35 Câu hỏi trắc nghiệm Chương III môn Đại số Lớp 9

docx 6 trang dichphong 10080
Bạn đang xem tài liệu "35 Câu hỏi trắc nghiệm Chương III môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx35_cau_hoi_trac_nghiem_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9.docx

Nội dung text: 35 Câu hỏi trắc nghiệm Chương III môn Đại số Lớp 9

  1. Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng ax + by = c, trong đó a, b, c là các số đã biết, với: A, a2 + b2 = o và x 0, y 0 B, a, b là các số nguyên, c là số thực C, a, b là các số nguyên và x, y là các ẩn D, a 0 hoặc b 0 và x, y là các ẩn Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn: -3x + 18y = 4 có A, Không có nghiệm nguyên B, Có một nghiệm nguyên C, Có hai nghiệm nguyên D, Có vô số nghiệm nguyên Câu 3: Giả sử a, b, c là các số nguyên; a và b có ước số chung d, còn c không chia hết cho d. Khi đó: A, Phương trình ax + by = 0 không có nghiệm nguyên B, Phương trình ax + by = 0 có một nghiệm nguyên C, Phương trình ax + by = 0 có hai nghiệm nguyên D, Phương trình ax + by = 0 có vô số nghiệm nguyên 8 Câu 4: Cặp số ( 3; ) là nghiệm của phương trình 3 A, 7,8x + y = 15,4 B, 7,8x - 3y = 15,4 C, 3,2x + 2,3y = 13,5 D, 3,2x - 4y = 13,5 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 5x + 0y = 4 được biểu diễn bởi đường thẳng 5 4 A, y = 4 - 5x B, y = 5x - 4 C, y = D, y = 4 5 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2(x 1) 2y 2 được biểu diễn bởi đường thẳng. A, Đi qua điểm có toạ độ (1; 1) và song song với trục hoành B, Đi qua điểm có toạ độ (1; 1) và song song với trục tung C, Đi qua điểm có toạ độ (1; - 1) và (0; 0) D, Là đường phân giác của góc xOy Câu 7: Phương trình 3x 0y 2 3 có tập nghiệm được biểu diễn bởi A, Đường thẳng đi qua điểm có toạ độ (0; 2) và song song với trục hoành. B, Đường thẳng đi qua điểm có toạ độ (0; 2) và song song với trục tung. C, Đường thẳng đi qua điểm có toạ độ (2; 0) và song song với trục tung. D, Đường thẳng đi qua điểm có toạ độ (2; 0) và song song với trục hoành Câu 8: Phương trình 8x - 12y = 9 (1) và 14x + 84y = 25 (2) có số nghiệm nguyên là. A, Phương trình (1) có một nghiệm nguyên, phương trình (2) có một nghiệm nguyên B, Phương trình (1) có hai nghiệm nguyên, phương trình (2) có một nghiệm nguyên C, Phương trình (1) có một nghiệm nguyên, phương trình (2) có hai nghiệm nguyên D, Một đáp án khác.
  2. Câu 9: Xét hệ phương trình 3x - 2y = 2 (1) x + y = -6 (2) A, (1) và (2) được viết lại thành y = - x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này chứa vô số điểm, nên hệ có vô số nghiệm. B, (1) và (2) được viết lại thành y = - x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này song song, nên hệ vô nghiệm. C, (1) và (2) được viết lại thành y = - x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này cắt nhau tại một điểm, nên hệ có duy nhất một nghiệm. D, (1) và (2) được viết lại thành y = - x - 6, y = 3x - 2. Hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ có vô số nghiệm. Câu 10: Xét hệ phương trình 3x + 15y = 2 (1) - 4x - 20y = 22 (2) A, Phương trình (1) và phương trình (2) có các hệ số khác nhau nên hệ có vô số nghiệm. B, Phương trình (1) và phương trình (2) được viết lại thành hai đường thẳng mà hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ này có vô số nghiệm. C, Không giải hệ cũng biết hệ này có nghiệm duy nhất. D, Không giải hệ cũng biết hệ này vô nghiệm. E, Tất cả các câu trên đều sai. Câu 11: Giải hệ phương trình 2x - 2y = 3 (1) x + 2y = -6 (2) A, Nghiệm của hệ là x = 3, y = -6 B, Nghiệm của hệ là x = 2, y = 1 C, Nghiệm của hệ là x = 2, y = -2 D, Nghiệm của hệ là x = -1, y = - 2,5 Câu 12: Xác định a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 ax + 5y = 11 (1) 2x + by = 3 (2) A, a = b = 112 B, a = b = 18 C, a = b = 95 D, a = 15, b = 76 E, Tất cả các câu trên đều sai Câu 13: Không giải hệ phương trình, xác định số nghiệm số của các hệ phương trình sau đây: 5x + 8y = 11 (I) - x + 12 y = 6
  3. (II) x + 7 y = -12 -2x - 27 y = 11 A, Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm B, Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm C, Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm D, Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) có vô số nghiệm 3x 2y 4 Câu 14: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình 3 là x y 11 2 3 2 x y 2 3x 2y 4 x y 2x y 0 A, 2 B, C, 3 D, x y 1 2x y 3 3x 2y 22 3x 2y 11 Câu 15: Cho biểu thức f(x) = ax2 + bx + c. Biết f(-2) = 15; f(0) = 1; f(2) = 3 Giá trị của a, b, c là: A, a = -2; b = -3; c = 1 B, a = 2; b = -3; c = 1 C, a = 2; b = 3; c = -1 D, a = 2; b = -3; c = -1 1 1 2 2x 1 y 1 Câu 16: Cho hệ phương trình 2 3 1 2x 1 y 1 Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho 6 2 6 2 6 2 6 2 A, ( ; ) B, ( ; ) C, ( ; ) D, ( ; ) 7 3 7 3 7 3 7 3 x y z Câu 17: Cho hệ phương trình 2 3 5 3x 3y z 4 Hệ phương trình có các nghiệm (x, y, z) là A, (-4, 6, 10 ) B, (-4, 5, 10) C, (3, 6, 10) D, (4, 6, 10) 3mx 6my 10 Câu 18: Hệ phương trình (1 3m)x y 0 2 2 A, Vô nghiệm khi m = B, Có nghiệm (- 1; 3) khi m = 3 3 2 2 C, Có nghiệm (- 3; 3) khi m = D, Có nghiệm (- 2; 3) khi m = 3 3
  4. ax y b Câu 19: Hệ phương trình có nghiệm với mọi a khi 2009x y a A, b = 0 B, b = 2008 C, b = 2009 D, b = 2010 ax y 3 Câu 20: Hệ phương trình có nghiệm khi x 1 y 2 A, | a | > 1 B, a > 1 C, | a| 0, y > 0 khi m > - B, x > 0, y 0 khi < m < a b c 0 Câu 23: Cho m n p 0 khi đó giá trị biểu thức H = m.a2 + n.b2 + p.c2 bằng m n p 0 a b c A, 1 B, - 1 C, 0 D, Một kết quả khác Câu 24: Biết rằng đường thẳng (d) đi qua hai điểm (3; 7) và (2; 3). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d), biết đường thẳng này đi qua điểm (-1; -2). A, y = 5x + 2 B, y = 4x + 2 C, y = 3x + 11 E, Một kết quả khác x y m 2 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi Câu 25: 2 (m 2)x 4y m 4 A, m - 6 B, m 2 và m -2 C, m - 2 D, m 2 (m 1)x y 2 Câu 26: Hệ phương trình vô nghiệm khi 2mx 3y 5 A, m = 1 B, m = 0 C, m = -1 D, m = -3 2 Câu 27: Đa thức f(x) = x + (6a - 5)x - 12b có hai nghiệm x1 = 2 và x2 = -3 thì A, a = 1 và b = 2 B, a = 2 và b = 1
  5. 1 C, a = 1 và b = D, a = 2 và b = 4 2 Câu 28: Xét hệ phương trình: mx + 2y = m (1) x + y = 3 (2) A, Hệ phương trình có nghiệm với mọi m B, Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m C, Phương trình luôn có vô số nghiệm với mọi m D, Phương trình luôn có nghiệm với mọi m 2 E, Tất cả các câu trên đều sai Câu 29: Giải hệ phương trình sau 2 | x 1| 3y 3 7 | x 1| 5y 16 A, Hệ có một nghiệm duy nhất B, Hệ có vô số nghiệm C, Hệ có hai nghiệm (12; -2), (-14; 6) D, Hệ có hai nghiệm (2; -1), (-4; -1) Câu 30: Có bao nhiêu cặp ( m, n) các số nguyên thoả mãn phương trình: m + n = mn? A, 1 B, 2 C, 3 D, 4 E, 5 2x 3y m Câu 31: Cho hệ phương trình tìm m để hệ có nghiệm x > 0, y > 0 5x y 1 A, m > 0,4 B, m > - 3 C, m > 1 D, m 0 Câu 32: Tổng giá tiền 13 cây bút chì và 4 cây bút bi là 4870 đồng. Tổng giá tiền 6 cây bút chì và 2 cây bút bi là 2320 đồng. Hoá đơn nhận được không liệt kê đơn giá từng loại. A, Giá mỗi cây bút chì là 220 đồng và giá mỗi cây bút bi là 480 đồng. B, Giá mỗi cây bút chì là 320 đồng C, Giá mỗi cây bút bi là 470 đồng D, Giá mỗi cây bút bi là 370 đồng Câu 33: Bốn người nông dân chung nhau mua một mảnh vườn giá 60 triệu. Số tiền 1 1 1 người thứ nhất, thứ hai và thứ 3 trả lần lượt bằng , và tổng số tiền của ba 2 3 4 người còn lại. Hỏi số tiền mà người thứ 4 trả là bao nhiêu. A, 15 triệu B, 14 triệu C, 13 triệu D, 12 triệu E, 10 triệu Câu 34: Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là 35. Biết rằng tuổi của người anh hiện nay gấp đôi tuổi của người em lúc người anh bằng tuổi của người em hiện nay. Số tuổi của hai anh em hiện nay là. A, Anh: 19 tuổi, Em: 16 tuổi B, Anh: 21 tuổi, Em: 14 tuổi C, Anh: 20 tuổi, Em: 15 tuổi D, Anh: 19 tuổi, Em: 14 tuổi
  6. Câu 35: Cùng trên một dòng sông, một Canô chạy xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63 km với tổng thời gian là 7 giờ. Cũng với thời gian 7 giờ, Canô có thể chạy xuôi dòng 81 km rồi ngược dòng 84 km. Kết quả nào sau đây là vận tốc thật của Canô và vận tốc của dòng nước? A, Ca nô: 24km/h , dòng nước: 2km/h B, Ca nô: 26km/h , dòng nước: 3km/h C, Ca nô: 24km/h , dòng nước: 3km/h D, Ca nô: 23km/h , dòng nước: 4km/h Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn D A A B D D C D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn D E B D B D D B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn D B C C A D C D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn A C C C C