2 Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán

doc 1 trang dichphong 9030
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan.doc

Nội dung text: 2 Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán

  1. Đề 1: 1. Biểu thức 4 5x được xác định khi Đề 2: Câu 1. Điều kiện để biểu thức A x 1 có nghĩa là A. x 0,8 B. x 0,8 C. x 0,8 D. x 0,8 A . x = 1 B. x 1 . C.x 1 . D. x 1 và x 0 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = -2x + 3 Câu 2. đồ thị 2 hàm số y = 3x – 2 và y = x2 cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là : A.( 1 ;5 ) B.( 3 ; 2 ) C.( 2 ;1) D.( 2 ;-1) A , 1 và 2 B -1 và 2 C, 1 và -2 D,-1 và -2 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 4x y 2 Câu 3. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến khi x>0 ? 2 8x 3y 5 A. y = -x B.y = -x +3 C. y 2 3 x2 D. y = 2x A. (1 ;-2) B.(1 ;-1) C.(1/4 ; 1) D.(1 ; 1/4) Câu 4. Đường thẳng đi qua M(0 ;4)và song song với đường thẳng 2x- y = 7 là 2 4. Phương trình x 10x 9 0 có ’ là A.2x + y = 4 B.2x + y = -4 C.2x – y = 4 D. 2x – y = - 4 A. 24 B. 34 C. 44 D. 54 Câu 5. Phương trình x2 1 x 3 có tập nghiệm là 5. Cho cos = 2/3 , khi đó sin bằng A. 5 B. 5 C.1 D.1 A. 1;3 B. 1;1 C. 3 D. 1;1;3 9 3 3 2 Câu 6. Tam giác đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn . Diện tích hình tròn đó là : 6. Cho đường tròn tâm ( O ;5cm ). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 4, khi đó : 2 2 2 2 A. MN = 8 cm B. MN = 4 cm C. MN = 3 cm D. MN = 6cm A. 3 cm B. 3 cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm 7. Độ dài cung 900 của đường tròn có bán kính 3cm là : Câu 7. tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AB = 3, AH = 2,4 tan C bằng 3 1 1 A. 3/4. B. 4/3. C. 3/5 . D. 5/3 A. cm B. cm C. D. Kết quả khác 2 3 2 Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm , BC = 3cm .Quay hình chữ nhật đó xung 8. Diện tích hình quạt tròn cung 300 của đường tròn bán kính bằng 4cm là : quanh AB ta được một hình trụ. Thể tích hình trụ đó bằng 2 2 4 2 2 3 2 A. cm B. cm C. cm D. cm 3 3 3 3 3 3 3 A. 36 (cm ). B. 48 (cm ). C. 24 (cm ). D. 64 (cm ). Bài 1: Cho biểu thức K = a 1 1 2 : Bài 1: Cho biểu thức: 4 x 8x x 1 2 a 1 a a a 1 a 1 P ( ) : ( ) 2 x 4 x x 2 x x 1/ Rút gọn K 2/ Tính giá trị của K khi a 3 2 2 3/ Tìm a sao cho K < 0 a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của x để P = –1. Bài 2: Cho phương trình: x2 - 2(m-3)x - 2(m-1) = 0 (1) Bài 2: Cho (P) : y = – x2 và đường thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(– 1 ; – 2) . 1/ Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m; a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt. 2 2 2/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của x1 + x2 . b) Xác định m để A, B nằm về hai phía của trục tung. Bài 3: Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp Bài 3:Mét ca n« chuyÓn ®éng xu«i dßng tõ bÕn A ®Õn bÕn B sau ®ã chuyÓn ®éng ng­îc dßng dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời tõ B vÒ A hÕt tæng thêi gian lµ 5 giê . BiÕt qu·ng ®­êng s«ng tõ A ®Õn B dµi 60 Km vµ vËn tèc dßng n­íc lµ 5 Km/h . TÝnh vËn tèc thùc cña ca n« . gian quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi Bài4: Cho nửa đường tròn (0) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua tổ theo kế hoạch? điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt Bài 3: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, A = 450. Vẽ c đường cao BD và CE của tam giác ở E và F. 1/ Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp ABC. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 2/ AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Tại sao? 1/ . Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. 2/ Chứng minh: HD = DC 3/ Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. So sánh 3/ Tính tỉ số: DE 4/ . Chứng minh OA vuông góc với DE. MK với KH. BC Bài 5. Giải phương trình: 1 1 1 1 a b 3 Bài 5: Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b 2 2a b 2b a x 2x 3 4x 3 5x 6 2