Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Mã đề 01 (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Mã đề 01 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_ma_de_01_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Mã đề 01 (Có đáp án)

  1. Đề tham khảo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Đề thi có 03 trang) Môn: Toán lớp 9 Ngày thi: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Mã đề thi 01 Lớp: . (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Điểm I. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20a 20b 21 22 23 24 25 26 27 ĐA Câu 1. Điều kiện của x là căn bậc hai số học của một số không âm a là: A. x 0 và x 2 a . B.x 0 hoặc x 2 a . C. x 0 . D. x ≤ 0 và x2 = a. Câu 2. Tính căn bậc hai số học của 81. A. – 81. B. – 9. C. 9 D. 81 Câu 3. 3x có nghĩa khi : A. x > 0. B. x 0. C. x 3. D. x ¡ . 2 3 2 Câu 4. Tính giá trị của biểu thức . A. 3 -2 . B. 2 - 3. C. -1. D. 7. Câu 5. Tính 2. 8. A. -16. B. – 4. C. 4. D. 16. a4 Câu 6. Rút gọn biểu thức 2b2 với b > 0. 4b2 a 2 a2.b2 A. . B. a2 b. C. - a2 b. D. . 2 b2 Câu 7. Tính 2 18 72 . A. 4 2. B. 3 2. C. 3 2. D. 4 2. 2 Câu 8. Rút gọn biểu thức: x 3 x 6x 9 với x < 3.
  2. A. 2x – 6. B. 6. C. 0. D.2x – 6. Câu 9. Tính 15 6 6 15 6 6 . A. 12 6 . B. 2 6 . C. 6. D. 30 . Câu 10. Tính 3 64 . A. 4. B. 4. C. 16. D. 16. Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 2 y 3. A. y 1 x. B. y 2x . C. x D. y 0x 5. Câu 12. Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến? 2 A. y = 1- x. B. y 2x C. y = 2x + 1. D. y = 6 - 2 3 (x +1). Câu 13. Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến? 2 A. y = 1+ x. B. y 2x C. y = 2x + 1. D. y = 6 - 2 3 (1- x). Câu 14. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = - 2x? A. 0,5;3 . B. 2; 1 . C. 2;4 . D. 2;4 . Câu 15. Hai đường thẳng y = (k +1) x +3; y = (3 - 2k) x +1 song song khi: 2 3 4 A. k = 0. B. k = C. k = D. k = 3 2 3 x 1 Câu 16. Giải hệ phương trình x y 5 . A. 1; 4 . B. 1;6 . C. 1;4 . D. 1; 6 . Câu 17. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? 0x 2y 1 2x 0y 3 y 2x 1 y x 5 A. 0x 4y 3 B. x 0y 1 C. y 2x 3 D. y x 5 Câu 18. Cho hình vẽ bên, hệ thức nào sau đây là đúng: 1 1 1 . h A. b.c a.b'. B. h2 c2 a2 c b 2 2 c' b' C. h b.c '. D. b a.b'. a Câu 19. ABC vuông tại A có AC = 12cm và BC = 13cm, tính sin B. 1 12 13 25 A. 13 . B. 13 . C. 12 . D. 13 . Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 2, HC = 3.
  3. a) Tính độ dài AH. A A. 6. B. 6 . 15 13 3 C. . D . . B 2 C H b) Tính độ dài AB. A. 10 cm. B. 13 cm. C. 10cm. D. 15cm. Câu 21. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 8cm và Bµ 450. Tính độ dài AC. A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D.10 cm. Câu 22. Cho cot = 0,75. Tính tan . 1 A. 0, 6. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,75 Câu 23. ABC vuông tại A có Bµ 300 và AB = 10cm, tính độ dài cạnh BC. 20 3 10 3 cm. cm. A. 10 3cm. B. 3 C. 3 D. 20 3cm. Câu 24. Cho (O; 3cm) và đường thẳng m. Gọi d là khoảng cách từ tâm đường tròn tới đường thẳng m. Khi đó đường thẳng m cắt (O; 3cm) nếu d bằng: A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm. Câu 25. Cho (O;5cm) dây AB = 8cm. Tính khoảng cách từ tâm O tới dây AB. A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 26. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Tính độ dài dây AB. A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 27. Cho (O; 6 cm). Lấy M cách O một khoảng 10 cm. Từ M kẻ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn MA. A. 4 cm. B.8 cm. C.2 34 cm. D.16cm. II. TỰ LUẬN. (3 điểm) x y 4 Câu 28. (0,5điểm) Giải hệ phương trình. x 2y 5 1 x 1 x Câu 29. (1 điểm) Rút gọn biểu thức với x 0; x 1. 1 x 1 x Câu 30. (1,5 điểm) Cho (O; 2cm), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC. b) Tính độ dài AB, biết B· AC 600 . Hết
  4. (Hướng dẫn chấm có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán lớp 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A C B A C B D C B A A C B D án Câu 15 16 17 18 19 20a 20b 21 22 23 24 25 26 27 Đáp B C D D B B A C D B A C D B án II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung Điểm x y 4 3y 9 y 3 28 x 2y 5 x y 4 x 1 0,5 (0,5 đ) Hệ PT có nghiệm x; y 1;3 với x 0; x 1. Ta có: 2 2 1 x 1 x 1 x 1 x 29 0,5 (1 đ) 1 x 1 x 1 x 1 x A = 1 2 x x 1 2 x x 0,25 1 x 2 2x 0,25 1 x Vẽ hình đúng được 0,25đ 0,25 30 (1,5 đ) ABC có AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt a nhau) (0,5đ) ABC cân tại A 0,5 Lại có AO là p.giác của B· AC nên OA đồng
  5. thời là đường cao hay OA  BC Xét V ABO có ·ABO 900 , OB = 2cm, b B· AC 600 0,5 B· AO 300 (0,75đ) 2 2 AB = BO.CotB· AO = 2.Cot300 = 2 3 0,25 (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)