Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

doc 6 trang mainguyen 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_7_truong_thcs_nguyen_chuyen_m.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL Biết chỉ ra dấu Lập được bảng - Tính được số hiệu của 1 bài tần số các giá trị TBC và vẽ toán thống kê. của dấu hiệu. được biểu đồ. 1. Thống kê - Tìm được mốt của dấu hiệu và rút ra nhận xét. Số câu 1 1 2 4 Sốđiểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% - Thu gọn đơn - Cộng, trừ đa - Tìm hệ số thức, tìm được thức một biến. chưa biết của hệ số và bậc của - Tìm nghiệm đa thức bậc 2 đơn thức thu của đa thức biết nó bằng gọn. một biến. đa thức bậc 2 2. Biểu thức - Tính giá trị của - Xác định đa khác. đại số một biểu thức. thức khi biết - Thu gọn và sắp giá trị của đa xếp đa thức 1 thức. biến theo lũy thừa. Số câu 3 3 1 7 Sốđiểm 2,25đ 1,5đ 0,75đ 4,5đ Tỉ lệ % 22,5% 15% 7,5% 45% 3. Tam giác - Vẽ được hình - Vận dụng - Vận dụng - tam giác theo yêu cầu đề chứng minh quan hệ giữa bằng nhau , bài, so sánh được tam giác các yếu tố tam giác cân được các cạnh đều . trong tam , đều. Quan của tam giác. giác để so hệ các yếu tố - Biết chứng sánh các trong tam minh 2 tam giác cạnh.
  2. giác. bằng nhau. Số câu 2 1 1 4 Sốđiểm 2đ 0,75đ 0,75đ 3,5đ Tỉ lệ % 20 % 7,5% 7,5% 35% Tổng số câu 3 4 6 2 15 Tổng điểm 2,5đ 2,75đ 3,25đ 1,5đ 10đ Tỉ lệ % 25% 27,5% 32,5% 15% 100%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2,0 điểm):) Thống kê điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của một lớp 7A được ghi lại như sau: 8 7 6 7 5 4 5 5 7 8 10 6 8 5 3 8 10 3 9 4 7 6 8 6 3 10 6 9 7 10 7 6 8 8 8 4 6 6 8 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Hãy lập bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. c) Tính số trung bình cộng và vẽ biểu đồ đoạn thẳng. d) Tìm mốt của dấu hiệu và rút ra nhận xét về kết quả kiểm tra học kì môn Toán của các bạn lớp 7A. Bài 2:(1,5 điểm): a) Thu gọn đơn thức, tìm hệ số và bậc của đơn thức: b) Tính giá trị của biểu thức: tại a = -1 ; b = 2 Bài 3: (2,0điểm): Cho hai đa thức : a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) + P(x) = Q(x) c) Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của N(x) nhưng không là nghiệm của M(x) Bài 4 : (3,5 điểm): Cho vuông tại A, = 600. Phân giác của cắt AC tại E. Từ E kẻ EH vuông góc với BC (H BC). a) So sánh các cạnh của . b) Chứng minh: = . c) Qua H vẽ HK // BE (K AC). Chứng minh: đều. d) Gọi I là giao điểm của HE và BA. So sánh: EH và EI. Bài 5: (1,0 điểm): a) Xác định hệ số a của đa thức P(x)= ax+5 biết rằng P(-3) =-1. b) Cho: f (x) ax 3 4x(x 2 x) 4x 8; g(x) x 3 4x(bx 1) c 3 Trong đó a, b, c là hằng. Xác định a, b, c để f(x) = g(x) Hết
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : TOÁN 7 Biểu Bài Đáp án điểm a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra học kì môn toán của mỗi học sinh lớp 7A 0,5đ b) Bảng “tần số” Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 đ Tần số (n) 3 3 5 8 6 9 2 4 N=40 c)* Sử dụng công thức tính số trung bình cộng , tính điểm trung bình bài kiểm học kì II môn Toán của lớp 7A . 3.3 4.3 5.5 6.8 7.6 8.9 9.2 10.4 X 6.65 0,25 đ 3 3 5 8 6 9 2 4 * Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.( vẽ đúng, chính xác ) n 1 10 9 (2,0đ) 8 7 6 5 4 3 2 0,25 đ 1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 x d)* Mo = 8 0,25 đ * Nhận xét. : - Số HS bị điểm dưới TB: 6 HS chiếm 15 % 0,25 đ - Số HS điểm trên TB: 34 HS chiếm 85 % - Điểm TBC = 6,65 => lực học lớp ở mức độ Khá a) 0,25 đ A có hệ số là : - 2 0,25 đ 2 A có bậc là : 11 0,25 đ (1,5đ) b) 0,25 đ Thay a = - 1 , b = 2 vào biểu thức, ta được: B = - 18 0, 5đ a) Thu gọn và sắp xếp: 0,75 đ
  5. b) 3 (2,0đ) 0,25đ => M(x) = P(x) + Q(x) = * Vì N(x)+P(x) = Q(x) => N(x) = Q(x) – P(x) 0,25đ =>N(x) = Q(x) - P(x) = 0,25đ c)* Thay x = 2 vào biểu thức M, ta được: M(2) = = 42 ≠ 0 0,25đ * Thay x = 2 vào biểu thức N, ta được: N(2) = = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của N(x) nhưng không là nghiệm của M(x) 0,25đ ( Nếu thiếu kết luận trừ 0,25 đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng: B H A 0,5đ E K C I a) + Xét vuông tại A, ta có: + = 900 => = 900 - = 900 - 600 = 300 0,25đ Vì > > ( 900 > 600 > 300) => BC > AC > AB ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong 1 tam giác) 0,5đ b) (Nêu 4 + Xét và có: được 2 (3,5đ) = = 900 ( vì vuông tại A, E AC; EH BC (H BC)). trong 3 BE là cạnh chung yếu tố = ( BE là phân giác của ) cho 0,25 đ) => = ( ch-gn) 0,5đ c)
  6. + Ta có: BE là phân giác của nên: = = = 600 = 300 + Xét vuông tại A, có: + = 900 => = 900 - = 900 - 300 = 600 0,25đ => = = 600 ( vì = ( cmt) + Lại có: E AC, K AC, nên: + + = 1800 => = 1800 - - = 1800 - 600 - 600 = 600 0,25đ + Mặt khác: BE // HK nên: = = 600 ( hai góc đồng vị) + Xét có: = = 600=> đều. 0,25đ d) + Ta có: BA HE = => = 900 (vì kề bù với = 900 ) 0,25đ + Xét vuông tại A , có: IE là cạnh huyền, AE là cạnh góc vuông 0,25đ => IE > AE + Lại có : AE = EH ( vì = ( cmt)) => IE > EH. 0,25đ a) + Ta có: P(-3) = -1 => a.(-3)+5 = -1 => a=2 0,25đ b) f(x) = (a + 4)x3 – 4x2 – 4x + 8 g(x) = x3 – 4bx2 – 4x + c – 3 0,25đ Để f(x) = g(x) => Đồng nhất hệ số ta được: 5 a 4 1 (1,0) 4b 4 0,25đ c 3 8 a 3 0,25đ b 1 c 11 (Các cách làm khác nếu đúng cũng cho điểm.) Xác nhận của BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Minh Nhung