10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2

doc 20 trang dichphong 8450
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2

  1. ĐỀ 1. Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4): Kết quả phép tính 152 x 4 là: A. 408 B. 608 C. 208 Câu 2: (1 điểm) 36 : 3 = A. 12 B. 21 Câu 3: (1 điểm) . Chu vi hình vuông ABCD là: 3cm A. 6cm B. 9cm 3cm 3cm C. 12cm D. 3cm Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: 6m 54cm = .cm 3m2dm = .dm Câu 5: (2 điểm) Tìm x: a/ 8 x x = 184 b/ x : 5 = 156 Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 156 + 272 c) 436 x 2 b) 689 - 295 d) 540 : 3 Câu 7: (2 điểm) Bài toán Mẹ Nam nuôi 48 con gà. Sau đó đã bán đi 1 số gà. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con gà ? 6
  2. Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Tìm số bị chia ? ĐỀ 2. Phần I :Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng 1. Số liên sau của 4279 là: A. 4278 B. 4269 C. 4280 D. 4289 2. Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845 số lớn nhất là: A. 5864 B. 8654 C. 8564 D. 6845 3. Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là: A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7 4. 9m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 14 B. 95 C. 950 D. 905 5. Số 12 được viết bằng số La Mă là : A. VVII B. XI C. XII D. IIX Phần I :Tự luận Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 5947 + 3528 8291 – 653 2817 x 3 9640 : 5 . . . .
  3. . . Bài 2 Tìm x biết x : 6 = 1507 8462 – x = 762 . . . Bài 3 Tính giá trị của biểu thức a. 3260 : 4 x 3 = b. 527 – 49 x 6 = = = Bài 4 Có 3425 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 4 ngăn sách như thế xếp được bao nhiêu quyển sách? Bài 5 (2 điểm) Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 l nước. Người ta đă lấy ra 2350l nước từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước ? . . . .
  4. . . Bài 6. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91? . . . . ĐỀ 3. Bài 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng: 5 x 6 56 7 x 8 30 45 : 9 6 48 : 8 5 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 235 + 421 917 - 13 182 x 3 96 : 3 Bài 3. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a, 37 - 25 + 20 b, 126 + 80 : 4 c, 72 : ( 3 x 2) Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 giờ bằng 2 A. 5 phút B. 10 phút C. 25 phút D. 30 phút.
  5. Bài 5: Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455 g. Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì cân nặng bao nhiêu gam? Bài 6: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y < 234 là: ĐỀ 4. I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240 1 3. của 24kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg 4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310 5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21 7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là A. 68cm B D 10cm 17cm B. 86cm 19cm C. 46cmD. 76cm A C
  6. 8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7 Bài 2: Tính: a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15 Bài 3:Tìm x: a) X x 6 = 42 b) 24 : x = 4 Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
  7. Bài 5: Biết tổng hai số bằng 216. Nếu tăng số hạng thứ nhất 49 đơn vị và tăng số hạng thứ hai 81 đơn vị thì ta có tổng mới bằng bao nhiêu? ĐỀ 5. Câu 1 (1 điểm) 72 : 8 = 64 : 8 = 8 x 8 = 9 x 7 = 9 x 4 = 54 : 6 = Câu 2: (2 điểm). a. Đặt tính rồi tính: 93 x 8 402 x 2 47 x 9 210 x 4 162 x 4 b. Tính: 489 5 643 8 521 4 300 5 852 3 Câu 3: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: (169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4 Câu 4: (2 điểm). Viết vào ô trống: Số lớn 28 42 36 70 40 Số bé 4 2 9 7 5 Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn?
  8. Câu 5: (1 điểm) > 403g 430g 865g + 135g 1kg < = 67g +128g 212g 291g + 632g – 75g 846g Câu 6: Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? Câu 7: Tínhx : a)x : 7 56 2 b) x :8 348: 4 Câu 8: (1 điểm) a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? b) Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất? c) Điền số tròn trăm vào ô trống : 629 < < 748 d) Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
  9. ĐỀ 6. I. Phần trắc nghiệm: (2,5đ) * Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 1.(0,5đ)Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 293 ; 391 ; 249 B. 680 ; 840 ; 460 C. 873 ; 884 ; 885 D. 368 ; 399 ; 390 2. (0,5đ)Trong các số: 478, 420, 490, 421, 429, 424, 430. Số lớn nhất là: A. 429 B. 430 C. 478 D. 490 3. (0,5đ)Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: A.4 B. 5 C. 6 D. 7 4. (1đ)7m 3 cm = cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 II. Phần tự luận: ( 7,5đ) 1. (2đ) Đặt tính và tính: 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 2. (1đ) Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 6dm 7cm 67cm 8m 6dm 860dm 3. (0,5đ) 1 của 28g là g 4 4. (1đ) Số? Trong hình vẽ ABCDE có góc vuông. C E D
  10. 5. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 2 × 9 × 5 b/ 600 : 8 : 6 1 6. (2đ) Ở một cửa hàng có 452m vải xanh và số mét vải đỏ bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa 4 hàng đó có tất cả bao nhiêu mét vải xanh và vải đỏ? Bài giải . 7. Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? ĐỀ 7. Câu 1. Tính nhẩm: (1 điểm) 6 x 7 = 24 : 6 = 9 x 8 = 48 : 8 = 4 x 6 = 72 : 9 = 8 x 8 = 56 : 7 = Câu 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 93 x 8 402 x 2 810 : 9 643 : 8
  11. Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) Số lớn 36 46 70 55 Số bé 4 2 7 5 Số lớn gấp mấy lần số bé Số bé bằng một phần mấy số lớn Câu 4 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm ) a/ Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 b/ Cho: 3m5cm = ? cm A. 305 B. 350 C. 530 D. 503 c/ Đồng hồ chỉ : A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 19 phút C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 2 phút d/ Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 210 + 39 : 3 = . 123 x ( 42 – 40) = = = Câu 6. Tìm x (1 điểm) x - 346 = 525 675 : x = 5 Câu 7. Bài toán: (2 điểm) Mẹ có 1kg đường, mẹ dùng làm bánh hết 400g. Sau đó mẹ chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường ?
  12. . Câu 8. Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào? . ĐỀ 8. A.Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Kết quả của phép cộng 403 + 57 là: A. 640 B. 460 C. 406 D. 463 Bài 2. Kết quả của phép trừ 426 - 34 là: A. 239 B. 932 C. 392 D. 293 Bài 3. Kết quả phép nhân 16 x 8 là: A. 128 B. 138 C. 182 D. 218 Bài 4. Kết quả phép chia 575 : 5 là: A. 125 B. 215 C. 511 D. 115 Bài 5. 6dm 5cm = cm A.605 B. 65 C.56 D.65cm Bài 6. 1 của 20 m = .m 5 A. 4 B. 40m C. 4m D. 100m Bài 7. Kết quả của biểu thức: 9 x 8 + 21 A. 93 B. 103 C. 113 D. 83 Bài 8. Hình bên có góc vuông A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
  13. B.Phần II. Tự luận Bài 1. Đặt tính và tính: a) 763 + 54 b) 107 x 8 . Bài 2. Tính: a) 48 : 8 x 9 b) 40 : 8 + 317 . Bài 3. Tìm x: a) X : 7 = 128 b) 8 x X = 640 . Bài 4. Một cuộn dây điện dài 605m, người ta lấy ra 1 cuộn dây điện đó. Hỏi còn lại bao 5 nhiêu mét dây điện? Bài giải . Bài 5. Cho biểu thức: 3 x 25 + 30 : 5 + 4 Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là 37.
  14. . ĐỀ 9. Câu 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 694 – 237 487 + 104 352 – 118 259 + 128 b) Tính nhẩm: 7 x 5 = 8 x 6 = 42 : 6 = 6 x 9 = 6 x 7 = 36 : 6 = Câu 2: (1 điểm). a. Tính: 12 24 30 28 15 7 6 6 7 5 b. Tính rồi viết: 24 2 20 3 24 5 42 7 93 3 Câu 3: (0,5 điểm) . Tìm x : a) x 7 49 x 6 84
  15. 1 Câu 4: (0,5 điểm). Vẽ bao quanh số ngôi sao trong hình sau: 6 Câu 5: (1 điểm) Số ? 1km = . dam 9dam = . m 8cm = . mm 1000m = . km 3hm = . dam 10hm = . dam 5m 8cm = . cm 6hm = . m 9dm 3mm = . mm 120cm = . m . cm Câu 6: (1 điểm) > 60 : 6 2 x 5 44 : 2 7 x 3 < ? = 7 x 6 90 45 96 : 3 6 x 8 Câu 7: (2 điểm) a) Trong thùng có 54kg đường. Sau khi sử dụng, số kilôgam đường trong thùng đã giảm đi 6 lần. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu kilôgam đường? b) Trong vườn có 125 cây cam và 160 cây bưởi. Hỏi số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là bao nhiêu cây?
  16. Câu 8: (1 điểm). Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian đúng. 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 10 giờ 25 phút 4 giờ kém 5 phút Câu 9: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số góc vuông trong hình bên là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 ĐỀ 10. Câu 1: (1 điểm). Nối phép tính với kết quả thích hợp: 627 – 484 143 293 + 600 541 150 + 834 450 821 – 592 716 367 + 105 225
  17. Câu 2: (1 điểm) a) Tính: 24 46 88 53 18 5 3 2 6 7 b) Tính rồi viết: 69 2 36 4 85 4 77 7 45 6 Câu 3: (1 điểm) > 24 : 6 8 : 1 42 : 6 21 : 3 < ? = 63 : 7 3 x 3 8 x 7 10 x 5 Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: a) Số đã cho 8 6 4 7 9 Nhiều hơn 4 Gấp 4 lần b) Số đã cho 36 12 54 60 18 Ít hơn 6 Giảm đi 6 lần Câu 5: (1 điểm) Số ? 7m 9 cm = . cm 4hm = . dam 5cm = . mm 80dam = . m
  18. 43km x 2 = . km 15hm : 5 = . hm Câu 6: (2 điểm) a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 hộp bánh, buổi chiều bán được gấp 2 lần buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp bánh? 1 b) Trong rổ có 28 quả trứng, mẹ lấy một số quả để làm bánh, trong rổ còn lại 7 số quả trứng. Hỏi trong rổ còn bao nhiêu quả trứng? . . Câu 7: (1 điểm) 1 Tô màu số ô vuông của mỗi hình. 7 a) b)
  19. Câu 8: (1điểm) Dùng êke kiểm tra rồi điền vào chỗ chấm. B Trong hình bên có: C A a) Các góc vuông có đỉnh là: b) Các góc không vuông có đỉnh là: . E D Câu 9:(1 điểm) a) 846 b) 542 c) 339 d) 274 Đ + + ? 57 116 55 162 S 276 426 384 436 Câu 10. Đoàn khách gồm 28 người đi thăm chùa Hương biết mỗi xe chỉ chở được 7 người kể cả bác lái xe.Hỏi họ cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu xe để chở hết người trong đoàn?. .
  20. : Đọc hiểu: (3,5 điểm) Em hãy đọc thầm Bài tập đọc Hai anh em và làm bài tập: Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào? A. Phần em nhiều hơn. B. Phần anh nhiều hơn. C. Chia thành hai phần bằng nhau Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì? A. Cho thêm lúa sang phần của nhau. B. Lấy lúa của phần người kia. C. Gộp chung lúa cả hai phần lại. Câu 3. Mỗi người cho thế nào là công bằng? A. Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. B. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. Câu 4. Từ chỉ hoạt động trong câu: "Hai anh em cày chung một đám ruộng". A. chung B. cày C. đám Câu 5: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Ngoài đồng lúa chín vàng. Câu 6: Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ cùng nghĩa. A. Chăm chỉ – siêng năng B. Chăm chỉ – ngoan ngoãn C. Thầy yêu – bạn mến Câu 7: Câu: "Em Nụ ở nhà ngoan lắm." trả lời cho câu hỏi? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai như thế nào?