Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm đặc sắc môn Hóa - Lớp 8 – Học kì 2

docx 7 trang mainguyen 4830
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm đặc sắc môn Hóa - Lớp 8 – Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_cau_hoi_trac_nghiem_dac_sac_mon_hoa_lop_8_hoc_ki_2.docx

Nội dung text: Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm đặc sắc môn Hóa - Lớp 8 – Học kì 2

  1. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẶC SẮC Môn: Hóa - Lớp 8 – Học kì 2 Câu 1. Khí để bơm vào bóng bay dùng để thả trong các dip lễ hội là A. CO2. B. O2. C. H2. D. N2. Câu 2. Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là A. Zn và HCl. B. Cu và H2SO4. C. Al và H2O. D. FeO và HCl. Câu 3. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản phân hủy ? t 0 t 0 A. 2H2 + O2  2H2O. B. 2KClO3  2KCl + 3O2  . C. HCl + NaOH  NaCl + H2O. D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  . Câu 4. Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. KCl và KMnO4. B. Không khí. C. H2O. D. KClO3 và KMnO4. Câu 5. Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau : A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm ). B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm ). C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm ). D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm ). Câu 6. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tan nhiều trong nước. C. Oxi không có mùi và không có màu. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 7. Khối lượng sắt bị gỉ so với khối lượng sắt ban đầu như thế nào ? A. Không thay đổi. B. Giảm. C. Không xác định. D. Tăng lên. Câu 8. Các chất nào sau đây có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ? A. Al và H2O. B. HCl và H2O. C. H2SO4 và Zn. D. H2SO4 và Cu. Câu 9. Công thức hóa học của Sắt (II) oxit là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCl2. Câu 10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Na2O + H2O 2NaOH. t o C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O. D. 2KClO3  2KCl + O2. Câu 11. Dãy nào sau đây chỉ các chất đều là muối tan ? A. AgCl, ZnSO4. B. Cu(NO3)2, BaSO4. C. K2CO3, Fe(NO3)3. D. CaSO3, AlPO4. Câu 12. Bazo làm cho quì tím chuyển sang màu 1
  2. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. tím. Câu 13. Người ta có thể thu khí H2 bằng cách đẩy nước vì khí H2 A. nặng hơn không khí. B. nhẹ hơn không khí. C. nhẹ nhất. D. ít tan trong nước. Câu 14. Khí H2 phản ứng được với các chất nào sau đây ở nhiệt độ cao ? A. CuO, H2O. B. O2, NaCl. C. Fe2O3, Cl2. D. CuSO4, H2SO4. Câu 15. Axit tương ứng với oxit SO2 là A. HCl. B. H2SO4. C. H2SO3. D. HNO3. Câu 16. Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, bình thu khí oxi phải để A. úp bình. B. ngửa bình. C. nằm ngang. D. nằm nghiêng. Câu 17. Fe2O3 có tên gọi là A. sắt oxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) oxit. D. đisắt trioxit. Câu 18. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit bazơ là A. Na2O, FeO, CuO. B. Na2O, SO2 , CaO . C. CuO, CO, NO. D. SO3, NO, CO2. Câu 19. Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là to A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. CaO + CO2  CaCO3. C. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. Câu 20. Trong không khí, khí oxi chiếm khoảng tỉ lệ về thể tích là A. 25% . B. 79% . C. 21% . D. 80 %. Câu 21. Bazơ tương ứng với oxit Na2O là A. NaOH. B. NaNO3 . C. NaCl. D. Na. Câu 22. Các điều kiện phát sinh sự cháy là A. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy. B. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. C. phải có đủ hơi nước. D. có đủ khí oxi cho sự cháy. Câu 23. Trong các khí sau, khí nào nặng hơn khí hiđro ? A. Cl2. B. SO2. C. CO2. D. Tất cả các khí. Câu 24. CuO có màu A. xanh. B. đỏ gạch. C. đen. D. vàng. Câu 25. Những hợp chất nào sau đây là muối ? A. H2SO4, AgNO3. B. CuSO4, NaNO3. C. CuO, NaOH. D. HNO3, SO2. Câu 26. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? to A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. CaO + CO2  CaCO3. 2
  3. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 C. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. Câu 27. Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ? A. Fe3O4. B. Không khí. C. Zn và dung dịch HCl. D. KClO3. Câu 28. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy ? to A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. CaO + CO2  CaCO3. C. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. Câu 29. Axit clohiđric có công thức là A. HCl. B. H2SO4. C. ZnCl2. D. H2CO3. Câu 30. Na2O có tên gọi là A. Natri oxit. B. Natri (I) oxit. C. Đi Natri oxit. D. Tên gọi khác. Câu 31. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây ? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Không xác định được. Câu 32. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế ? to A. CuO + H2  Cu + H2O. B. Mg +2HCl  MgCl2 +H2. to C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 +H2O. D. Zn + CuSO4  ZnSO4 +Cu. Câu 33. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ? to to A. 2KClO3  2KCl + O2. B. SO3 +H2O H2SO4. to C. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3H2O. D. Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O. Câu 34. Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn axit ? A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH. Câu 35. Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối ? A. MgCl2; Na2SO4; KNO3. B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2. C. CaSO4; HCl; MgCO3. D. H2O; Na3PO4; KOH. Câu 36. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I. B. Gốc photphat PO4 hoá trị II. C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III. D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I. Câu 37. Hợp chất nào sau đây là bazơ ? A. Đồng(II) nitrat. B. Kali clorua. C. Sắt(II) sunfat. D. Canxi hiđroxit. Câu 38. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy ? t0 t0 A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. B. CaO + H2O  Ca(OH)2. t0 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CuO + H2  Cu + H2O. 3
  4. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 Câu 39. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì ? A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Màu vàng. D. Không đổi màu. Câu 40. Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit ? A. H3PO4, S, NaOH. B. H3PO4, CuO, Na2CO3. C. HNO3, K, KCl. D. HCl, H2S, H2SO4. Câu 41. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào ? A. Giảm. B. Không thay đổi. C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Tăng. Câu 42. Dung dịch NaCl 1M có nghĩa là A. Trong 100 gam dung dịch có 1 gam NaCl. B. Trong 100 gam dung dịch có 1 mol NaCl. C. Trong 1 lít dung dịch có 1 mol NaCl. D. Trong 1000 ml dung dịch có 10 mol NaCl. Câu 43. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng. C. đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 44. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro A. Là chất khí. B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp. Câu 45. Hợp chất nào sao đây là oxit ? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2O. D. NaNO3. Câu 46. Hợp chất nào sao đây là bazơ A. K2O. B. KCl. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 47. Muối nào sao đây là muối axit ? A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 48. Bazơ nào sau đây tan được trong nước ? A. Fe(OH)3. B. Cu(OH)2. C. NaOH. D. Al(OH)3. Câu 49. Chất nào có khả năng duy trì sự cháy ? A. CO2. B. O2. C. H2 O. D. N2. Câu 50. Dãy chất thuộc axit là A. HCl , Mg(OH)2 , H2SO4. B. NaCl , H2SO4 ,CuSO4. C. H2SO4, HCl, H 2S. D. Mg(OH)2, H2SO4, NaCl. Câu 51. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước A. Phần lớn là tăng. B. Đều giảm. C. Không tăng không giảm. D. Phần lớn là giảm. Câu 52. Các chất trong câu sau ,hoàn toàn tác dụng được với nước ? A. K, FeO, SO2. B. K,CaO, ZnO. C. CaO, CuO, Na D. Na, K, SO3. 4
  5. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 Câu 53. Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là A. Than phải tiếp xúc với oxi. B. Nghiền nhỏ than và oxi. C. Đốt nóng than. D. Than phải tiếp xúc với oxi và đốt nóng than. Câu 54. Trong các chất HCl , O2 , CO, Ca, Zn số đơn chất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55. Nhóm hợp chất là oxit axit là A. K2O, CaO, CO. B. N2O5, BaO, MgO. C. N2O5, CO2, SO3. D. BaO, Na2O, CuO. Câu 56. Nhóm hợp chất là oxit bazơ là A. K2O, CaO, CO. B. N2O5, BaO, MgO. C. N2O5, CO2, SO3. D. BaO, Na2O, CuO. Câu 57. Trong các phản ứng sau phản ứng hóa hợp là A. CaCO3 CaO + CO2. B. C + O2 CO. C. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2. D. CaO + HCl CaCl2 + H2O. Câu 58. trong các phản ứng sau phản ứng phân hủy là A. CaCO3 CaO + CO2. B. C + O2 CO. C. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2. D. CaO + HCl CaCl2 + H2O. Câu 59. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng có sự oxi hóa là A. CaCO3 CaO + CO2. B. C + O2 CO. C. MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O. D. CaO + HCl CaCl2 + H2O. Câu 60. Dãy CTHH sau toàn là oxit A. CaO, Fe2O3, SO3. B. Na2O, MgO, K2CO3. C. CO2, O3 , P2O5. D. Al và Fe Câu 61. Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là A. K2MnO4. B. KMnO4. C. KClO4. D. cả ba đáp án. Câu 62. Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tượng gì xảy ra ? A. Axit sôi. B. Có chất khí sinh ra. C. Không có chất khí sinh ra. D. Không có hiện tượng gì. Câu 63. Dẫn khí hidro qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A , B lần lược là A. Cu, CuO. B. Cu2O, Cu. C. Cu , FeO. D. CuO, Cu. Câu 64. Để nhận ra khí oxi có thể dùng A. Que đóm đang cháy. B. Que đóm còn tàn đỏ. C. Que đóm đã cháy thành than. D. Que đóm. Câu 65. Nguyên liệu sau đây không được dùng để điều chế hidro trong PTN là 5
  6. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 A. Zn, HCl. B. Fe , HCl. C. Zn , H2SO4. D. Cu và HCl. Câu 66. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ? A. H2O, MgO, SO3, FeSO4. B. CaO, SO2, N2O5, P2O5. C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO. D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4. Câu 67. Có các chất sau đây: SO 3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit ? A. SO3, P2O5, SiO2, CO2. B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3. D. SO3, P2O5, CuO, CO2. Câu 68. Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong PTN là A. H2O. B. MnO2. C. KMnO4. D. cả ba đáp án. Câu 69. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh là A. 22,40 lít. B. 3,36 lít. C. 33,60 lít. D. 33,00 lít. Câu 70. Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm là A. có tỏa nhiệt. B. không tỏa nhiệt. C. phát sáng. D. xảy ra sự oxi hóa. Câu 71. Đốt cháy 2 gam H2 trong bình đựng 2,24 lit khí O2 (đktc). Khối lượng nước thu được là A. 1,8 gam. B. 3,6 gam. C. 18 gam. D. 36 gam. Câu 72. Trộn lẫn 50 gam dung dịch H 2SO4 98% với 75 g dung dịch H 2SO4 68%. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 thu được là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 73. Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: to FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là A. 2, 3, 2, 4. B. 4, 11, 2, 8. C. 4, 12, 2, 6. D. 4, 10, 3, 7. Câu 74. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12 gam HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,42 lít. to Câu 75. Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng 2H2 + O2  2H2O Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là A. 6,00 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 76. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất ? A. Mg và H2SO4. B. Mg và HCl. C. Zn và H2SO4. D. Zn và HCl. Câu 77. Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit sunfuric là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,86 lít. D. 7,35 lít. Câu 78. Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là A. 56,0 gam. B. 28,0 gam. C. 5,6 gam. D. 3,7 gam. Câu 79. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,75 gam kẽm tác dụng với 9,8g axit sunfuric là 6
  7. Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457 A. 22,40 lít. B. 44,80 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 80. Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là A. 0,25 mol. B. 1,00 mol. C. 0,75 mol. D. 0,50 mol. Câu 81. Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là A. 90%. B. 95%. C. 94%. D. 85%. Câu 82. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là A. 5,04 lít. B. 7,56 lít. C. 10,08 lít. D. 8,2 lít. Câu 83. Khối lượng NaOH có trong 20 gam dung dịch NaOH 10% là A. 20,00 gam. B. 2,00 gam. C. 0,20 gam. D. 0,02 gam. Câu 84. Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng ? A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 85. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch Na2CO3 2M là A. 0,10 mol. B. 0,15 mol. C. 0,25 mol. D. 0,20 mol. Câu 86. Tỉ khối của khí A đối với khí hi đro bàng 16. Khí A có khố lượng mol bằng A. 16 g/mol. B. 32 g/mol. C. 64 g/mol. D. 8 g/mol. Câu 87. Phân hủy 0,2 mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là A. 11,20 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 22,40 lít. Câu 88. Cho 200ml dung dịch NaCl 5M. Nếu thêm vào 50ml nước thì dung dịch thu được có CM là: A. 2 M. B. 4 M. C. 3 M. D. 1 M. Câu 89. Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng ? A. H2 dư B. O2 dư. C. 2 Khí vừa hết. D. Không xác định được. Câu 90. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 9 gam cacbon là A. 16,8 lít. B. 84,0 lit. C. 21,3 lit. D. 33,6 lit. Câu 91. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là A. 44,80 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 22,40 lít. HẾT 7