4 Đề kiểm tra Chương 1 môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Ân Giang

doc 5 trang dichphong 7150
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra Chương 1 môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Ân Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_chuong_1_mon_hinh_hoc_lop_9_truong_thcs_an_gia.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra Chương 1 môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Ân Giang

  1. Trường THCS Ân Giang BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐIỂM Lớp . . . . . Môn: Hình học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu để chọn ý đúng nhất. Câu 1: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 25 khi đó AH bằng: A. 15 B. 25 C. 15 D. 5 Câu 2: Cho ABC vuông tại B, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB = BC. sinB B. AB = BC. tanC C. AB = BC. cosB D. AB = BC. cotC Câu 3: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH; BH = 4, BC = 20. Khi đó: A. AB = 8 B. AB = 45 C. AB = 82 D. AB = 2 5 Câu 4: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 4; AB = 5. Khi đó: 3 4 3 4 A. SinC = B. SinC = C. SinC = D. SinC = 4 5 5 9 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6, BC = 9, đường cao AH. Độ dài cạnh BH là: A. 3 B. 15 C. 54 D. 4 Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, Bµ= 600, trường hợp nào sau đây đúng: 5 3 5 3 A. AB = cm B. AB = 2,5 cm C. AB = cm D. AB = 5 3 3 2 Câu 7: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, góc C bằng 600. Khi đó đường cao AH = ? A. 3 3 cm ; B. 2 3 cm ; C. 3 cm ; D. 3 cm Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB.BC = AH.ACB. AH 2 = BH.CH C. AB2 = BC.CH D. AB2 = AC2 - BC2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải tam giác MNP vuông tại M, biết NP = 6 cm, góc N bằng 300 Bài 2: Cho MNP, biết M¶ = 900, Nµ = 300, NP = 10 cm và MH là đường cao. a) Tính độ dài cạnh MP b) Gọi MI là phân giác của góc M¶ (I NP), tính MI. Bài 3: Cho h×nh vu«ng ABCD cã c¹nh b»ng a. Gäi M lµ mét ®iÓm thuéc c¹nh AB. Tia DM vµ tia 1 1 1 CB c¾t nhau ë N. Chøng minh r»ng: DM 2 DN 2 a 2 Bài làm
  2. Trường THCS Ân Giang BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐIỂM Lớp . . . . . Môn: Hình học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu để chọn ý đúng nhất. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Khi đó: A. SinB = 0,8 B. SinB = 0,6 C. SinB = 0,75 D. SinB = 1,25 Câu 2: Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là: A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6, BC = 9, đường cao AH. Độ dài cạnh BH là: A. 3 B. 15 C. 54 D. 4 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB.AC = AH.BC;B. AH = BH.CH C. AB 2 = BC.CH; D. AB2 = AC2 + BC2 Câu 5: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và AC = 4cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 25 12 A. 1 B. C. 7 D. 12 25 Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 4cm, góc C bằng 600. Khi đó BH = ? A. 2 3 cm ; B. 4 3 cm ; C. 3 3 cm ; D. 3 cm Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, Cµ= 300, trường hợp nào sau đây đúng: 5 3 5 3 A. AB = 2,5 cm B. AB = cm C. AB = cm D. AB = 5 3 cm 2 3 Câu 8: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 4; BH = 5. Khi đó: A. BC = 3,2 B. BC = 5,8 C. BC = 8,2 D. BC = 41 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải tam giác MPQ vuông tại M, biết PQ = 10 cm, góc P bằng 300 Bài 2: Cho tam giác DEF, biết Dµ = 900 , Eµ = 600, EF = 8 cm. a) Tính độ dài cạnh DE. b) Kẻ đường cao DH và phân giác DI của góc D (H; I EF). Tính HI. Bài 3: Cho h×nh vu«ng MNPQ cã c¹nh b»ng x. Gäi A lµ mét ®iÓm thuéc c¹nh PQ. Tia NA vµ tia 1 1 1 MQ c¾t nhau ë B. Chøng minh r»ng: NA 2 NB 2 x2 Bài làm .
  3. Trường THCS Ân Giang BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐIỂM Lớp . . . . . Môn: Hình học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu để chọn ý đúng nhất. Câu 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 4; AB = 5. Khi đó: 3 4 3 4 A. SinC = B. SinC = C. SinC = D. SinC = 5 5 4 3 Câu 2: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, góc C bằng 600. Khi đó đường cao AH = ? A. 3 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, Bµ= 600, trường hợp nào sau đây đúng: 5 3 5 3 A. AB = cm B. AB =5 3 cm C. AB = cm D. AB = 2,5 cm 3 2 Câu 4: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 25 khi đó AH bằng: A. 15 B. 5 C. 15 D. 25 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB.BC = AH.ACB. AH 2 = BH.CH C. AB2 = BC.CH D. AB2 = AC2 - BC2 Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH; BH = 4, BC = 20. Khi đó: A. AB = 8 B. AB = 25 C. AB = 82 D. AB = 4 5 Câu 7: Cho ABC vuông tại B, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB = BC. cosB B. AB = BC. tanC C. AB = BC. sinB D. AB = BC. cotC Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6, BC = 9, đường cao AH. Độ dài cạnh BH là: A. 4 B. 54 C. 15 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 6 cm, góc C bằng 300 Bài 2: Cho ABD, biết Aµ = 900, Bµ = 300, BD = 10 cm và AH là đường cao. a) Tính độ dài cạnh AD b) Gọi AI là phân giác của góc Aµ (I BD), tính AI. Bài 3: Cho h×nh vu«ng EFPQ cã c¹nh b»ng d. Gäi M lµ mét ®iÓm thuéc c¹nh EF. Tia QM vµ tia 1 1 1 PF c¾t nhau ë N. Chøng minh r»ng: QM2 QN2 d2 Bài làm
  4. Trường THCS Ân Giang BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐIỂM Lớp . . . . . Môn: Hình học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi câu để chọn ý đúng nhất. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB.AC = AH.BC;B. AH = BH.CH C. AB 2 = BC.CH; D. AB2 = AC2 + BC2 Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, Cµ= 300, trường hợp nào sau đây đúng: 5 3 5 3 A. AB = 2,5 cm B. AB = cm C. AB = cm D. AB = 5 3 cm 2 3 Câu 3: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 4cm, góc C bằng 600. Khi đó BH = ? A. 2 3 cm ; B. 4 3 cm ; C. 3 3 cm ; D. 3 cm Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm và AC = 8 cm. Khi đó: A. SinB = 0,8 B. SinB = 0,6 C. SinB = 0,75 D. SinB = 1,25 Câu 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 4; BH = 5. Khi đó: A. BC = 3,2 B. BC = 5,8 C. BC = 8,2 D. BC = 41 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6, BC = 9, đường cao AH. Độ dài cạnh BH là: A. 3 B. 15 C. 54 D. 4 Câu 7: Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là: A. 3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm Câu 8: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và AC = 4cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 25 12 A. 1 2 B. C. 7 D. 12 25 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải tam giác CKQ vuông tại C, biết KQ = 10 cm, góc K bằng 300 Bài 2: Cho tam giác MEF, biết Mµ = 900 , Eµ = 600, EF = 8 cm. a) Tính độ dài cạnh ME. b) Kẻ đường cao MH và phân giác MI của góc M (H; I EF). Tính HI. Bài 3: Cho h×nh vu«ng EFPQ cã c¹nh b»ng x. Gäi A lµ mét ®iÓm thuéc c¹nh PQ. Tia FA vµ tia 1 1 1 EQ c¾t nhau ë B. Chøng minh r»ng: FA 2 FB 2 x2 Bài làm