Tuyển tập 60 đề thi học kỳ I môn Toán lớp 6 có đáp án

docx 136 trang mainguyen 12521
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 60 đề thi học kỳ I môn Toán lớp 6 có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_60_de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Tuyển tập 60 đề thi học kỳ I môn Toán lớp 6 có đáp án

  1. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ 24 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.1. ƯCLN (32;8) là số nào sau đây: A. 8 B. 4 C. 2 D. Cả A, B, C đều sai Câu 1.2. Cho M=76.72 , Viết M dưới dạng một lũy thừa A. M 74 B. M 73 C. M 78 D. M 712 Câu 1.3 Cho N 58 : 52 , viết N dưới dạng một lũy thừa A.N 56 B. N 54 C. N 510 D. N 516 Câu 1.4. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số 35 ∗ chia hết cho cả 2 và 5 A. 5 B. 0 C. 4 D. Số tự nhiên tùy ý Câu 1.5 Cho S = 2.100 + 3.10 +4 A. S chia hết cho cả 5 và 9 B. S chia hết cho 5 và không chia hết cho 3 C. S chia hết cho cả 2 và 3 D. Tất cả các câu A, B, C đều sai Câu 1.6 Tìm x biết (3x -1):2 = 4, kết quả: A. x = 3 B. x = 1 C. x = 6 D. Tất cả A, B, C đều sai Câu 1.7 Cho tia Ox, trên tia Ox ta lấy hai điểm M và N sao cho OM = 5 cm, ON=3 cm. Chọn phát biểu đúng : A. M nằm giữa O và N B. N nằm giữa O và M C. O nằm giữa M và N Câu 1.8 Cho tập hợp M 5; 9 . Điền ký hiệu , hoặc = vào ô vuông: A. 5 M B. 9 M C. 5; 9 M Câu 1.9 Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, ) A. 22 1+3 B. (1+2)2 12 + 22 C. (3 – 1)2 1+(-3) D. - 9 32 Phần II. Tự luận Câu 2.1. a) Tính 180 – (4.52 – 7.23) b) Tìm số tự nhiên x, biết 153 – 5.(x+4) = 58 Câu 2.2 a) Tìm các chữ số a, b để số 1 5 chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9 b) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 Câu 2.3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2cm, NB = 5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AN b) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AN Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  2. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24 I.TRẮC NGHIỆM 1.1A 1.2C 1.3 A 1.4 B 1.5C 1.6 A 1.7B 1.8 5 M 9  M 5;9 M 1.9 A. 22 1 3 B. 1 2 2 12 22 C. 3 1 1 ( 3) D. 9 32 II.TỰ LUẬN 2.1) a)180 (4.52 7.23 ) 2.1b) 153 5. x 4 58 180 4.25 7.8 5.(x 4) 153 58 180 (100 56) 5.(x 4) 95 180 44 136 x 4 95:5 x 4 19 x 19 4 x 15 2.2)a) Để 1a5b chia hết cho 2 và 5 thì b = 0 Để 1a503&9 thì (1 a 5 0)9 hay (6 a)9 a 3 Vậy a = 3 ; b = 0 . b) Gọi a là số học sinh khối 6 của trường đó Vì khi xếp hàng 12;15;18 đều vừa đủ a12;a15; a18 a BC (12;15;18) BCNN(12;15;18) 12 22.3 15 3.5 18 2.32 BCNN(12;15;18) 22.32.5 180 a B(180) 0;180;360;540  V× 200 a 400 a=360 VËy sè häc sinh khèi 6 lµ 360em 2.3 B A M N a)Trên tia BA, vì BN < BA ( 5cm < 9 cm) N n»m gi÷a B vµ A BN NA BA hay5 NA 9 NA 9 5 4(cm) Trª n d­êng th ¼ ng AB,cã AM AN(2cm 4cm) M n»m gi÷a A vµ N AM +MN AN hay 2 MN 4 MN 2(cm) M n»m gi÷a A vµ N V× M lµ trung®iÓm AN AM MN 2cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  3. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Đề 25 Phần I. Hãy chọn câu đúng nhật trong mỗi câu từ 1 đến 10 và khoanh tròn câu chọn Câu 1. ƯCLN (12,30) là số nào sau đây A. 2 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2 Cho S = 645 + 225 A. S chia hết cho cả 2 và 5 B. S chia hết ccho 5 và không chia hết cho 3 C. S chia hết cho cả 5 và 9 D. Tất cả các câu a, b, c đều sai Câu 3. Cho (x – 35) – 120 = 0. Số tự nhiên x là: A. 120 B. 155 C. 85 D. 35 Câu 4. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là A. IXX B. XVIII C. XIX D. XVIV Câu 5. Cho P là tập các số nguyên tố, N là tập các số nguyên. Cách viết nào sau đây là đúng: A. P N B. 2; 3; 5 P C. 3; 5; 7  P D. 17 P Câu 6. Giá trị của biểu thức m = 87.36 + 64.87 A. 8736 B. 7600 C. 7800 D. 8700 Câu 7. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó hai tia đối nhau là: A. AB và AC B. BA và BC C. CA và AC D. BA và CA Câu 8. Cho C = 79 : 73. Viết C dưới dang lũy thừa: A. C = 76 B. C = 712 C. C=73 D. C=72 Câu 9. Thay dấu * bằng chữ số nào sau đây để 9 ∗ là số nguyên tố A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 10. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để 354 ∗ chia hết cho cả 3 và 5 A. 5 B. 2 C. 6 D. 0 Câu 11. Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai a. Một số chia hết cho 8 thì số đó chia hết cho 2 b. Một số chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 25 c. Một số chia hết cho 12 thì số đó chia hết cho 3 d. Nếu một số chia hết cho 9, thì số đó chia hết cho 45 Câu 12. Điền vào các ô trống của bảng a 150 25 b 40 21 ƯCLN (a, b) BCNN (a, b) Câu 13 Thực hiện phép tính và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố A 2.52 36 : 32 23.22 B 122 132 142 5 Câu 14 Một số vở nếu chia đều cho 24 em, 20 em hoặc 16 em thì vừa đủ. Tính số vở đó biết rằng số vở nằm trong khoảng 200 đến 300 cuốn. §¸p ¸n ®Ò sè 25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  4. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam I.Tr¾c NghiÖm 1.D 2.A 3.B 4.C 5.C 6.D 7.B 8.A 9.C 10.D 11) a)§ b)S c)§ d)S 12 a 150 25 b 40 21 UCLN (a,b) 10 1 BCNN(a,b) 600 525 13)A 2.52 36 : 32 23.22 2.25 36 : 9 8.4 50 4 32 78 78 2.3.13 B 122 132 142 5 144 169 196 5 504 504 23.32.7 14)Gäi a lµ sè vë cÇn t×m V×sè vë chia cho 24 em,20em,16em võa ®ñ a24;a20;a16 a BC (24;20;16) BCNN(24;20;16) 24=23.3 20 22.5 16 24 BCNN(24;20;16) 24.3.5 240 VËycã24cuèn vë ĐỀ 26 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát hoặc chép đề) I. LÝ THUYẾT (2 điểm) Câu 1 (1 điểm) a. Trình bày dấu hiệu chia hết cho 9 b. Áp dụng: Tìm tập hợp các số a là bội của 9 biết rằng 45 a 81 Câu 2 (1 điểm) a) Phát biểu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số (lớn hơn 1) b) Áp dụng: Tìm bội chung nhỏ nhất của 8; 21; 15 II. BÀI TOÁN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ (128 + 189 + 72) . 5 – 1835 b/ 1500 + 420 : 20 – 15 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  5. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 2 (2 điểm) Tổng của hai số là 156. Lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 4 và số dư là 1. Tìm hai số đó Bài 3 (3 điểm) Cho tập hợp A 1; 2; 3; ; 44; 45 . Hãy tìm trong A tập hợp: a/ B gồm các số thuộc Ư (15) b/ C gồm các số thuộc B (5) c/ B C Bài 4 (1 điểm) Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà khi chia cho cả 2, 3, 5 và 7 đều có số dư là 1. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 I.Lý thuyết 1)a) Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9 b) 45 a 81 & a B(9) a 45;54;63;72;81 2)Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số B1: Phân tích các số ra số nguyên tố B2: Chọn các thừa số chung và riêng, mỗi số lấy số mũ cao nhất B3: Nhân các thừa số vừa tìm được b) BCNN(8;21;15) 8 23 ; 21 3.7 ; 15 3.5 BCNN(8;21;15) 23.3.5.7 840 II.Bµi to¸n 1)a)(128 189 72).5 1835 389.5 1835 1945 1835 110 b)1500 420 : 20 15 1500 21 15 1521 15 1506 2)Gäi a lµ sè lín,b lµ sè bÐ Ta cã a : b 4(d­1) a 4b 1 mµ a b 156 4b 1 b 156 5b 155 b 31 a 4.31 1 125 VËya 125; b 31 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  6. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 3)a)B 1;3;5;15 b)C 5;10;15;20;25;30;35;40;45 c)B  C 5;15 4)Gäia lµ sè cã3ch÷ sè 100 a 999 V×a chia 2;3;5;7®Òud­1 a 1 2,3,5,7 a 1 B(2;3;5;7) 210 V×100 a 999 99 a 1 998 vµ B(210) 0;210;420;630;840;1050  a 211;421;631;841 ĐỀ SỐ 27 Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính. a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52. b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} Câu 2: (1,5 điểm). a) Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 – 5.22 b) Tìm ƯCLN(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) Câu 3: (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết. a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 c) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150 Câu 4: (1 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; 7 ; -(-5) b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 25 53 51). Câu 5: (1,5 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngày lại trực nhật, lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Câu 6: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm a) So sánh độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng BC b) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  7. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN 27 Câu 1: (1,5 điểm) a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 – 125 : 25 = 125 + 8000 – 5 = 8120 (0,75đ) b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} = 12 : { 390 : [ 500 – 370 ]} = 12 : { 390 : 130 } = 12 : 3 = 4 ( 0,75đ) Câu 2: (1,5 điểm). a) 102.2 – 5.22 = 100.2 – 5.4 = 200 – 20 = 180 = 22.32.5 (0,5đ) b) (1đ) * Ta có: 180 = 22.32.5; 420 = 22.3.5.7 => UCLN(180; 420) = 22.3.5 = 60 * Ta có: 18 = 2.32; 24 = 23.3; 25 = 52 => BCNN(18; 24; 25) = 23.32.52 = 1800 Câu 3: (2,5 điểm) c) Ta có x – 2 là bội của 3, 4, 5 a) ( x – 10 ) . 20 = 20 vậy x – 2 {0; 60; 120; .} x – 10 = 1 x {2; 62; 122; . } x = 11 Vì x a = 30 (0,5đ) => vậy sau ít nhất 30 ngày thì hai bạn cùng trực nhật. (0,5đ) Câu 6: (2 điểm) a) Vẽ hình (0,5đ) O A B C x Trên tia Ox, ta có OA AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3 (cm) (0,5đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  8. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Tương tự ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3 (cm) => AB = BC = 3 (cm) (0,5đ) b) Trên tia Ox, ta có OA B là trung điểm của AC (0,5đ) ĐỀ SỐ 28 I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  9. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 CÂ ĐÁP ÁN ĐIỂ U M Cấu Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết . 1,0 1 Cấu Phát biểu đúng định nghĩa . 0,5 2 Vẽ được hình minh họa . 0,5 Cấu a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 0,75 3 0,75 b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 1,0 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 Cấu a/ 6x - 36 = 144 : 2 4 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 1,0 6x = 36 x = 6 b/ 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 1,0 x = 40 : 2 x = 20 Cấu 126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6 1,5 Cấu 6 E 4cm 0,5 x O G y 8cm a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm 0,5 còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng 1,0 b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG và OE = OG = 4cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  10. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 29 Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 c) Cho tập hợp C = {x N* / x  3 ; x 99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6  ( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. HẾT Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  11. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 Bài Câu Nội dung Điểm Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Câu a Viết đúng tập hợp 1,0 đ 0,50đ A = {2; 3; 5; 7} Bài 1: Câu b Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ 2,0đ 0,50đ C = {3; 6; 9; .; 96; 99}. 0,25đ Câu c 0,5đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Câu a Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Bài 2: 1,0đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ 1,50đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b Tính đúng b = 0 0,25đ 0,50đ Tính đúng a = 5 0,25đ Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Bài 3 Câu b Tìm được x = 7 0,50đ 1,50 đ 0,50đ Câu c x + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ Bài 4: Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 1,0đ 0,50đ 630 Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a N) 0,25đ 24 a ; 18 a và a lớn nhất 0,25đ a = ƯCLN ( 24; 8) 2 2 Bài 5 24 = 2 .3 ; 18 = 2.3 0,25đ 1,50 đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ 0,75đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a AB + BC = AC 0,50đ Bài 6 0,75 B nằm giữa A và C 0,25đ 2,50đ Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ Câu 2b AC + CD = AD 0,25đ 0,75đ CD = 2cm 0,25đ A B C D Hình vẽ 0,25đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  12. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 30 Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm. Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia. Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử? A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử Câu 3: Để số 34? vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là: A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp. Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu? A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10 Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì: A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia B. Số dư bằng số chia C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4 Phần II: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) 75 – ( 3.52 – 4.23 ) c) Tìm ƯCLN của 36 và 120. Câu 8: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x +15 = 35: 33 Câu 9: (1 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức: A = 5 + 52 + 53 + + 520 là bội của 30. Câu 10: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? b) Tính AB, OM. Câu 11: (1 điểm) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7. ––––––––––––––––––––––––– Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  13. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 Phần I: (3 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng C C B D C A Phần II: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) a) 56 : 53 + 23 . 22 = 157 b) 75 – (3.52 – 4.23) = 75 – (3.25 – 4.8) = 75 – 43 = 32 c) 36 = 22.32, 120 = 23.3.5; ƯCLN(36,120) = 22.3 = 12 Câu 8: (1,5 điểm) a) (x – 35) – 120 = 0 x = 155 b) 12x – 23 = 33 : 27 x = 2 c) x + 15 = 35:33 x = 32 – 15 x = 9 – 15 x = -6 Câu 9: (1 điểm). A = 5 + 52 + 53 + + 520 = (5 + 52) + (53 + 54) + + (519 + 520) (0,5 điểm) = (5 + 52) + 52(5 + 52)+ + 518(5 + 52) = 30 + 52.30 + 54.30 + 56.30 + +518.30 = 30(1 + 52 + 54 + 56 + + 518) (chia hết cho 30) Vậy A là bội của 30. (0,5 điểm) Câu 10: (2 điểm) + Vẽ hình rõ nét, đúng tỉ lệ, ghi đúng kí hiệu (0,5 điểm) O A M B x a) Vì 3 < 7 OA < OB Điểm A là điểm nằm giữa hai điểm O và B (0,5 điểm) b) Tính AB, OM Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB AB = OB – OA = 7 – 3 = 4 (cm) (0,5 điểm) Tính được MA = MB = 2(cm) Tính được OM = 5 (cm) (0,5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Gọi m là số tự nhiên cần tìm. Vì khi đem số m lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7 nên (m – 7) là bội số chung của các số 11, 13 và 17 (0,5 điểm). Vì m là số lớn nhất có 4 chữ số và (m – 7) BC (11, 13, 17) m = 9731 (0,5 điểm). Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  14. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 31 Bài 1 :( 2 điểm ) a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8) Bài 2 : ( 1 điểm ) a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng? b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 3 : :( 2 điểm ) a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ] b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5 Bài 4 : ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai 1 điểm giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả . b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20 1 điểm Bài 2 a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường 0,5 điểm thẳng b / 0,5 điểm A . B. C. Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn lại Bài 3 a / 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] 1 điểm = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4} 1 điểm S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 = -5 Bài 4 Giải 2 điểm Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 và 250 < x < 300 Ta có : BCNN (12, 16,1 8) = 144 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  15. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Vậy x = 288 Bài 5 8cm 2 điểm 6cm O. A. .B .C x 4cm a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta có : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB 1 điểm < OC và AB = BC = 2cm * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  16. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 32 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3,0đ ) - Thời gian làm bài 25 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Cho M = 2;4 . Số tập hợp con khác tập hợp rỗng của M là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Tập hợp A = x Z / 2 x 3 có số phần tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Dùng ba chữ số : 0; 1; 2 để viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta sẽ viết được: A. 3 số B. 4 số C. 5 số D. 6 số Câu 4: Tích 32.33 viết gọn dưới dạng một lũy thừa là: A. 35 B. 36 C. 95 D. 96 Câu 5: Giá trị của phép chia 28 : 24 bằng: A. 1 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 6: Số nào dưới đây cùng lúc chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9 ? A. 3780 B. 2310 C. 1245 D. 8310 Câu 7: Tổng 11 + 13 + 15 + + 95 + 97 + 99 có bao nhiêu số hạng? A. 89 B. 88 C. 45 D. 44 Câu 8: Tập hợp Ư(24) có bao nhiêu phần tử A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9: Nếu x 5 thì x bằng: A. 5 B. –5 C. 5 hoặc 5 D. Chưa xác định được. Câu 10: Các số 7; -8 ;-3; 0;2 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. 0; 2; -3; 7; -8 B. -8; - 3; 0; 2; 7 C. - 3; -8; 0; 2; 7 D. 0; 2; -3; 7; -8 Câu 11: Cho hình vẽ: . Số đoạn thẳng khác nhau có trên hình là: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 Câu 12: Nếu có EM = 2 cm, MF = 5cm và EF = 7cm thì: A Điểm M nằm giữa hai điểm E và F B. Điểm F nằm giữa hai điểm M và E C Điểm E nằm giữa hai điểm M và F D. Chưa xác định được điểm nào nằm giữa Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  17. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam - Hết- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 CHÂU THÀNH Môn TOÁN, Lớp 6 Đề chính thức Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Điểm Điểm bằng Giám khảo 1 Lời phê STT Số tờ bằng số chữ Giám khảo 2 Số phách II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,0 đ ) - Thời gian làm bài 65 phút Câu 1: ( 2 đ) Thực hiện các phép tính sau ( không phải bằng máy tính): a/ 159.16 159.84 2 2 2 b/ 20 : 28 10.2 2.3 c/ (23 67) (13 67) Câu 2: (2,5 đ) 1/ Tìm x , biết : a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30 b/ x 2 3 7 2/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết khi chia số 55 cho x thì có số dư là 7 và khi chia 80 cho x thì có số dự là 8 Câu 3: ( 2,5 đ) Trên tia Ox lần lượt đặt hai đoạn thẳng OM =4cm, OA= 6 cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng MA b/ Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính AB c/ Chứng tỏ : M là trung điểm của đoạn thẳng AB. BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN : Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  18. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 Nội dung Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0đ ) Đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 câu Kết quả C D B A D A C D C B D A 0,25 đ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0đ ) Câu 1 a/ a/ 159.16 159.84 = 159.(16 + 84) 0,25 đ (0,5 đ) = 159.100 = 15900 0,25 đ ( 2đ) b/ 2 2 2 2 b/ 20 : 28 10.2 2.3 20 : 28 10.4 2.9 0,25 đ 2 2 20 : 28 40 18 20 :28 22 0,25 đ (0,75đ) 202 :50 400 :50 = 8 0,25 đ c/ c/ (23 67) (13 67) 23 67 13 67 0,25 đ (0,5 đ) (23 13) ( 67 67) 13 0 13 0,25 đ Câu 2 a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30 0,25 đ ( 2,5đ ) 1.a/ 2 x + 3 = 49 -30 (0,75đ ) 2 x + 3 = 19 0,25 đ 2x = 19 - 3 2x = 16 0,25 đ x = 8 1.b/ x 2 3 7 ( 0,75đ ) x 2 7 3 x 2 4 0,25 đ . x 2 4 x 4 2 x 6 0,25 đ . x 2 4 x 4 2 x 2 0,25 đ 2. Ta có: . 55 chia cho x có dư là 7 55 7 48x (1đ) . 80 chia cho x có dư là 8 80 8 72x 0,25 đ Do đó: x ƯC( 48; 72) 0,25 đ Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = ƯCLN( 48; 72) Tìm được: ƯCLN( 48; 72) = 24 và KL: x= 24 0,5 đ Câu 3: -Vẽ đúng (2,5đ ) đến câu H.vẽ a: 0,25 đ 0,5 đ ; đến câu b: 0,25đ a/ Vì OM < OA nêm điểm M nằm giữa hai điểm O và A 0,25 đ 0,75 đ OM + MA = OA 0,25 đ MA = OA – OM 0,25 đ MA= 4 – 2 = 2 ( cm ) . B là trung điểm của đoạn thẳng OM OB MB OM : 2 0,25 đ b/ Mà OM = 4cm OB MB 4 : 2 2(cm) 0,25 đ (0,75đ) . M nằm giữa B và A AB = MA +MB 0,25 đ = 2 + 2 = 4 (cm) c/ Ta có: MA= 2 cm, MB= 2 cm, AB= 4 cm 0,25 đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  19. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam (0,5 đ) MA = MB = AB:2 M là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 đ ĐỀ SỐ 33 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x N* | x < 4 } là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là: A. 1;2;4;8 B. 2;4 C. 2;4;8 D. 1;8 Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50 Câu 6. Kết quả của phép tính 4 7 : 43 là: A. 14 B. 410 C. 47 D. 44 Câu 7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. AI + IB = AB B. IA = IB =AB C. IA = IB D. Tất cả đều đúng 2 Câu8: BCNN(16,32,48) A. 8 B. 16 C. 48 D. 96 C©u 9: Cho A = { 1 ; 2 ; 3 } , B = {1 ; 2 ; 3; 4 ;5} A. A  B B. B  A C. A B D. A B . C©u 10: Trong c¸c sè sau sè chia hÕt cho c¶ 2; 3;5 vµ 9 lµ : A. 4590 ; B. 3210; C. 25 00 ; D. 45 C©u 11: Sè 120 ®­îc ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè lµ: A. 2.3.4.5 B. 1.8.15 C. 23.3.5 D. 22.6.5 Câu12: Nếu điểm P nằm giữa hai điểm E và Q thì: A. PE + EQ = PQ B. EP + PQ = EQ C. EQ + QP = EP D. EP + PQ EQ B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1.5đ) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có): a) (-12) + (- 9) + 121 + 20 b ) 95: 93 – 32. 3 c ) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết: a/ x – 12 = - 28 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  20. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam b/ 20 + 23.x = 52.4 Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72) Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 5. (2đ) Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. Bài 6. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A B D B D B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) -21 b) 900 (Nếu trình bày tính nhanh được còn tính bình thường được c) 95: 93 – 32. 3 = 92 – 33 = 81 – 27 = 54 d) 4 Câu 2: (1 điểm) a) x = -16 b) x = 10 Câu 3: (0,5 điểm) Phân tích 60 = 22. 3. 5; 72 = 23. 32 ƯCLN(60, 72) = 22. 3 = 12 Câu 4: (1,5 điểm) Gọi a là số học sinh (a N*) a 6 ; a 9 ; a  12 nên a BC(6,9,12) BCNN(6,9,12) = 36 a 0;36;72;108;144  Kết hợp điều kiện ta được a = 108 Vậy số học sinh khối 6 đã được cử đi là 108 em Câu 5: (2,5 điểm) Vẽ hình chính xác Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  21. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 6cm 3cm O M E N x a) Khẳng định M nằm giữa O và N (0,25đ) Giải thích (0,25đ) b) Tính đúng MN = 3cm (0,5đ) c) Khẳng định M là trung điểm của đoạn thẳng AN (0,25đ) Giải thích (0,25đ) d) Lập luận và tính đúng OE = 4,5cm (0,5đ) Câu 6: (0,5 điểm) Viết được các số nguyên x (0,25đ) Trình bày và tính được kết quả là -406 (0,25đ) ĐỀ SỐ 34 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là: A. 24.5.7 B. 2.32.5.7 C. 24.5.7 D. 5.7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 3cm B. 4/3cm C. 2cm D. 11cm Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng D. 6 đường thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 - 118 c) 737737.255 - 255255.737 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x - 8 = 713 b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  22. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23 Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A B A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  23. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  24. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  25. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 35 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khi viết tập hợp M={x ¢ | -2≤ x < 1} dưới dạng liệt kê từng phần tử ta được: A. M={-2;-1;0;1} B. M={-2;-1;0} C. M={-1;0;1} D. M={-1;0} Câu 2. Số nào chia hết cho cả 2 và 3 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 3. Kết quả của phép tính 58.54 viết dưới dạng lũy thừa là A. 52 B. 54 C. 512 D. 2532 Câu 4. Cho điểm O nằm giữa điểm H và điểm K như hình vẽ. Hai tia trùng nhau trên hình là A. Tia HK và tia HO B. Tia HK và tia OK C. Tia HK và tia KH D. Tia OH và tia OK II. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. Thực hiện phép tính: a) 21.56+92.56-13.56 b) 128-[68+8.(37-35)2]:4 c) 5.23 - 36:32 d) 82+(-93) Câu 6. Tìm x, biết: a) x - 23= 144:36 b) 189-2(93-3x)=21 Câu 7. Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thực hiện chia đều học sinh của lớp thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau. Hỏi chia như thế nào để nhận được số tổ nhiều nhất và tính số học sinh nam, cùng số học sinh nữ có trong mỗi tổ lúc đó? Câu 8. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 7cm. Cho hai điểm M và N cùng nằm giữa hai điểm A và B. Biết độ dài các đoạn thẳng AM = 3cm và BN = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AN. b) Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm A và N. c) Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng BM. Câu 9. Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn: |a|+|b+1|<2 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  26. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35 I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận:(8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Học sinh vẽ hình đúng 0,25đ Vì điểm N nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: a AN + NB = AB 0,25đ AN + 2 = 7 AN = 5 (cm) 0,25đ Trên tia AB ta có AM < AN (vì 3cm<5cm) 0,25đ b 8 nên điểm M nằm giữa hai điểm A và N 0,25đ (2đ) Trên tia AB ta có AM<AN<AB (vì 3cm<5cm<7cm) nên điểm N nằm giữa hai điểm M và B. 0,25đ Vì M nằm giữa hai điểm A và N nên ta có AM + MN = AN c 3 + MN = 5 MN = 2 (cm) 0,25đ Ta có N nằm giữa hai điểm M và B , MN = NB =2cm . Do đó N là trung điểm của đoạn thẳng MB. 0,25đ Với a,b ¢ ta có: |a| ≥ 0 ; |b+1| ≥ 0 0,25đ Kết hợp với bài cho |a|+|b+1|<2 suy ra 0 ≤ |a| + |b+1| < 2 Từ đó, ta có: |a| + |b+1| = 0 hoặc |a| + |b+1| = 1 0,25đ Nếu |a| + |b+1| = 0 thì |a| = 0 và |b+1|=0 hay a = 0 và b =-1 Nếu |a| + |b+1| =1 . Khi đó: 0≤ |a| ≤ 1 suy ra |a|= 0 hoặc |a|=1 9 Với |a|=0 hay a=0 thì |b+1|=1 hay b=0 hoặc b=-2. (1đ) Với |a|=1 hay a=1 hoặc a=-1 thì |b+1|=0 hay b=-1. 0,25đ Vậy các số nguyên a,b cần tìm là a =0 và b=-1 a =0 và b=-2 a =1 và b=-1 a=-1 và b=-1 a= 0 và b=0 0,25đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  27. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 36 Câu 1: (1,5 điểm) 1. Cho tập hợp A = {x Z -5 ≤ x < 7} a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A. 2. Tính số phần tử của tập hợp B = {35; 37; 39; 105}. Câu 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 2 3 24.5 131 15 4 2 a) (41.36 - 41.26): 41 b) 7.2 + 4.3 - 6 c) Câu 3: (2 điểm) Tìm x Z, biết: a) 6.x - 5 = 613 b) 123 - 5(x + 4) = 38 c) (3. x - 24 ). 73 = 2.74 Câu 4: (1,5 điểm) Một trường học có 195 học sinh nam và 117 học sinh nữ. Thầy giáo phụ trách lao động muốn chia ra thành các tổ sao cho số học sinh nam và học sinh nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi: a) Có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? b) Trong trường hợp đó, mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ? Câu 5: (2,5 điểm) Trên tia Ox, vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 9cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 6cm. Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng CB không? Vì sao? Câu 6: (0,5 điểm) Cho n N, chứng minh rằng n 2 + n + 1 không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  28. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36 Câu Tóm tắt giải Điểm 1 1a) A = {-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} 0,5 (1,5 1b) (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 6 0,5 điểm) 2) Tập hợp B có: (105 - 35):2 + 1 = 36 phần tử. 0,5 a) (41.36 - 41.26): 41 = 41.(36-26):41 = 10 0,75 2 b) 7.23 + 4.32 - 63 = 7.8 + 4.9 - 216 = 56+36-216 = -124 0,75 (2 điểm) 4 2 2 .5 131 15 4 2 c) = 16.5 - (131-11 ) = 80 - 10 = 70 0,5 a) 6.x - 5 = 613 6.x = 613 + 5 = 618 0,5 x = 618 : 6 = 103 b) 123 - 5(x + 4) = 38 5(x + 4) = 123 - 38 = 85 3 (x + 4) = 85 : 5 = 17 0,75 (2 điểm) x = 17 - 4 = 13 c) (3. x - 24 ). 73 = 2.74 3. x - 24 = 2.74 : 73 = 14 3. x = 14 + 16 = 30 0,75 x = 30 : 3 = 10 x = 10 hoặc x = -10 a) Gọi số tổ là a (a N*). Khi đó: 195 a; 117 a; a lớn nhất. 0,25 Do đó: a là ƯCLN(195;117) 0,25 4 ƯCLN(195;117) = 3.13 = 39 0,25 (1,5 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 39 tổ. 0,25 điểm) b) Mỗi tổ có 8 học sinh. Trong đó: - Số học sinh nam là: 195 : 39 = 5 học sinh. 0,25 - Số học sinh nữ là: 117 : 39 = 3 học sinh 0,25 C O B A x 0,5 a) Ta có: + A, B thuộc tia Ox + OA = 9cm, OB = 6cm => OB Điểm B nằm giữa hai điểm O và A 0,5 (2,5 => OB + BA = OA => AB = OA - OB = 9 - 6 = 3cm. 0,5 điểm) b) + Vì điểm B và điểm C nằm trên hai tia đối nhau gốc chung O nên điểm O nằm giữa hai điểm B và C 0,5 + OB = 6cm; OC = 6cm => OB = OC 0,25 Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng CB. 0,25 Ta có: n2 + n + 1 = n(n + 1) + 1 6 Vì n(n + 1) là tích 2 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2. (0,5 Suy ra n(n + 1) + 1 là số lẻ nên không chia hết cho 2. 0,25 điểm) Vì n(n + 1) là tích 2 số tự nhiên liên tiếp nên chữ số tận cùng bằng 0; 2; 6. Suy ra n(n + 1) tận cùng bằng 1; 3; 7 nên không chia 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  29. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam hết cho 5. ĐỀ SỐ 37 Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 c) Cho tập hợp C = {x N* / x  3 ; x 99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6  ( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  30. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37 Bài Câu Nội dung Điểm Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Câu a Viết đúng tập hợp 1,0 đ 0,50đ A = {2; 3; 5; 7} Bài 1: Câu b Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ 2,0đ 0,50đ C = {3; 6; 9; .; 96; 99}. 0,25đ Câu c 0,5đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Câu a Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Bài 2: 1,0đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ 1,50đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b Tính đúng b = 0 0,25đ 0,50đ Tính đúng a = 5 0,25đ Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Bài 3 Câu b Tìm được x = 7 0,50đ 1,50 đ 0,50đ Câu c x + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ Bài 4: Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 1,0đ 0,50đ 630 Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a N) 0,25đ 24 a ; 18 a và a lớn nhất 0,25đ a = ƯCLN ( 24; 8) 2 2 Bài 5 24 = 2 .3 ; 18 = 2.3 0,25đ 1,50 đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ 0,75đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a AB + BC = AC 0,50đ Bài 6 0,75 B nằm giữa A và C 0,25đ 2,50đ Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ Câu 2b AC + CD = AD 0,25đ 0,75đ CD = 2cm 0,25đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  31. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam A B C D Hình vẽ 0,25đ ĐỀ SỐ 38 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1 :Cho tập hợp A = 2; 3; 5; 7 . Cách viết nào sau đây là sai ? A . 1 A . B . 2;5  A . C. 7  A . D . 7 A . Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 20; 21; 22; ; 100} là: A. 80. B. 81. C. 40. D. 41. Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7. Câu 4: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10. C. 16. D. 24. Câu 5: BCNN(12;16;48) bằng: A. 12. B. 16. C. 48. D. 96. Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -2009. B. -2010. C. -2011. D. -2012. Câu 7: Kết quả của (-51) + 76 bằng: A. -25. B. 25. C .127. D. -127. Câu 8: Kết quả của phép tính x3.x2 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x6. B. 2x5. C. x. D. x5. Câu 9 : Cho x -21 =-23 , số x bằng : A. 2. B. -2. C. -44. D. 44. Câu 10 : x 0 thì x bằng : A. 0. B. 10. C. -10. D. x không có giá trị nào. Câu 11: Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. ta có: A. AB > EG. B. AB = EG. C. AB FG. Câu 12 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : AB A. MA = MB. B. MA= MB = . C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều 2 đúng. II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính: a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. b) 12 + ( - 17). Câu 2: (1đ) Tìm x biết: 2x + 5 = 15. Câu 3: (1.5đ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số HS lớp 6A. Câu 4: (3đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  32. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) Tính AB? c) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B B A C D B D B A C B án II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a a) 60 : [15 – 32] 0.25 = 60 : [15 – 9] 0.25 1 = 60 : 6 = 10 0.25 (1.5điểm) b b) 12 + (-17) 0.5 = -(17 – 12) 0.25 = -5 2x + 5 = 15 2x = 15 – 5 0.25 2 2x = 10 0.25 (1điểm) x = 5 Vậy: x = 5 0.5 Gọi x là số học sinh lớp 6A 0.25 x2 Ta có: x5 x8 3 0.25 Nên: x là BC ( 2; 5; 8) (1.5điểm) 0.25 Mà: BCNN(2; 5; 8) = 40 Suy ra: x BC (2; 5; 8) = { 0; 40; 80; } 0.5 Và : 30 x 50 Do đó: a = 40. 0.25 Vậy số học sinh lớp 6A là 40 học sinh. a 0.5 O 3cm A B x 6cm Lí luận đúng để kết luận A nằm giữa O và B 0.5 4 b Tính đúng AB = 3cm 1 (3điểm) c Nêu được A nằm giũa O và B 0.5 OA = AB = 3cm 0.25 Kết luận A là trung điểm OB 0.25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  33. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 39 I. LÝ THUYẾT: Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Câu 2: (1,0 điểm) Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẳng AM và BM bằng độ dài đoạn thẳng AB ? II. BÀI TẬP: Caâu 3: (1,5 điểm) a) Viết các số : 2008 ; abc dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. b) Thực hiện phép tính : 23 + 32 – 80 - 25 Câu 4: (1,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 45 . 43 b) 66 . 6 c) 57 : 55 d) 109 : 104 Caâu 5: (1,0 điểm) Cho các số : 12 ; 105 ; 70 ; 89 ; 423 ; 2406 ; 6345 ; 78930 . Trong các số đó: a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho 9 ? d) Số nào chia hết cho 2 và 3 ? Câu 6: (1 điểm) Tìm BCNN (210; 90) Câu 7: (1 điểm) Tính : a) (-250) + (- 70) b) (-80) + 105 c) (-35) - 15 d) (-17) – (-13) Caâu 8: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x , bieát : ( 3x- 6).3 = 34 Caâu 9: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8 cm. a) Điểm O có nằm giữa hai điểm E và G không ? b) So sánh OE và OG. c) Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng EG . Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 CÂ ĐÁP ÁN ĐIỂ U M Câu Phát biểu đúng 2 dấu hiệu chia hết . 1,0 1 Câu Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. 1,0 2 Ngược lại, nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Câu a) 2008 = 2 . 103 + 8 . 100 0,5 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  34. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 3 abc = a . 102 + b . 101 + c .100 . 0,5 b) 23+ 32 – 80 - 25 = 8 + 9 – 1 - 32 = -16 . 0,5 Câu a) 48 b) 67 c) 52 d) 105 1,0 4 Câu a) Soá chia heát cho 2 laø: 12 ; 70 ; 2406 ; 78930. 0,25 5 b) Soá chia heát cho 5 laø : 70; 105; 6345; 78930 . 0,25 c) Soá chia heát cho 9 laø: 423; 6345; 78930 . 0,25 d) Soá chia heát 2 vaø 3 laø: 12; 2406; 78930 . 0,25 Câu 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 0,5 6 BCNN (210; 90) = 2. 32. 5 .7 = 630 . 0,5 Câu a) -320 0,25 7 b) 25 0,25 c) -50 0,25 d) -4 0,25 Câu ( 3x -6).3 = 34 8 3x – 6 = 34 : 3 3x - 6 = 27 0,5 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 x = 11 0,5 Câu E 4cm 9 x O G y 0,25 8cm a) Ñieåm O naèm giöõa hai ñieåm E vaø G vì trên tia Ey có:EO OG =4 0,25 (cm) Vaäy EO = OG ( = 4cm) . 0,25 c) Vì: Điểm O nằm giữa hai điểm E và G (theo kết quả câu a) OE = OG (theo kết quả câu b) Vậy: Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng EG. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  35. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 40 Bài 1 :( 2 điểm ) a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8) Bài 2 : ( 1 điểm ) a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng? b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 3 : :( 2 điểm ) a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ] b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5 Bài 4 : ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai 1 điểm giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả . b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20 1 điểm Bài 2 a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường 0,5 điểm thẳng b / 0,5 điểm A . B. C. Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn lại Bài 3 a / 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] 1 điểm = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4} 1 điểm S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 = -5 Bài 4 Giải 2 điểm Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 và 250 < x < 300 Ta có : BCNN (12, 16,1 8) = 144 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  36. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Vậy x = 288 Bài 5 8cm 2 điểm 6cm O. A. .B .C x 4cm a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta có : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB 1 điểm < OC và AB = BC = 2cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  37. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 41 Câu 1 (3 điểm): Thực hiện các phép tính sau a) 37 :35 16: 23 52 b) 4.52 32 :(20150 23) c) 168: 46 12 5. 32:16 2  d) 42 81: 18 8 5 2 Câu 2 (2 điểm): Tìmx , biết: a) 12 3x 36 b) 35 (x 9):2 50 c) 2x 1 47 :45 Câu 3 (1,5 điểm): Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 4 (1 điểm): a) Tìm ƯCLN(30; 48) b) Tìm x , biết x9, x12, x18 và 80 < x < 109 Câu 5 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng: (31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + +32009 + 32010) chia hết cho 13 Câu 6 (2 điểm): Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho OD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD. c) Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng DB không, vì sao? Hết Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  38. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 7 5 3 2 a) 3 :3 16: 2 5 b) 4.52 32 :(20150 23) 2 3 16:8 25 (0,25đ) 4.25 9:(1 8) (0,25đ) 9 2 25 (0,25đ) 100 9:9 (0,25đ) 7 25 100 1 32 (0,25đ) 99 (0,25đ) 2 c) 168: 46 12 5. 32:16 d) 42 81: 18 8 5 2  168: 46 12 5.4 (0,25đ) 42 81:18 9 (0,25đ) 168: 46 12 20 42 81:9 (0,25đ) 42 9 168: 46 32 (0,25đ) 51 (0,25đ) 168:14 12 (0,25đ) Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: x 1 7 5 a) 12 3x 36 b) 35 (x 9):2 50 c) 2 4 :4 x 1 2 3x 36 12 (x 9):2 50 35 (0,25đ) 2 4 3x 24 (0,25đ) (x 9):2 15 2x 1 16 x 24:3 (0,25đ) x 9 15.2 2x 1 24 (0,25đ) x 8 (0,25đ) x 9 30 (0,25đ) x 1 4 x 30 9 x 3 (0,25đ) x 39 (0,25đ) Bài 3. (1,5 điểm) Gọi a là số tổ chia được nhiều nhất (a ¥ *) Theo đề bài ta có 24a, 18a, a nhiều nhất nên a = ƯCLN (24,18) (0,25đ) 24 23.3 18 2.32 (0,25đ) ƯCLN(24,18) = 2.3= 6 (0,25đ)  a=6 Vậy có thể chia được nhiều nhất 6 tổ. (0,25đ) Khi đó, số nam ở mỗi tổ là 24:6 = 4 (nam) (0,25đ) số nữ ở mỗi tổ là 18:6 =3 (nữ) (0,25đ) Bài 4. (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(30; 48) 30=2.3.5 48=24.3 (0,25đ) (0,25đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12 (0,25đ)
  39. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ƯCLN(30; 48)=2.3=6 b)x9, x12, x18 và 80 < x < 109 x BC(9;12;18) 9=32 12=22.3 18=2.32 BCNN(9,12,18)=22.32=36 BC(9;12;18) B 36 0;36; 72;108;  Mà 80 < x < 109 Vậy x = 108 (0,25đ) Bài 5. (0,5 điểm) (31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + . .+32009 + 32010) = (31 + 32 + 33 )+ (34 + 35 + 36 )+ .+ 32008 +32009 + 32010) = 3.(1 + 3 + 32 )+ 34(1 + 3 + 32)+ .+ 32008 .( 1 + 3 + 32) 4 2008 = 3.13 + 3 . 13+ .+ 3 . 13 (0,25đ) =13.(3+34 + +32008)⋮13 Vậy (31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + . .+32009 + 32010) chia hết cho 13. (0,25đ) Bài 6. (2,0 điểm) D O A B x a) Tính độ dài đoạn thẳng AB Trên tia Ox, vì OA < OB (2cm < 7cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B (0,25đ) Ta có OA + AB = OB (0,25đ) 2 +AB = 7 AB = 7-2 (0,25đ) AB = 5 Vậy AB = 5(cm) (0,25đ) b) Vì hai tia OD và OA đối nhau, nên điểm O nằm giữa hai điểm A và D AO + OD = AD (0,25đ) 2 +3 = AD AD = 5 Vậy AD = 5(cm) (0,25đ) c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng DB , vì: Điểm A nằm giữa hai điểm D và B (0,25đ) AD = AB ( 5cm = 5cm) (0,25đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  40. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 42 Bài 1: (1điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -7; 8; 0; -10; 2; |-3| b) Tính tổng các số nguyên x biết : £ -10 x < 9 Bài 2: (2điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý: a) [96 – (9 – 5 )3 ].63 + 20170 b) ( |15| + 116 ): 24 – | – 17| c) 42.35 + 66.16 – 42 Bài 3: (2điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 135 – x = 111 b) 3x + 21 = 67 : 65 c) (x + 10 + 12 + 2016) 3 biết x < 7 Bài 4: (1,5điểm) Năm học mới, một trường THCS trong quận Tân Phú nhận vào một số học sinh khối 6. Biết rằng nếu xếp 36 hay 33 học sinh vào một lớp thì vừa đủ. Hỏi trường đã nhận bao nhiêu học sinh, biết số học sinh không vượt quá 400. Bài 5: (3điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AC = 3cm, AB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Gọi M là trung điểm của đọan thẳng BC, tính độ dài các đoan thẳng MB và MC? c) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 1cm. Chứng tỏ rằng C là trung điểm của BD Bài 6: (0,5điểm) Hùng hỏi nhà An ở đâu? An hóm hỉnh trả lời: "Nhà tớ ở dãy nhà chẵn. Để ghi từ đầu dãy đến nhà tớ cần 364 chữ số. Hùng đã tìm thấy ngay nhà An. Vậy số nhà An là bao nhiêu? Hết. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  41. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42 Bài 1: a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần 8; |-3|; 2; 0; -7; -10 b) x Î { -10; -9; -8; ; -1; 0; 1; ; 8} Tính tổng: (-10) + (-9) + (-8) + + (-1) 0 + 1 + + 8 = -19 Bài 2: Thực hiện các phép tính hợp lý: a) ĐS : 2017 b) ĐS : -16 c) ĐS :1600 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a) ĐS : 24 b) ĐS : 5 c) x Î { 2; 5} Bài 4: ĐS : 396 học sinh Bài 5: Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AC = 3cm, AB = 7cm. a) BC = 4cm b) MB = MC = 2cm c) Vì Điểm C nằm giữa hai điểm D và B và CD = CB = 4cm Nên điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD Bài 6: Từ 2 đến 8 có 4 số chẵn có 1 chữ số => đã dung 4.1 = 4 (chữ sô) Từ 10 đến 98 có 45 số chẵn có 2 chữ số => đã dung 45.2 = 90 (chữ sô) Số số chẵn có 3 chữ số còn lại là: (364 - 4 - 90) : 3 = 90 (số). Với 364 chữ số thì viết được số số chẵn là: 4 +45 + 90 = 139 (số). Số nhà của nhà An là: 2 + 138. 2= 278. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  42. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 43 I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {1; 2} A B. 4  A C. {0; 2; 4}  A D. 0 A Câu 2. ƯCLN ( 24; 36) là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?A. 3; B. 7; C. 5; D. 9 Câu 4. Kết quả của phép tính 315 . 35 : 910 là: A. 3B. 3 10 C. 1D. 9 Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà có chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị: A. 4B. 5C. 6D. 7 Câu 6. Sắp xếp các số nguyên -67; -1; -76; -5 theo thứ tự giảm dần là: A. -1; -5; -67; -76B. -76; -67; -5; -1 C. -76; -67; -1; -5 D. Ba câu trên đều sai Câu 7. Kết quả của phép tính (-7) + 9 là: A. -16; B. 2; C. -2; D. 16 Câu 8. Cho |x| = | -6| , giá trị của x thoả mãn biểu thức là: A. x = -6B. x = 6C. x = - 6 hoặc x = 6D. Cả A,B,C đều sai Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -3 x 3 ? A. 4B. 5 C. 6D. 7 Câu 10. Cho điểm M nằm giữa điểm N và P (hình 1). Kết luận nào sau đât đúng? A. Tia MN trùng với tia PN N M P B. Tia MP trùng với tia NP Hinh 1 C. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau D. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau Câu 11. Trên tia Ox lấy ba điểm M, N, P sao cho OM = 2cm; ON = 4cm; OP = 8cm, có thể kết luận:A. M là trung điểm của đoạn thẳng ONB. N trung điểm của đoạn thẳng MP C. N là trung điểm của đoạn thẳng OPD. Câu A và C đúng. Câu 12. Cho 6 đường thẳng cắt nhau từng đôi một, số giao điểm nhiếu nhất có thể có được là: A. 13 B. 15 C. 10 D. 8 II. Tự luận (7 điểm): Bài 1(2đ). Tính: A = (- 203) + 134 + (- 97) + (- 34) ; B = - |-10| + | -5 + 15| Bài 2(1đ). Tìm x biết: 36 : (5x - 8) = 2. 32 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  43. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 3 (2đ). Số học sinh khối 6 của một trường có không quá 400 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 2 em , còn nếu xếp mỗi hàng 5 em, 6 em, 8 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em? Bài 4(2đ). Cho đoạn thẳng MP bằng 5cm, trên tia đối của tia MP lấy điểm N sao cho NM = 3cm. Gọi I là trung điểm của NP. a. Tính độ dài đoạn thẳng NP? B. Tính độ dài đoạn thẳng IM.? ===Hết=== ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A C C A B C D C D B II. Tự luận: & điểm. Câu 1(2đ). Tính a) A = 1125 : 32 + 52. 125 - 24 . 125 A = 125 + 25. 125 - 16. 125 0.5đ A = 125.(1 + 25 - 16) = 125 . 10 = 1250 0.5đ b) B = - |-10| + | -5 + 15| B = - 10 + 10 0.5đ B = -10 + 10 = 0 0.5đ Câu 2(1đ). Tìm x biết: 36 : (5x - 8) = 2. 32 36: (5x - 8) = 18 0.25đ 5x - 8 = 36 : 18 = 2 0.25đ 5x = 2 + 8 = 10 0.25đ x = 2 0.25đ Câu 3 (2đ). Số HS của trường là BC( 5; 6; 8) và chia cho 7 dư 2. Đáp số: 240 em. N M I P Câu 4.(2đ) Vẽ hình đúng 0.5đ Tính NP = 8cm 3cm 5cm 0.75 đ Tính NI = 4cm 0.75đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  44. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 44 Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính giá trị các biểu thức sau : a) 23 . 5 – 32 . 4 + 4 . 6 b) 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] } c) |( – 5 ) + ( – 3 ) | . 3 – 40 Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm x, biết : a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45 b) ( 3x – 6 ) . 3 = 34 c) 2x : 25 = 1 Bài 3 : ( 1 điểm ) Tính tổng biểu thức sau : A = 101 + 103 + 105 + + 201 Bài 4 : ( 1 điểm ) Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + .+ 499 + 4100 Chứng tỏ A chia hết cho 5 Bài 5 : (2 đ) : Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ ? Bao nhiêu y tá Bài 6 ( 2 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm,OB= 7cm. a) TínhAB b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính OM. c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính CM. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính giá trị các biểu thức sau : a) 23 . 5 – 32 . 4 + 4 . 6 = 8 . 5 – 9 . 4 + 4 . 6 = 40 – 36 + 24 = 28 b) 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] } = 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 125 – 4 . 25 )]} = 100 : { 250 : [ 450 – ( 500 – 100 )]} = 100 : { 250 : [ 450 – 400 ]} = 100 : { 250 : 50 } = 100 : 5 = 20 c)|( – 5 ) + ( – 3 )| . 3 – 40 = |– 8| . 3 – 40 = 8 . 3 – 40 = 24 – 40 = – 16 Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm x, biết : a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45 5 . ( x – 3 ) = 70 – 45 5 . ( x – 3 ) = 25 x – 3 = 25 : 5 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  45. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam x – 3 = 5 x = 5 + 3 x = 8 b) ( 3x – 6 ) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 c) 2x : 25 = 1 2x = 1 . 25 2x = 25 x= 5 Bài 3 : ( 1 điểm ) Tính tổng biểu thức sau : A = 101 + 103 + 105 + + 201 Số số hạng ( 201 – 101 ) : 2 + 1 = 51 ( số ) A = ( 201 + 101 ) . 51 : 2 = 7701 Bài 4 : ( 1 điểm ) A = 4 + 42 + 43 + 44 + .+ 499 + 4100 A = 4 . ( 1 + 4 ) + 43 . ( 1 + 4 ) + + 499 . ( 1 + 4 ) A = 4 . 5 + 43 . 5 + + 499 . 5 A = 5 . ( 4 + 43 + 45 + + 499) chia hết cho 5 Bài 6 Hình a) TínhAB Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B ( trên tia Ox OA=3cm<OB=7cm) Nên OA + AB =OB 3 + AB = 7 AB = 7 – 3 AB = 4 cm b) Tính OM. Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB Nên AM = MB = AB : 2 = 4 : 2 = 2 cm Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và M Nên OA + AM =OM 3 + 2 =OM OM= 5 cm c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính CM. Vì O là trung điểm của AC Nên AC = 2 . OA = 2 . 3 = 6 cm Vì điểm A nằm giữa hai điểm C và M Nên AC + AM = CM Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  46. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 6 + 2 = CM CM = 8 cm (0,25) ĐỀ SỐ 45 Bài 1 (1,5 điểm) a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9. b/ Viết tập hợp B các số nguyên lớn hơn – 5 nhưng nhỏ hơn 5. c/ Tìm A ∩ B ? Bài 2 (2,25 điểm) Thực hiện tính: a/ 56 – 8 .| ―3| b/ 156 + 82 : ( 49 – 5.32 ) – 270 c/ 2467.65 + 36.2467 – 247 Bài 3 (2 điểm) Tìm x biết: a/ 62. x = 3672 b/ 210 + ( 102 – x ) = 53 c/ 65 – 4x+2 = 20150 Bài 4 (1 điểm) Tìm số tự nhiên a biết 28 ⋮ ( a + 2) và a là số nguyên tố Bài 5 (1,25 điểm) Trong buổi sinh hoạt trò chơi dân gian dưới sân trường của khối 6, thầy Tổng phụ trách Đội muốn chia 216 bạn nữ và 240 bạn nữ vào các tổ sao cho số nam và số nữ mỗi tổ bằng nhau. Hỏi: Thầy Tổng phụ trách có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 6 (2 điểm) Trên cùng tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a/ Hỏi trong 3 điểm A, B, O thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính AB? c/ Gọi M là trung điểm của AB. Tính AM? d/ Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Tính CM? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 Bài 1 (1,5đ ) a/ A = { 0;1; 2; 3;4; 5; 6;7;8 } 0,5đ b/ B = { -4 ;-3; -2 ; -1; 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4} 0,5đ c/ A ∩ B = { 0; 1; 2; 3; 4 } 0,5đ Bài 2 a/ 56 – 8 .| ―3| = 56 – 8.3 = 32 0,25đ x 2 (2,25đ) b/ / 156 + 64. ( 49 – 45 ) – 1 = 156 + 64 : 4 – 0,25đx 3 1 0,75đ = 156 + 16 – 1 = 171 0,25đ 0,25đ 0,25đ x 2 c/ 246 .(65 + 36 – 1) = 6500 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  47. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Bài 3 a/ 36. x = 3672 ; x = 3672 : 36 = 102 0,25đ (2đ) 0,25đ b/ 210 + ( 100 – x ) = 125 0,25đ x 3 100 – x = 85 x = 15 0,25đ x 3 c/ 65 – 4x+2 = 1 4x+2 = 64 = 43 x + 2 = 3 . Vậy x = 1 Bài 4 28 ⋮ ( a +2) suy ra ( a + 2) là Ư( 28) 0,25đ (1đ) Ư( 28) = {1;2; 4; 7; 14; 28 } 0,25đ a ∈ { 2; 5 } 0,25đ x 2 Bài 5 Số tổ nhiều nhất là UCLN ( 216 ; 240 ) 0,25đ (1,25đ) UCLN ( 216 ; 240 ) = 24 0,25đ Số tổ nhiều nhất là : 24 tổ 0,25đ Mỗi tổ có : 216: 24 = 9 nữ và 240 : 24 0,25đ x 2 = 10 nam Bài 6 Hình : (2đ) C O A M B x a/ Nêu được : OA < OB ( 3 < 7 ) 0,25đ x 2 KL : điểm A nằm giữa O và B b/ OA + AB = OB hay AB = OB – OA 0,25đ x 2 thay số đúng và tính AB = 4cm c/ Vì M là trung điểm của AB nên AM = MB 0,25đ x2 = AB : 2 thay số đúng và tính AM = 2cm 0,25đ d/ Tính OM = OB – MB = 7 – 2 = 5cm 0,25đ Tính CM = CO + OM = 2 + 5 = 7cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  48. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 46 A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x N* | x < 4 } là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 4. Tập hợp các ước của 8 là: A. 1;2;4;8 B. 2;4 C. 2;4;8 D. 1;8 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50 6. Kết quả của phép tính 4 7 : 43 là: A. 14 B. 410 C. 47 D. 44 7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A) AI + IB = AB B) IA = IB =AB C) IA = IB D) Tất cả đều đúng 2 8. Đọc hình sau: N M A. Tia MN B. Đoạn thẳng MN C. Tia NM D. Đường thẳng MN B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2đ) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có): a) (-12) + (-9) b) 32.24 + 32.76 c) 95: 93 – 32. 3 d) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết: a/ x – 12 = - 28 b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4 Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72) Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 5. (2,5đ) Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. Bài 6. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  49. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A B D B D B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) -21 (0,75đ) b) 900 (Nếu trình bày tính nhanh được 0,75đ còn tính bình thường được 0,5đ) c) 95: 93 – 32. 3 = 92 – 33 = 81 – 27 = 54 d) 4 (0,5đ) Câu 2: (1 điểm) c) x = -16 (0,5đ) d) x = 7 (0,5đ) Câu 3: (0,5 điểm) Phân tích 60 = 22. 3. 5; 72 = 23. 32 (0,25đ) ƯCLN(60, 72) = 22. 3 = 12 (0,25đ) Câu 4: (1,5 điểm) Gọi a là số học sinh (a N*) (0,25đ) a 6 ; a 9 ; a  12 nên a BC(6,9,12) (0,25đ) BCNN(6,9,12) = 36 (0,5đ) a 0;36;72;108;144  (0,25đ) Kết hợp điều kiện ta được a = 108 Vậy số học sinh khối 6 đã được cử đi là 108 em (0,25đ) Câu 5: (2,5 điểm) Vẽ hình chính xác (0,5đ) 6cm 3cm O M E N x d) Khẳng định M nằm giữa O và N (0,25đ) Giải thích (0,25đ) e) Tính đúng MN = 3cm (0,5đ) f) Khẳng định M là trung điểm của đoạn thẳng AN (0,25đ) Giải thích (0,25đ) d) Lập luận và tính đúng OE = 4,5cm (0,5đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  50. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 6: (0,5 điểm) Viết được các số nguyên x (0,25đ) Trình bày và tính được kết quả là -406 (0,25đ) ĐỀ SỐ 47 I) Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm? Câu 1. Cho tập hợp B = {x N/ x≤ 10}. Tập hợp B có: a) 9 phần tử b) 10 phần tử c) 11 phần tử d) 12 phần tử Câu 2. Cho số 24* .Hãy thay * bởi các số thích hợp để 24* chia hết cho cả 2 và 5. a) 5; b) 2; 4 ;6 ;8; c) 0; d) 2; 5; Câu 3. ƯCLN(60,20) là: a) 40; b) 20; c) 60: d) 120; Câu 4. Cho điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Biết BM = 6 cm, BC = 10 cm. Khi đó CM =? a) 6 cm ; b) 10 cm; c) 16 cm; d) 4 cm; II) Phần tự luận. Câu 5 : (1.5đ)Tính giá trị của biểu thức: a) 52 . 49 + 51 . 52 = b) │-8│+ │12│= c) (-30) + 26 = Câu 6 : (1.5 đ) Tìm số nguyên x biết : a) 2x – 18 = 20 b) 42x = 39.42 – 37.42 Câu 7 : (1,5 đ) Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 . Câu 8 : (1,5 đ) Lớp 9A tổ chức lao động trồng cây, cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp thành nhiều nhóm . Biết rằng lớp đó có 20 nữ và 24 nam . Hỏi lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Mỗi nhóm có báo nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ . Câu 9 : (2 đ) Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm . a) Tính MC = ? b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  51. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 I) Phần trắc nghiệm. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1. c) 11 phần tử Câu 2 . c) 0; Câu 3. b) 20; Câu 4. d) 4 cm; II) Phần tự luận Câu Sơ lược đáp án Điểm 5 a) 52.49 + 51.52 0.5 = 52(49 + 51) = 52 . 100 0.5 b) │-8│+ │12│ = 8 + 12 = 20 0.5 a) (-30) + 26 = - (30 – 26) = - 4 6 a) 2 x – 18 = 20 0.75 2x = 20 + 18 2x = 38 x = 38 : 2 x = 19 0.75 b) 42x = 39.42 – 37.42 42x= 42( 39 - 37 ) 42x = 42. 2 x = 2 7 Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 . 0.5 45 = 32.5; 60 = 22.3.5 Do đó : ƯCLN(45,60) = 3.5 =15 0.5 0.5 BCNN(45,60) = 22.32.5 = 180 8 Số tổ nhiều nhất mà lớp 9A có thể chia được là ƯCLN của 20 và 24 0.5 Ta có ƯCLN(20,24) = 4 0.5 Vậy lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là 4 nhóm 0.5 Mỗi nhóm có : 20 : 4 = 5 (bạn nữ) 24 : 4 = 6 (bạn nam) 9 0.5 a) Vì M nằm giữa B và C nên BC = BM + MC 1 BM = BC – MC Thay BC = 15 cm BM = 9 cm ta được : BM = 15 – 9 = 6 (cm) b) Ta có : 2AB + 3AC = 2AB + 3AB + 3 BC = 5AB + 3.15 = 5AB + 45 cm 0.5 5AM = 5AB + 5BM = 5AB + 5.9 = 5 AB + 45 cm Vậy chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  52. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 48 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 3. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là? A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3 C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3 4. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. -789 B. -987 C. -123 D. -102 5. Cho tập hợp A = {3; 7}. Kí hiệu nào sau đây là đúng? A. {3} A B. {7} A C. {3} A D. 7  A 6. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 9 C. 77 D. 57 7. Cho tập hợp A = {xZ | -2 x <3}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 8. Kết quả của phép tính: (-2) + (-3) là: A. -1 B. -5 C. 1 D. 5 Câu 2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau: 1. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng .cho 6. 2. Nếu tổng của hai số không chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại cho 5. 3. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó không chia hết cho 7 thì số còn lại cho 7. 4. Nếu +200 000đ biểu diễn số tiền có 200 000đ, thì -100 000đ biểu diễn .100 000đ. Câu 3. Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai 1. Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC. 2. Nếu điển B nằm giữa hai điểm A và C và AB = AC thì B là trung điểm của AC. 3. ƯCLN(125; 150) = 25 4. (-13) – [(-18) + 9] = -40 II. Tự luận. (6 điểm) Câu 1. (2đ) Thực hiện các phép tính: a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 +17 + 18 + 19 b) 32.4 – [30 – (5 – 2) 2] c) 120  x ; 90  x và 10 < x < 20. Câu 2. (2đ) Tìm số nguyên x, biết: a) -45 : (3x – 17) = 32 b) (2x – 8).(-2) = 24 c) 72 : (4x – 3 ) = 23 d) 2 (x+1) = 32 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  53. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 3. (2đ) Cho ba điểm M, N, O. Biết OM = 2,8cm; ON = 3,2cm; MN = 5,5cm. Chứng tỏ rằng: a) Trong ba điểm M, N, O không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Ba điểm M, N, O không thẳng hàng Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  54. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 Phần Câu Đáp án Điểm 1.B 0,25 2. D 0,25 3. C 0,25 4. B 0,25 1 5. C 0,25 6. A 0,25 7. D 0,25 Trắc 8. B 0,25 nghiệm 1. chia hết. 0,25 2. không chia hết. 0,25 2 3. không chia hết. 0,25 4. Số tiền nợ. 0,25 1. S 0,25 2. Đ 0,25 3 3. Đ 0,25 4. S 0,25 a) = (11 + 19) + (12 + 18) + (13 + 17) + (14 + 16) + 15 0,5 = 30 + 30 + 30 +30 + 15 = 135 b) = 9.4 – (30 – 32) = 36 – (30 – 9) = 36 – 21 = 15 0,5 c) 120  x ; 90  x => x ƯC(120, 90) 1 90 = 2. 32.5; 120 = 23. 3. 5 0,5 => ƯCLN(120, 90) = 2. 3. 5 = 30 0,5 => ƯC(120, 90) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Vì 10 < x < 20 nên x = 15. Tự a) -45: (3x – 17) = 9 b) (2x – 8). (-2) = 16 luận (3x – 17) = (-45):9 2x – 8 = 16:(-2) 3x – 17 = -5 2x – 8 = -8 0,5 3x = -5 + 17 2x = -8 + 8 3x = 12 2x = 0 x = 4 x = 0 0,5 2 c) 72 : (4x – 3 ) = 23 d) 2 (x+1) = 32 72 : (4x – 3 ) = 23 2 (x+1) = 32 (4x – 3 ) = 72 : 8 2 (x+1) = 25 0,5 4x = 9 + 3 x + 1 = 5 x = 3 x = 4 0,5 a) Ta có MO + ON = 2,8 + 3,2 = 5cm mà MN = 5,5cm 3 Suy ra MO + ON MN, vậy điểm O không nằm giữa M 0,5 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  55. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam và N. Lí luận tương tự, ta có: MN + NO MO, vậy điểm N không nằm giữa M và O. NM + MO NO, vậy điểm M không nằm giữa N và O. 0,5 b) Trong ba điểm M, N, O không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, vậy ba điểm M, N, O không thẳng hàng. 1 ĐỀ SỐ 49 Bài 1: (1 đ) a/ Viết tập hợp A bao gồm các số nguyên là ước của 10. b/Cho các số 723; 198; 90;; 405;801; 270 ,hãy viết tập hợp B bao gồm các số tự nhiên chia hết cho 2 ;3 ;5 ;9. Bài 2:( 3đ) Thực hiện phép tính : a/ 35 + [ 92 – ( 14.25 – 14.20 )] b/ ( - 120) + 42 + - 30 . 4 c/ (- 112) : 42 + ( 34 – 22.5) + 12017 Bài 3: :( 2đ). Tìm x € Z biết a/ 140 : ( x – 1 ) = 7 b / 4 |x| - 11 =20170 c/ 3x+2 - 19 = 62 Bài 4:( 2 đ) a) Cho a = 48 , b = 90. c = 120 .Tính ƯCLN ( a,c); BCNN (b,c). b) Bà Năm mang một rổ cam ra chợ bán.Trên đường đi bà sơ ý vấp phải xe đạp của cô Sáu để bên đường nên làm rơi rổ cam. Một nhóm học sinh tan học ngang qua nhìn thấy bèn súm lại nhặt cam hộ bà.Vừa nhặt bà vừa nói với các bạn học sinh rằng số cam bà có nếu xếp vào các túi nhỏ, mỗi túi 4 quả, 5 quả hoặc 6 quả thì đều vừa đủ. Biết số cam bà có khoảng từ 110 đến 125 quả. Hãy tính số quả cam mà bà Năm và các bạn phải nhặt cho đủ như lúc ban đầu. Bài 5 ( 2đ) : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm a/ Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b / Tính AB? c/ Gọi M là trung điểm của AB. Điểm A có là trung điểm OM không? Vì sao? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  56. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 Câu Đáp án Điểm a A = {-10,-5, -2,-1, 1, 2, 5, 10 } 0,5đ 1 b/ B= { 90, 270} 0,5đ a/ a/ 35 + [ 92 – ( 14.25 – 14.20 )] = 35 +[92-70]= 35+22 = 57 0,5.2=1đ b/ b/ ( - 120) + 42 + - 30 . 4= (-120) + 42 + 120 = 0 +42 =42 0,5.2=1đ 2 c/ c/ (- 112) : 42 + ( 34 – 22.5) + 12017= (-112) : 16 + ( 81 – 20 ) + 1 0,5.2=1đ = (-7)+61 +1 = 55 a/ 140 : ( x – 1 ) = 7 0,25.2=0,5 x- 1 = 20 đ x = 21 b/ b/ 4 |x| - 11 =20170, 4|x| = 11 + 1; |x| = 3 0,25.3=0,7 5đ x= 3 hoặc x= -3 3 c/ c/ 3x+2 - 19 = 62 3x+2 = 81; 3x+2 = 34 0,25.2=0,5 đ x+2 = 4, x=2 0,25đ a=48 = 24.3; b= 90 = 2.32.5 ; c= 120= 23.3.5 0, 25đ*2 = a/ ƯCLN (a;c) = 23.3=24 ; BCNN(b;c) = 23.32.5 =360 0,5đ Gọi số quả cam mà bà Năm có là a. Ta có: a 4 ; a 5, a 6 và 0,25đ 110≤ a ≤ 125 0,25đ Do đó: a là BC (4; 5;6) 2 4 Ta có: BCNN(4;5;6)= 2 .3.5 =60 0,25đ b/ => a € BC(4;5;6 ) = B(60) ={ 0;60;120 } 0,25đ Vì 110 ≤ a ≤ 125 nên a = 120 0,25đ*2 Vậy số quả cam mà bà Năm và các bạn phải nhặt cho đủ như lúc ban đầu là 120 quả . a/ Trên tia Ox, vì OA < OB ( 2cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa O 0,5đ và B 5 b/ Do điểm A nằm giữa O và B 0,25 đ*3 nên ta có : OA + AB = OB; 2 + AB = 6 Suy ra AB = 4(cm) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  57. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam c/ Vì M là trung điểm của AB nên AM = MB = 1 AB= 1 .4= 2(cm) 0,25 đ 2 2 Lý luận đúng A nằm giữa O,M và OA=AM=2cm Nên A là trung 0,25 đ*2 điểm OM ĐỀ SỐ 50 Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 14.28 + 28.86 b) 56 : 54 + 23 . 32 c) 234 – (56 + 24 : 4 ) d) 15 + ( - 8 ) + ( - 15 ) Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 15 = 18 b) 75 + (131 - x) = 205 c) - 3 < x < 1 Bài 3: (1 điểm) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc ƯC (45,30,60) và 3 < x < 10 . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 4: (2 điểm) Nhà trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Nếu xếp 36 em; 40 em hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào. Tính số học sinh đi tham quan. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm M và N sao cho OM = 2 cm, ON = 5 cm. a) Điểm M có nằm giữa 2 điểm O và N không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Trên tia đối của tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 3cm. Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng MP. HẾT Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  58. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 14.28 + 28.86 = 28.(14 + 86) = 28 . 100 = 2800 0,25đ x 3 b) 56 : 54 + 23 . 32 = 52 + 8 . 9 = 25 + 72 = 97 0,25đ x 3 c) 234 – (56 + 24 : 4 ) = 234 – (56 + 6) = 234 – 62 = 172 0,25đ x 3 d) 15 + ( - 8 ) + ( - 15 ) = 15 + (-15) + (-8) = 0 + (-8) = -8 0,25đ x 3 (Học sinh tính cách khác nếu đúng vẫn được trọn điểm) Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 15 = 18 x = 18 + 15 x = 33 0,25đ x 2 b) 75 + ( 131 - x ) = 205 131 – x = 205 – 75 0,25đ 131 – x = 130 0,25đ x = 131 – 130 0,25đ x = 1 0,25đ c) - 3 < x < 1 x {-2; -1; 0} 0,5đ Bài 3: (1 điểm) Tìm đúng ƯC(45; 30; 60) 0,5đ Tìm đúng x 0,25đ Viết đúng tập hợp A 0,25đ Bài 4: (2 điểm) Gọi a là số học sinh cần tìm (700 < a < 800) 0,25đ Vì nếu xếp 36 em; 40 em hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào Nên a BC(36; 40; 45) 0,25đ Tính đúng BCNN(36; 40; 45) = 360 1đ BC(36; 40; 45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; } 0,25đ Vì 700 < a < 800 Nên a = 720 Vậy số học sinh đi tham quan là 720 em 0,25đ Bài 5: (2 điểm) a) Lý luận đúng điểm M nằm giữa hai điểm O và N 0,5đ b) Tính đúng MN = 3cm 0,5đ c) Chứng tỏ đúng N là trung điểm của đoạn thẳng MP. 1đ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  59. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 51 I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1:(1 điểm) Điền dấu"x" vào ô em chọn Câu Đúng Sai a) Số 2340 chia hết cho 2 và 5. b) Số 1 là số nguyên tố. c) Số đối của 25 là -25. d) Nếu M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB Bài 2. (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Điền kí hiệu , vào chỗ trống a) Điểm N đoạn thẳng MP. b) Điểm Q đường thẳng a. Q c) Điểm M đoạn thẳng MN d) Điểm P tia Na a II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) M N P Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 5 + 20 b) (– 8 ) +17 + (– 2 )+3 c) 250 : [450 – (4.52 + 22. 25)] d) (64.45 + 26.20 – 43.60) : 32 Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết a) 32 + x = 15 ; b) 120 x 150 ; c) -2 <x <3 ; d) (x – 5).3 = 33 Bài 3: (2 điểm) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều như thế. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhiêu nhóm ? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) Tính độ dài AB c) Kết luận gì về điểm A? Giải thích. d) Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = AB . Tính AK 2 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  60. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 51 I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: (1điểm) Các câu đúng: a, c, d; - Các câu sai: b Mỗi câu chọn đúng được 0,25 đ Bài 2: (1điểm) a) ; b) ; c) ; d) Mỗi câu điền đúng được 0.25 đ II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1: (2điểm) a/ 5 + 20 = 5 + 20 = 25 b/ (–8) + 17 + (–2) + 3 = [(– 8) + (– 2)] + (17 + 3) = (– 10) + 20 = 10 c/ 500 : [450 – (4.52 + 22. 25)] = 500 : [450 – (100 + 100)] = 500 : [450 – 200} = 500 : 250 = 2 d) (64.45 + 26.20 – 43.60) : 32 = (64.45 + 64.20 – 64.60): 32 = 64(45 + 20 – 60): 32 = 64.5:32 = 2.5 = 10 Bài 2. (2điểm) a) 32 + x = 15 c) -2 < x < 3 x = 15 – 32 x = -1 ; 0 ; 1 ; 2 x = -17 d) (x – 5).3 = 33 b) 120 + x = 150 x 5 33 : 3 x 150 120 x 5 32 x 30 x = 9 + 5 x = 14 x 30 Bài 3: (2 điểm) Gọi số nhóm chia được nhiều nhất là a (a N * ) 0,25 điểm Theo bài ra ta có: 18  a; 24  a và a lớn nhất nên a = ƯCLN(18,24) 0,5 điểm Ta có: 18 = 2 . 32 24 = 23 . 3 nên ƯCLN(18,24) = 2 . 3 = 6 0,5 điểm Suy ra : a = 6. Vậy chia được nhiều nhất 6 nhóm. 0,25 điểm Khi đó mỗi nhóm có: 18:6 = 3 (nam) và 24 : 6 = 4 (nữ) 0,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Vẽ hình đúng .0,25 x điểm O A B K a) Trên tia Ox, ta có OA < OB (vì 2cm < 4cm) . 0.25điểm nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B . 0.25điểm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  61. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam b) Vì A nằm giữa 2 điểm O và B OA + AB = OB 0,25điểm Thay số 2 + AB = 4 AB = 4 – 2 = 2 Vậy AB = 2(cm) 0.25điểm c) A là trung điểm của đoạn thẳng OB . 0.25điểm Vì A nằm giữa 2 điểm O và B (câu a) và OA = AB = 2cm 0.25điểm AB 2 d) Ta có BK = = 1 2 2 Vì BA và BK là hai tia đối nhau nên điểm B nằm giữa hai điểm A và K 0.25 điểm AK = AB + BK . Thay số AK = 2 + 1 = 3 Vậy AK = 3(cm) ĐỀ SỐ 52 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho số a N * ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1 A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A. Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng. C. Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng A. Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung C. Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng A. Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp A x N /12 x 15 A. A 12;13;14;15 C. A 12;13;14 B. A 13;14 D. A 13;14;15 Câu 7: Kết quả của 32 bằng A. 6 B. 5 C. 9 D. 4 Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8 A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1 Câu 9: Chọn câu bài làm sai A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8 Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì? A B A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì: A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1,0đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  62. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 2 (1,0đ): Tính a) 15.23 + 4.32 – 5.7 b) 120 – 5(20 – 2.32) Câu 3 (1,0đ): Tìm x, biết a) 17 – x = 13 b) x Ư(36) và x > 5 Câu 4 (1,5đ): Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng? Câu 5 (1,5đ): Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ? Câu 6 (1đ): Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào? Năm abcd , Nguyễn trãi viết Bình Ngô đại cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến do lê Lợi lãnh đạo chống quân minh. Biết rằng ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn cd gấp đôi ab . Tính xem năm abcd là năm nào? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  63. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 52 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi ý 0,25đ 1A; 2B; 3B; 4D; 5D; 6A; 7C; 8B; 9C; 10C; 11B; 12A II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) 1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN = 1 (0,5đ) VD: 8 và 9 2. (0,5đ) a) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 = 120 + 36 – 35 (0,5đ) = 121 b) 120 – 5(20 – 2.32) = 120 – 5(20 – 2.9) = 120 – 5(20 – 18) (0,5đ) =120 – 5.2 = 110 3) a) x = 17 – 13 (0,5đ) x = 4 b) Ư(36) = 1;2;3;4;5;6;9;12;18;36 Vì x > 8 nên x 6;9;12;18;36 (0, 5đ) 4) Mỗi hàng có 21 em Đội I: 7 hàng, đội II: 8 hàng, đội III: 9 hàng (1đ) 5) Vẽ hình (0,5đ) A M C N B Ta có AB = 8cm (0,5đ) MN = CN + CM (1) AB = AC + BC (2) (0,25đ) BC = 2 CN (3) (Vì N là trung điểm của BC) AC = 2 MC (4) (Vì M là trung điểm của AC) Từ (2), (3), (4) ta có: AB = 2CN + 2 CM (0,25đ) AB = 2(CN + CM) (5) Từ (1) và (5) ta có: AB = 2MN (0,25đ) 8 = 2MN MN = 4 (cm) Vậy MN = 4 cm (0,25đ) 6) Năm 1428 (1đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  64. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 53 Bài 1 (1 điểm): a) Cho tập hợp A = x N / 9 x 15 . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử b) Tìm BCNN(45;75) Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24 . 67 + 24 . 33 c) 136. 8 – 36.23 d) 2010 5 Bài 3: (2điểm) Tìm x biết: a) 5.(x + 35) = 515 b) 34x chia hết cho cả 3 và 5 c) (2.x – 8).2 = 24 d) 12(x – 1):3 = 43 + 23 Bài 4:(2 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Bài 5:(2,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. a. Tính MR, RN b. Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR c. Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ? Bài 6: ( 0,5điểm) Cho dãy số tự nhiên: 5; 11; 17; 23; 29; Hỏi số 2010 có thuộc dãy số trên không? Vì sao? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  65. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 53 Bài 1 (1 điểm): a) A = 10;11;12;13;14;15 b) BCNN(45;75) = 32.52 = 225 Bài 2: (2 điểm) a) 22 . 5 + (149 – 72) = 4.5 + (149 – 49) = 20 + 100 = 120 b) 24 . 67 + 24 . 33 = 24.(67 + 33) = 24.100 = 2400 c) 136. 8 – 36.23 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800 d) 2010 5 = 2010 + 5 = 2015 Bài 3: (2điểm) Tìm x biết: a) 5.(x + 35) = 515 c) (2.x – 8).2 = 24 d) 12(x – 1):3 = 43 + 23 x + 35 = 103 2.x – 8 = 24:2 12(x – 1):3 = 64 + 8 x = 103 – 35 = 68 2.x – 8 = 23 b) 34x chia hết cho 3 và 5 2.x – 8 = 8 4(x – 1) = 72 2.x = 8 + 8 34x  5 x = 0; 5 x = 19 với x = 0 340  3 2.x = 16 với x = 5 345  3 x = 16 :2 Vậy x = 19 Vậy x = 5 x = 8 Bài 4:( 2 điểm) Nội dung điểm Gọi số sách là a thì a 12, a 15, a 18 và 200 ≤ a ≤ 500. 0,5 Do đó a BC(12, 15, 18) và 200 ≤a ≤ 500. BCNN(12, 15, 18) 0,5 12 = 22. 3 15 = 3. 5 18 = 2. 32 BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180 0,5 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540; } Mà 200 ≤ a ≤ 500 nên a = 360 Vậy có 360 quyển sách. 0,5 Bài 5:(2,5 điểm) Nội dung điểm M P R Q N a, Lập luận và tính được: MR = RN = 4cm 0,5 b, Lập luận và tính được: PR = QR = 2cm 1,0 c, Lập luận và kết luận được: R có là trung điểm của PQ 1,0 Bài 6: ( 0,5điểm) Nội dung điểm Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5 17 chia cho 6 có số dư là 5 0,25 23 chia cho 6 có số dư là 5 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  66. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 29 chia cho 6 có số dư là 5 Vì: 2010  6 2010 không thuộc dãy số trên 0,25 ĐỀ SỐ 54 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho số a N * ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1 A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt B. Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng. C. Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng B. Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung C . Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng B. Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. C. Một chữ cái viết hoa D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường. Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp A x N /12 x 15 A. A 12;13;14;15 C. A 12;13;14 B. A 13;14 D. A 13;14;15 Câu 7: Kết quả của 32 bằng A. 6 B. 5 C. 9 D. 4 Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8 A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1 Câu 9: Chọn câu bài làm sai A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8 Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì? A B A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì: A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  67. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Câu 2(2đ): Tính b) 15.23 + 4.32 – 5.7 c) 120 – 5(20 – 2.32) d) 23.17 – 14 + 23.22 e) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52 Câu 3 (2đ): Tìm x, biết a) 17 – x = 13 b) (2x – 3) : 3 = 7 c) x Ư(36) và x > 5 d) x  18 ; x  30 và 0 < x < 100. Câu 4 (2đ): Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm và OB = 4cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn AB. c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 54 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B D D C C B C C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) 1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN = 1 (0,75đ) VD: 8 và 9 (0,25đ) 2. a) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 (0,5đ) = 120 + 36 – 35 = 121 b) 120 – 5(20 – 2.32) = 120 – 5(20 – 2.9) = 120 – 5(20 – 18) (0,5đ) = 120 – 5.2 = 110 c) 23 . 17 – 14 + 23 . 22 = 8 . 17 – 14 + 8 . 4 = 136 – 14 + 32 (0,5đ) = 154. d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52 = 152 : 32 + 43 . 53 – 53 : 52 (0,5đ) = 52 + 203 – 5 = 25 + 8000 – 5 = 8020 3) a) x = 17 – 13 (0,5đ) x = 4 b) (2x – 3) : 3 = 7 2x – 3 = 7.3 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  68. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 2x = 21 + 3 x = 24: 2 (0,5đ) x = 12 c) Ư(36)= 1;2;3;4;5;6;9;12;18;36 Vì x > 8 nên x 6;9;12;18;36 (0,5đ) d) x  18 ; x  30 => x BC(18, 30) 18 = 2. 32; 30 = 2. 3. 5 => BCNN(18, 30) = 2. 32.5 = 90 => BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270; } (0,5đ) Vì 0 < x < 100 nên x = 90. 4) Vẽ hình chính xác O A B (0,5đ) a) B nằm giữa O và A vì OB < OA (0,5đ) b) AB = OA – OB = 8 – 4 = 4cm (0,5đ) c) B là trung điểm OA vì OA = BA = 4cm (0,5đ) ĐỀ SỐ 55 Bài 1: Tính (3 điểm) a) 53.77 + 53.22 + 53 b) 62 .3 – 125:52 + 20160 c) 1500 – 33.[52 + (23 + 19) : 9] Bài 2: Tìm x (2 điểm) a) (158 – x).7 = 21 b)x – 5= 7 Bài 3: Tìm x (0,5 điểm) 3x+3 + 3x = 2268 Bài 4: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 135; 225 và 405. Bài 5: (1 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho AO = 3cm; OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Gọi I là trung điểm OA. Tính độ dài đoạn thẳng IB? Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  69. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 55 Bài 1: Tính (3 điểm) a) 53.77 + 53.22 + 53 = 53.(77 + 22 + 1) (0,5 điểm) = 53.100 = 5300 (0,5 điểm) b) 62 .3 – 125:52 + 20160 = 36.3 – 125:25 + 1 (0,5 điểm) = 108 – 5 + 1 (0,25 điểm) = 104 (0,25 điểm) c) 1500 – 33.[ 52 +(23+19): 9 ] = 1500-27.[25+(8+19):9] (0,25 điểm) = 1500-27.[25+27:9] = 1500-27.[25+3] (0,25 điểm) = 1500 - 27.28 = 1500 - 756 (0,25 điểm) = 744 (0,25 điểm) Bài 2: Tìm x (2 điểm) a) (158 –x) .7 =21 ; 158 –x = 21:7 (0,25 điểm) 158-x = 3 (0,25 điểm) x= 158-3 (0,25 điểm) x= 155 (0,25 điểm) b) x-5 =7 x-5 = 7 hoặc x-5 = -7 (0,5 điểm) x= 7+5 hoặc x= -7+5 x= 12 hoặc x= 2 (0,5 điểm) Bài 3: Tìm x (0,5 điểm) 3x+3 +3x = 2268 33.3x +3x =2268 3x .( 33+1) = 2268 (0,25 điểm) 3x = 2268: 28 3x = 81 3x = 34 x = 4 (0,25 điểm) Bài 4: ( 1,5 điểm ) Tìm ƯCLN và BCNN của 135; 225 và 405. 135= 33.5 225= 32.52 (0,75 điểm) 405 = 34.5 ƯCLN ( 135; 225 ; 405) = 32.5 = 45 (0,25 điểm) BCNN ( 135; 225 ; 405) = 34. 52 = 2025 (0,5 điểm) Bài 5: (1 điểm) Gọi x là số số sách cần tìm ta có: 200< x < 500 (0,25 điểm) Do xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  70. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam x 10 ; x 12; x 15; x 18 x BC (10; 12; 15; 18) (0,25 điểm) BCNN(10;12;15;18 )= 180 BC(10; 12; 15; 18 ) = B(180) = 0;180;360;540;  (0,25 điểm) Do 200 < x < 500 nên x = 360 Đáp số: 360 quyển (0,25 điểm) Bài 6: (2 điểm) O I A B x     3cm 6cm a) Ta có: OA + AB = OB (0,25 điểm) 3 + AB = 6 (0,25 điểm) AB = 5 - 3 = 2 (cm) (0,25 điểm) b) A là trung điểm OB vì + A nằm giữa O và B (vì OA < OB) (0,25 điểm) + OA = AB= 3cm (0,25 điểm) c) Do I là trung điểm OA OI = IA = OA:2 = 3: 2 = 1,5 (cm) (0,25 điểm) IA + AB = IB (0,25 điểm) 1,5 + 3 = IB IB = 4,5 (cm) (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 56 Bài 1: ( 1.0 đ) Cho tập hợp A = { x  / x là số lẻ, 2 x 9 } a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử. b) Tìm tập hợp B gồm tất cả các số có hai chữ số được tạo thành từ các chữ số thuộc tập hợp A. Bài 2: ( 3.0đ) Thực hiện phép tính: a) 180 – (30. 52 – 7. 23 ) b) 7 ( 8) 11 2 c) 555 – ( - 444) + 556 – 222 d) 12 : { 390 : [500 – (125 + 35 .7 ) ] – 20 } Bài 3: (2.0 đ) Tìm x biết a) ( - 27 – x) – 23 = 0 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  71. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam b) 28 - x 5 =21 c) 4x – 64 =0 Bài 4: (2.0 đ) Trong tập N cho a = 40; b = 75; c = 105 a) Tìm ƯC ( a,b,c) ; BC( a,b,c ) b) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng 36 m. Người ta muốn chia khu vườn thành những hình vuông để trồng hoa. Hãy tìm cạnh hình vuông chia được lớn nhất. Có bao nhiêu hình vuông chia được ít nhất. Bài 5: (2.0 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 12 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 6 cm. a) Điểm M Có nằm giữa hai điểm A và B hay không ? Vì sao? b) So sánh AM và MB c) M có là trung điểm của AB không ? HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 56 Câu Nội dung Điểm a A={3;5;7} 0.25 1 b B={33;35;37;53;55;57;73;75;77} 0.75 a 180 – (30. 25 – 7. 8 ) = 180 – (750 – 56 )=180 – 694 = - 0.25*4 514 2 b 7+ (-8)+11+2= 20 – 8 =12 0.5 c 555+444+556 – 222 = 1333 0.5 d 12 : { 390 : [500 – 370 ] – 1 }=12: 2=6 0.5*2 a ( - 27 – x) – 23 = 0 -x = 50 x= - 50 0.25*2 b 28 - x 5 =21 x 5 =7 x+5=7 hoặc x+5=-7 0.5*2 3 Vậy x= 2 hoặc x= -12 c 4x – 64 =0 4x =43 x=3 0.25*2 a 40 = 23.5 4 75 = 3. 52 105 = 3.5.7 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  72. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ƯCLN ( 40,75,105) = 5 ƯC(40,75,105) 1;5 0.5*2 BCNN(40,75,105) = 23. 3. 52.7=4200 BC(40,75,105) 0;4200;8400;  b Gọi x (m) là chiều dài cạnh hình vuông Theo yêu cầu bài toán ta có x= ƯCLN (48,36)=12(m) Số hình vuông chia được ít nhất là: 0.5*2 (48.36):(12.12)=12 (hình vuông) a Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì ta có AM<AB 0.25*2 (6cm<12 cm) b Do M nằm giữa A, B nên ta có: AM+MB=AB 0.5 5 Thay số : 6 + MB=12 MB=6 (cm) 0.25 Vậy AM=MB= 6cm 0.25 c Do M nằm giữa A, B và M cách đều A, B ( MA= 0.25*2 MB=6cm) nên ta có M là trung điểm của AB ĐỀ SỐ 57 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 39.213 87.39 b/ 781 : 779 5.52 23.3 c/ 135 1300 (42 2.3)3 : 60 Bài 2: (3 điểm) Tìm x , biết a/ x 67 28 49 b/ 15x 57 32.33 c/ 189 2. 93 x 25 Bài 3: (1 điểm) Số đội viên của một liên đội có từ 1000 đến 1500 đội viên. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội. Bài 4: (1,5 điểm) a/ Tìm ƯCLN ( 30, 70 ) b/ Tìm BCNN ( 84, 108 ) Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: A 5 52 53 54 519 520 là bội của 30. Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 3 cm ; OB = 6 cm Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  73. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam a) Tính AB . b) Điểm A có là trung điểm OB không ? vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Tính CA. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1a 39.213 87.39 0,25 39.(213 87) 0,25 39.300 11700 1b 781 : 779 5.52 23.3 0,25 2 3 0,25 7 5 8.3 0,25 49 125 24 150 1c 135 1300 (42 2.3)3 : 60 0,25 0,25 135 1300 (16 6)3 : 60   0,25 135 1300 103 : 60 135 300 : 60 135 5 130 2a x 67 28 49 0,25 x 67 49 28 0,25 0,25 x 67 77 0,25 x 10 2b 15x 57 32.33 0.25 5 0,25 15x 57 3 0,25 15x 57 243 0,25 15x 300 x 20 2c 189 2. 93 x 25 0,25 2.(93 x) 189 25 0,25 0,25 2.(93 x) 164 0,25 93 x 82 x 11 3 Tìm đúng BCNN(18,21,24) = 504 0,5 Tìm đúng B(504) = 0;504;1008;1512;  0,25 Tìm đúng số đội viên là 1008. 0,25 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  74. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam 4a ƯCLN(30,70) = 10 0,75 4b BCNN ( 84, 108 ) = 756 0,75 5 A 5 52 53 54 519 520 0,25 A 5.6 53.6 519.6 A 30.(1 52 518 )30 0,25 Vậy A là bội của 30. 6a Tìm đúng AB = 3cm 0,5 6b Giải thích đúng A là trung điểm OB 1,0 6c Tính đúng CA = 5cm 0,5 ĐỀ SỐ 58 (đề này sửa font chữ VNI-Times) TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) Caâu 1: ( Khoanh troøn vaøo ñaùp aùn ñuùng ) a. ÖCLN( 12,24) laø : A. 8 B. 24 C. 6 D. 12 b. keát quaû cuûa pheùp nhaân: 35.32 laø : A. 310 B. 37 C. 67 D. 910 E. 33 c. Soá 84 phaân tích ra thöøa soá nguyeân toá laø: A. 22.3.7 B. 3.4.7 C. 6.2.7 D.2.3.14 d. Taäp hôïp P = {xgoàmÎ N caùc| x £ phaàn5} töû A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 0, 1, 2, 3, 4, 5 D. 0, 1, 2, 3, 4 Caâu 2: Ñieàn daáu " x" vaøo oâ troáng thích hôïp : STT Caâu Hoûi Ñuùng Sai 1 ÖCLN(10,11) = 1 2 Tập hợp soá töï nhieân laø soá nguyeân döông 3 3.3.3.3 = 34 4 Taäp hôïp A ={17; 18;19; . ;105} goàm 89 phaàn töû Caâu 3: Ñieàn vaøo choã troáng : a. Neáu ñieåm M naèm giöõa 2 ñieåm A vaø B thì b. Ñoaïn thaúng laø hình goàm ñieåm A, ñieåm B vaø taát caû caùc ñieåm A vaø B. c. Neáu M laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AB thì vaø d. Moãi ñieåm treân ñöôøng thaúng laø cuûa 2 tia ñoái nhau. II. TÖÏ LUAÄN :(6 ñieåm) Baøi 1(2 ñ): Ñieàn vaøo oâ troáng trong baûng sau : a 3 -12 -1 -19 3 b -4 -6 -3 12 7 a +b 5 -6 0 3 5 -9 Baøi 2(1 ñ): Tìm x bieát: a) x – 18 : 3 = 12 b) (1225 + 625) – 4x = 1000 – 150 Baøi 3(1 ñ):Hoïc sinh khoái 6 khi sinh hoaït, xeáp haøng 2, haøng 4, haøng 6 ñeàu ñuû. Bieát soá hoïc sinh khoaûng töø 50 ñeán 80. Tính soá hoïc sinh khoái 6 Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  75. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Baøi 4(2 ñ): Treân tia Ax veõ hai ñoaïn thaúng AM = 3 cm ,AN = 5 cm. Ñieåm naøo naèm giöõa hai ñieåm coøn laïi ,vì sao ? Tính MN? ÑAÙP AÙN đề số 58 I. TRAÉC NGHIEÄM: Baøi 1 : Moãi oâ ñuùng 0.25 ñieåm : a. D ( 0.5 ñ) b. B (0.5 ñ) c. A (0.5 ñ) d. C (0.5 ñ) Baøi 2 : Moãi caâu ñuùng 0.25 ñieåm : 1. Ñuùng 2. Sai 3. Ñuùng 4. Ñuùng Baøi 3: Moãi caâu ñuùng 0.25 ñieåm : a. AM + MB = AB b. AB; naèm giöõa c. AM + MB = AB vaø AM = MB d. Goác chung II. TÖÏ LUAÄN : Baøi 1: Moãi caâu ñuùng 0.25 ñieåm : a 3 -12 8 -1 -12 -19 -2 3 b -4 -6 -3 -5 12 22 7 -12 a +b -1 -18 5 -6 0 3 5 -9 Baøi 2 : Moãi caâu ñuùng 0.5 ñieåm : a) x – 18 : 3 = 12 b) (1225 + 625) – 4x = 1000 – 150 x – 6 = 12 1850 - 4x = 850 x = 12 + 6 4x = 1850 – 850 x = 18 4x = 1000 x = 1000 : 4 x = 250 Baøi 3:1 ñieåm: Goïi soá hoïc sinh laø x, x¹ 0, 50 MN = AN – AM MN = 5 – 3 MN = 2 ( cm ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  76. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 59 1/ Thực hiện các phép tính (hợp lý nếu có thể) (2đ) a/19 +( ─311) +( ─3789) + 81 b/ 5. 42 ─ 18 : 32 c/ 24 . 95 + 35 . 24 ─ 24 . 30 d/ 450 : [ 234 - (30 ─ 18)2] 2/ (2đ) a/ Tìm ƯCLN(24 ; 36 ; 160) b/ Tìm BCNN(20 ; 175 ; 55) 3/ Tìm x biết (2đ): a/ (2x – 3 ) . 52 = 54 b/ 215 – 5 .( x + 2 ) = 100 4/ (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường từ 400 học sinh đến 450 học sinh. Khi xếp hàng 5, hàng 10, hàng 12 đều thiếu 2 học sinh. Tính học khối 6. 5/ (2đ) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA= 3 cm, OB=8 cm. a/ Tính AB. b/ Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC=2cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao? Đáp án 1/ Thực hiện các phép tính (hợp lý nếu có thể) (2đ) a/4000 (0,5đ) b/78 (0,5đ) c/ 2400 (0,5đ) d/ 5 (0,5đ) 2/ (2đ) a/ Tìm ƯCLN(24 ; 36 ; 160) = 4 (1đ) b/ Tìm BCNN(20 ; 175 ; 55) = 7700 (1đ) 3/ Tìm x biết(2đ) : a/ (2x – 3 ) . 52 = 54 x=14 (1đ) b/ 215 – 5 .( x + 2 ) = 100 x= 21 (1đ) 4/ (2đ) số học sinh là 420 hs 5/ a/ AB = 5 cm (1đ) b/ Điểm A là trung điểm của BC (1đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  77. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam ĐỀ SỐ 60 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2 Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = {x N* | x < 4 } là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là: A. 1;2;4;8 B. 2;4 C. 2;4;8 D. 1;8 Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50 Câu 6. Kết quả của phép tính 4 7 : 43 là: A. 14 B. 410 C. 47 D. 44 Câu 7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: AB A. AI + IB = AB B. IA = IB = C. IA = IB D. Tất cả đều đúng 2 Câu8: BCNN(16,32,48) A. 8 B. 16 C. 48 D. 96 C©u 9: Cho A = { 1 ; 2 ; 3 } , B = {1 ; 2 ; 3; 4 ;5} A. A  B B. B  A C. A B D. A B . C©u 10: Trong c¸c sè sau sè chia hÕt cho c¶ 2; 3;5 vµ 9 lµ : A. 4590 ; B. 3210; C. 25 00 ; D. 45 C©u 11: Sè 120 ®­îc ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè lµ: A. 2.3.4.5 B. 1.8.15 C. 23.3.5 D. 22.6.5 Câu12: Nếu điểm P nằm giữa hai điểm E và Q thì: A. PE + EQ = PQ B. EP + PQ = EQ C. EQ + QP = EP D. EP + PQ EQ B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1.5đ) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có): a) (-12) + (- 9) + 121 + 20 b ) 95: 93 – 32. 3 c ) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết: a/ x – 12 = - 28 b/ 20 + 23.x = 52.4 Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72) Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 5. (2đ) Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  78. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. Bài 6. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 60 A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A B D B D B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) -21 b) 900 (Nếu trình bày tính nhanh được còn tính bình thường được c) 95: 93 – 32. 3 = 92 – 33 = 81 – 27 = 54 d) 4 Câu 2: (1 điểm) e) x = -16 f) x = 10 Câu 3: (0,5 điểm) Phân tích 60 = 22. 3. 5; 72 = 23. 32 ƯCLN(60, 72) = 22. 3 = 12 Câu 4: (1,5 điểm) Gọi a là số học sinh (a N*) a 6 ; a 9 ; a  12 nên a BC(6,9,12) BCNN(6,9,12) = 36 a 0;36;72;108;144  Kết hợp điều kiện ta được a = 108 Vậy số học sinh khối 6 đã được cử đi là 108 em Câu 5: (2,5 điểm) Vẽ hình chính xác 6cm 3cm O M E N x g) Khẳng định M nằm giữa O và N (0,25đ) Giải thích (0,25đ) h) Tính đúng MN = 3cm (0,5đ) i) Khẳng định M là trung điểm của đoạn thẳng AN (0,25đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12
  79. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Giải thích (0,25đ) d) Lập luận và tính đúng OE = 4,5cm (0,5đ) Câu 6: (0,5 điểm) Viết được các số nguyên x (0,25đ) Trình bày và tính được kết quả là -406 (0,25đ) Gia sư Toán lớp 1 đến 12