá trị của x để A = 1/3 phương trình y mx 1 (m là tham số). Câu 2. Cho phương trình bậc hai: x2 – mx + m – 1 = 0 (1) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mọt hệ trục tọa độ khi m = 1. 1/ Giải phương trình (1) khi m = 4. b) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) luơn cắt parabol (P) tại hai điểm 2/ Chứng minh phương trình luơn cĩ nghiêm và tìm m để pt cĩ nghiệm x = 2017 1 phân biệt. x y 1 x 2y 2 2 Câu 3. Giải hệ phương trình sau: x 2y x y 1 y 2y y x 2 Câu 3. Giải hệ phương trình 2 3x y 4 y 2y 3 x y Câu 4. Cho đường trịn tâm O và BC là dây cung khơng đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC Câu 4. Cho đường trịn (O), từ một điểm S nằm ngồi (O) kẻ các tiếp tuyến SB và SC với lấy điểm M sao cho M khơng trùng với B. Đường thẳng đi qua M cắt đường trịn (O) đã cho đường trịn (O), B và C là các tiếp điểm. Kẻ đường thẳng SO cắt BC tại D và cắt cung lớn tại N và P (N nằm giữa M và P) sao cho O nằm bên trong P· MC . Gọi A là điểm chính giữa BC của đường trịn (O) tại A. Kẻ CH vuơng gĩc với AB tại H, M là trung điểm của CH. Tia của cung nhỏ NP. Các dây AB và AC lần lượt cắt NP tại D và E . AM cắt đường trịn (O) tại điểm thứ hai N. 1/ Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp. a) Chứng minh DM//AB và chứng minh tứ giác DMCN là tứ giác nội tiếp. 2/ Chứng tỏ MB.MC = MN.MP . b) Chứng minh S· BN S· DN . 2 3/ OA cắt NP tại K. Chứng minh MK > MB.MC. c) Gọi F là giao điểm của CN và SD. Chứng minh SSBC = 4SFCS. Câu 5. Giải phương trình : x2 4x 7 (x 4) x2 7 Câu 5 . Giải phương trình: 3 x 3 x 10 9 x 2 33 x 10
- Câu 4 (3,25 điểm): Câu 4.(3 điểm): a) Chứng minh DM//AB và chứng minh tứ giác DMCN là tứ giác nội tiếp. B *Chứng minh DM//AB E Chỉ ra M là trung điểm của CH 0,25đ M N Chứng minh D là trung điểm của BC 0,25đ A O G H Chứng minh DM là đường trung bình của tam giác BCD từ đĩ suy ra điều c/m 0,25đ *Chứng minh tứ giác DMCN là tứ giác nội tiếp K B Chỉ ra gĩc CDM = gĩc CBA 0,25đ H C Chỉ ra gĩc CNA = gĩc CBA 0,25đ F D O S A Chỉ ra gĩc CDM = gĩc CNA và lập luận để cĩ 0,25đ N M điều phải chứng minh C b) Chứng minh S· BN S· DN . Do tứ giác CMDN nội tiếp nên N· DC N· MC ·AMH 0,25đ C/m được S·DN 900 N· DC 900 ·AMH B· AN 0,25đ Do SB là tiếp tuyến của (O) nên B· AN S· BN 0,25đ S·DN S· BN 0,25đ c) Gọi F là giao điểm của CN và SD. Chứng minh SSBC = 4SFCS. Từ kết quả câu b suy ra tứ giác SNDB là tứ giác nội tiếp, suy ra gĩc NSD = gĩc NBD (1) Chứng minh được gĩc SCF = gĩc CBN kết hợp với (1) để suy ra : gĩc SCF = gĩc NSF Chỉ ra tam giác SFN đồng dạng với tam giác CFS để suy ra : SF2 = NF.CF (3) 0,25đ Chỉ ra tam giác CDF vuơng tại D cĩ DN là đường cao để suy ra DF2 = NF.CF (4) Từ (3) và (4) suy ra SF = DF 0,25đ Chỉ ra SSBC = 2SSDC ; SSDC = 2SFCS, Từ đĩ suy ra điều phải chứng minh. 0,25đ 1 Câu 5 (0,75 điểm): Giải phương trình: 3 x 3 x 1 0 9 x 2 3 3 x 1 0 ĐKXĐ: x 3 Với ĐKXĐ, ta cĩ: 0,25đ 3 x 3 x 1 0 9 x 2 3 3 x 1 0 3 x 3 x 1 0 (3 x 1 0 )(3 x 1) 3 x 3 x 1 0 3 x 1 3 x 1 0 3x 3x 1 3x 1 3x 1 1 3x 10 3x 10 3 x ( 3 x 1 1) ( 3 x 1 ) 2 1 0,25đ 3 x 1 0 3x ( 3x 1 1) 3x 3x 10 3x 1 1 3x 1 0 3x 10 x 0 (TMDK) 3x 1 1 1 (*) 3x 10 3x 1 1 0,25đ Giải (*) : 1 3x 1 1 3x 10 . Bình phương 2 vế được: 3x 10 3x 1 4 x 5 (TMĐK). Vậy phương trình đã cho cĩ nghiệm là x = 0; x = 5.
- a, AB, AC là 2 tiếp tuyến của đường trịn (O)(gt) Mà AH cắt BK tại G G là trọng tâm của ABC 0,5 0,25 AB = AC, AO là tia phân giác của BAC ( ) CG là đường trung tuyến ứng với cạnh AB ABC cân tại A, AH là tia phân giác của BAC 0,25 Lại cĩ E là trung điểm của AB CE đường trung tuyến ứng với cạnh AB AH là đường trung tuyến của ABC ( ) 0,25 Do đĩ: C, G, E thẳng hàng 0,25 H là trung điểm của BC 0,25 Câu 5.(1 điểm): Giải phương trình: 4x 5 x 5 x 3 x 3 2 b, Xét đường trịn (O) cĩ ABN = BMN ( ) BM // AC KAM = BMA hay KAN = BMN ĐKXĐ: x 5 Do đĩ: ABN = KAN hay ABK = KAN 0,25 Ta thấy x = - 3 khơng phải là nghiệm của phương trình Xét ABK và NAK cĩ : Với x - 3, chia 2 vế của phương trình cho (x + 3)2 ta được 2 ABK = KAN (cmt) 4 x 5 x 5 x 3 x 3 AKB chung 4 x 5 x 5 x 3 1 ABK NAK (g.g) 0,5 x 3 2 0,25 Từ đĩ chứng minh được AK2 = KN . KB 0,25 x 5 x 5 x 3 1 . c, Chứng minh: CK2 = KN . KB x 3 x 3 4 Mà AK2 = KN . KB (cmt) x 5 x 5 x 3 Đặt u; v Phương trình trở thành : u . v x 3 x 3 2 2 AK = CK AK = CK 0,25 1 = 4 ABC cĩ AK = CK 0,25 Mặt khác: u + v = BK là đường trung tuyến của ABC x 5 x 5 x 3 x 5 x 5 x 3 1 Cĩ AH là đường trung tuyến của ABC (cmt) x 3 x 3 x 3
- u v 1 Ta cĩ hệ phương trình: 1 u.v 4 1 Giải tìm được u = v= 2 x 5 x 1 x 3 2 2x 2 5 x x 3 Do đĩ: 5 x 3 1 2 5 x 6 x 3 x 3 2 x 3 2 5 x 0,25 2 5 x x 3 x 3 2 5 x x 3 x 3 2 2 x 6x 9 20 4x x 2x 11 0(*) Giải (*) x2 – 2x - 11 = 0 a, Xét tứ giác EHBM cĩ: Tìm được nghiệm x1 = 1 2 3 (tm) 0,25 1 g E· HB 900 vì EH AB 0,5 x2 = 1 2 3 ( khơng tm) gE· MB 900 (gnt chắn nửa đường trịn đường kính AB ) Vậy phương trình đã cho cĩ nghiệm là x = 1 2 3 1 đ E· HM E· MB 1800 0,5 EHBM nội tiếp (Tứ giác cĩ tổng 2 gĩc đối bằng 1800) b, Ta cĩ A· CB 900 (Gnt chắn nửa đt đk AB) ABC vuơng tại C 2 Bài 4 0,25 C Xét ABC vuơng tại C, đường cao CH cĩ AC2 = AH. AB (hệ thức (3,0 đ) I M lượng trong tam giác vuơng) E A B H
- 1 đ Ta cĩ gC· ME C· BA (2 gnt cùng chắn cung AC) mà gA· CE C· BA (cùng phụ với E· CB ) 0,25 gA· CE C· ME Xét ACE và AMC cĩ: gA· CE C· ME (cmt) gC· AE C· AM (gĩc chung) 0,5 Suy ra ACE AMC (g-g) AC.MC = AM.CE (đpcm) c, Gọi (I) là đường trịn ngoại tiếp CEM . Chứng minh được AC là 0,25 tiếp tuyến của (I) 3 Vì AC là tiếp tuyến của (I) nên AC CI, mà AC CB (cmt) nên I 0,25 CB. 1 đ Ta cĩ khoảng cách HI nhỏ nhất (I là chân đường vuơng gĩc kẻ từ H xuống CB) HI CB M là giao điểm của đường trịn (I; IC) 0,5 với đường trịn đường kính AB.
- Bài 4 a/ Theo tính chất của gĩc cĩ đỉnh ở bên trong đường trịn (O), sđA»N sđP»C sđA»P sđP»C ta cĩ: A· EN = vì A»N A»P (gt) 2 2 sđA¼PC = 2 0,25 điểm sđA¼PC Mà A· BC = vì A· BC nội tiếp của (O) chắn A¼PC 2 A· EN D· BC 0,25 điểm Mà A· EN D· EC 180 hai góc kề bù Nên D· BC D· EC 180 0,25 điểm Tứ giác BDEC nội tiếp (theo định lý đảo về tứ giác nội tiếp) 0,25 điểm b/ Xét MBP và MNC , có: P· MC : Góc chung. M· PB M· CN hai góc nội tiếp của (O) cùng chắn cung nhỏ NB 0,5 điểm Suy ra MBP ∽ MNC (g – g) 0,25 điểm MB MP 0,25 điểm a) MB.MC = MN.MP MN MC c/ Vì A là điểm chính giữa của cung nhỏ NP (gt) »AN »AP AN = AP ( Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau) 0,25 điểm Điểm A thuộc đường trung trực của NP Lại cĩ ON = OP Điểm O thuộc đường trung trực của NP Do đĩ AO là đường trung trực của NP 0,25 điểm K là trung điểm của dây NP (định nghĩa ) Suy ra NP = 2.NK . MB.MC = MN.MP (theo câu b), suy ra: MB.MC = MN(MN + NP) = MN(MN + 2.NK) = MN2 + 2.MN.NK (1) 0,25 điểm MK2 = (MN + NK)2 = MN2 + 2.MN.NK + NK2 > MN2 + 2.MN.NK ( do NK2 > 0,25 điểm 0 ) (2) Từ (1) và (2): MK2 > MB.MC . 2 2 Giải phương trình : x 4x 7 (x 4) x 7 0,25 điểm Đặt x2 7 t Với t 0 Phương trình trở thành t 2 4x (x 4)t t 2 4x xt 4t 0 (t 4)(t x) 0 0,25 điểm Bài 5 t 4 t x Với t = 4 ta tìm được x = 3 hoặc x = -3 0,25 điểm Với t = x ta cĩ x2 7 x (khơng thỏa mãn) 0,25 điểm Vậy phương trình cĩ nghiệm: x = 3 hoặc x = -3