Từ vựng ngữ pháp Tiếng Anh 10 Sách Global success - Chương trình cả năm - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng ngữ pháp Tiếng Anh 10 Sách Global success - Chương trình cả năm - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tu_vung_ngu_phap_tieng_anh_10_sach_global_success_chuong_tri.doc
Nội dung text: Từ vựng ngữ pháp Tiếng Anh 10 Sách Global success - Chương trình cả năm - Năm học 2022-2023
- UNIT 1: FAMILY LIFE I. GETTING STARTED. 1. ports field (n) sân vận động = stadium (n) 2. prepare (V) chuẩn bị 3. prepare dinner : chuẩn bị bữa tối 4. prepare the meals: chuẩn bị bữa ăn 5. do the cooking: nấu ăn | 6. make breakfast: nấu bữa sáng 7. make lunch; nấu bữa trưa 8. make dinner: nấu bữatối 9. study for exams: học cho kì thi 10. divide /di vaid/ {v) phân chia, phân cơng = separate into parts or group 11. household chores : cơng việc vặt trong nhà 12. homemaker (n} /ˆhaom ,mer.kar/ : người nội trợ 13. do the chores: làm cơng việc nhà 14. breadwinner (n} : người trụ cột đi làm nuơi gia đình 15. equally (adv} đều nhau, ngang nhau, như nhau, bằng nhau 16. grocery [n) thực phẩm ~ groceries (pl.n} 17. shop for grocery: mua thực phẩm. 18. do the shopping = go grocery shopping 19. clean the house: dọn dẹp nhàcửa . 20. heavy lifting {n)việc mang vác nặng - do the heavy lifting: làm cơng việc nặng nhọc ( the) laundry (n) quần áo, việc giặt là 21. do the laundry: giặt quần áo 22. {the} washing-up (n) rửa chén bát- 23. do the washing-up: rửa chén (bát) = wash / do the dishes. (the) rubbish (n) : rác 24. put out the rubbish: đổ rác, vứt rắc | = garbage = trash (n] 25. clean the kitchen : làm sạch nhà bếp 26. make the bed : dọn giường II. LANGUAGE 1. crash (n) vụ va chạm xe 2. crane (n) xe xúc 3. trash (n) rác 4. tread (n) bước đi 5. cream (n) kem 6. create (v) tạo ra 7. housework (n) cơng việc nhà 8. heavylifting (n) cơng việc mang vác nặng nhọc 9. brain (n) não 10. pick up (v) nhặt, đĩn 11. raise children (v) nuơi dạy con cái 12. goods (n) hàng hĩa 13. look after (v) chăm sĩc 14. hate (v) ghét 15. except (prep) ngoại trừ 16. stative (a) biểu hiện trạng thái (động từ) 17. track (n) đường mịn, dấu vết 1
- 1. Complete the sentences using the correct present simple or present continuous forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.) 1. Nick and Dave (visit) ___ their parents twice a month. 2. You can’t talk my grandfather now. He (watch) ___ the evening news. 3. I can’t shop for groceries today. The local shops (not open) ___ on Sunday. 4. Lan sometimes (meet) ___ her friends after school. 5. Be quite! My younger brother (study) ___ for his exam. 6. Chris (look) ___ stressed, because he (look) ___ for a new job. 7. Anna often (walk) ___ to work, but her husband (drive) ___ her to her office this morning. 8. What ___ you (cook) ___? The food (smell) ___ so good! 2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.) 1. Hi, Anna! Where do you go? 2. What do you do right now? 3. The children are wanting to have a rest now. 4. I’m seeing you’re working very hard. 5. Sometimes my dad is cooking a good meal for the whole family. 6. I’m thinking that’s a great idea. 7. I can’t go out with you tonight. I work on an important project. 8. My uncle is having a big house in the city centre. 2
- III. READING 1. floor (n) sàn nhà, tầng 2. wash fruit (v) rữa trái cây 3. highlighted (a) nổi bật 4. appropriate (a) phù hợp, (v) đánh giá cao, đề cao 5. responsibility (n) trách nhiệm 6. gratitude (n) lịng biết ơn 7. strengthen (v) tăng cường 8. duty (n) nghĩa vụ 9. grateful (a) biết ơn 10. bonds (n) sự gắn kết 11. character (n) tính cách 12. quality (n) phẩm chất 4
- 13. develop (v) phát triển 14. skill (n) kỹ năng 15. take care of (v) chăm sĩc 16. task (n) cơng việc- IV. SPEAKING 1. break (v) làm vỡ 2. damage (v) làm hỏng, làm hại 3. need (v) cần 4. reason (n) lý do 5. grow up (ph v) lớn lên 6. necessary (a) cần thiết 7. basic (a) cơ bản 8. adult (n) người lớn 9. both cả hai 10. agree with (v) đồng ý với 11. project (n) dự án 12. idea (n) ý tưởng 13. useful (a) hữu ích 14. kid (n) đứa trẻ con, thằng bé 15. child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ V. LISTENING 1- take part in (v) tham gia 2- gold medal (n) huy chương vàng 3- neck (n) cổ 4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui 5- check (v) kiểm tra 6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền ) 7- achieve (v) đạt được 8- success (n) sự thành cơng 9- talk show (n) chương trình trị chuyện 10- international (a) quốc tế 11- physics (n) vật lý 12- twelfth- grader học sinh lớp 12 13- believe in (n) tin tưởng 14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì 16- supportive (n) ủng hộ 17- routine (n) thĩi quen 18- topic (n) chủ đề VI. WRITING 1- celebrate birthdays tổ chức sinh nhật 2- have a picnic đi dã ngoại 3- visit grandparents đi thăm ơng bà 4- watch a game show xem chương trình trị chơi truyền hình 5-spotlessly (adv) khơng tì vết 6-exchange (v) trao đổi 7- routine (n) thĩi quen 8- instead of + Ving thay vì 9- build family bonds: xây dựng sự gắn kết gia đình VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. value (n) /ˈvỉljuː/ giá trị 5
- 2. truthful (adj) /ˈtruːθfl/ trung thực 3. respectively (adv)/rɪˈspektɪvli/ tách biệt ra hoặc lần lượt, tương ứng 4. pass on (sth) (phr.v) để lại ,truyền lại 5. search for information: tìm kiếm thơng tin 6. collect information : thu thập thơng tin 7. climate: (adj) khí hậu 8. Guy (n) anh chàng, gã 9. teenager (n) thanh thiếu niên 10. grade (n) mức, loại, cấp, lớp 11. mean (v) muốn nĩi 12. survey (v,n) sự khảo sát, sự điều tra/ khảo sát, điều tra VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. do the cooking nấu ăn 2. do the heavy lifting mang vật nặng 3. laundry giặt quần áo 4. clean the house lau nhà 5. do the washing-up rữa chén bát 6. celebrate (v) tổ chức ăn mừng 7. project(n) đề án, dự án, kế hoạch UNIT 2 :HUMANS AND THE ENVIRONMENT I. GETTING STARTED 1. Adopt (v) /əˈdɒpt/ áp dụng 2. Awareness (of) /əˈweənəs/sự nhận thức 3. Raise (v) tăng 4. Reduce (v) giảm 5. Set up (phr v) thành lập 6. Protect (v) Protection 7. Carbon footprint (n) lượng khí trải CO2 8. Environmental (a),environment (n) 9. Achieve (v) đạt được 10. Organise (v) tổ chức 11. Clean up the school : vệ sinh trường học II.LANGUAGE 1. Member (n) thành viên 2. Place (n) nơi 3. Create (v) tạo ra 4. Ceremony (n) nghi lễ 5. Ground (n) mặt đất, dất 6. Place (n) nơi 7. Protect (v)/ protection (n) bảo vệ 8. household appliances (n phr) thiết bị gia dụng 9. energy (n) năng lượng 10. Litter (v,n) vức rác/ rác 11. eco-friendly (a) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với mơi trường 12. harm (n) ,harmful (a),harmfully (a) sự tổn hại, tai hại 13. compete (v), competition (n) , competitive (a),competitively (adv) đua tranh ,cạnh tranh 14. neighbourhood (n) hàng xĩm, vùng lân cân 6
- 15. organise (v),organization (n), organizational (a), organizationally (adv) tổ chức 16. discuss (v), discussible (a) thảo luận 17. issue (n) vấn đề II. 7
- 1. Complete the sentences with the correct form of will or be going to. (Hồn thành các câu với dạng đúng của will hoặc be going to.) 1. A: Oh no! I’ve left my money at home B: Again? OK. I ___ pay for the dinner. 2. The weather forecast is good for the next few days. It___ be warm and sunny. 3. I think the final match ___ be very exciting. 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They ___do a tour of the country. 5. I hope you ___ visit me in my home one day. 6. I can’t come to the party tomorrow. I ___ study for my exams. 7. A: It’s very hot in here. B: I___turn on the air conditioner 8. I and my friends ___see a movie after class. Would you like to join us? 2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.) 1. A new school is going to be build in the neighbourhood next year. 2. This kind of bird is only founded in remote places in Scotland. 3. The wildlife park is visit each day by hundreds of people. 4. People should avoid using products which make from plastic. 5. Students are instruct on how to recycle the used items in their homes. 6. Look at those black clouds. It will rain. 7. A: Why are you wearing your best suit ? B: I will have an interview this afternoon. 8. Animals should not be use for the benefits of human beings. 9
- III. READING 1.plastic bag (n) túi nhựa 2. lifestyle (n) cách sống 3. pollute (v), pollution (n) ơ nhiễm 4. organic (a) hữu cơ 5. environment (n) mơi trường 6. fresh food (n) thức ăn tươi 7. sign (n) biển báo 8. save (v) tiết kiệm 8. electricity (n) điện Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện 9. Green living (n) Sống xanh 10. Green issues (n) Các vấn đề xanh 11. Green products (n) Các sản phẩm xanh 12.Emissionn /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thốt ra 13. Encourage (v ) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên 14.sustainable (a) (bền vững, phát triển lâu dài) 15. bring (v) mang 16. Damage (n) làm hại 17. without mà khơng 18. Benefit (n) lợi ích 19. Cause (v) gây ra 20. cut down (v) = reduce (v) giảm 21.natural resource (n) nguồn tài nguyên thiên nhiên IV. SPEAKING 1. appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ 2. refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/cĩ thể làm đầy lại 3. Shade (n) bĩng râm 4. Appropriate (a) phù hợp 5. Recycle (v) tái chế 6. Plant trees (v) trồng cây 7. Drop (v) xả rác 8. Reason (n) lý do 9. Create (v) tạo ra 10. Provide (v) cung cấp 11. Item (n) vật dụng 12. Dirty (a) bẩn thỉu 13. Waste (v,n) chất thải 14. Teenager (n) thanh thiếu niên V. LISTENING 1. take care of V.ing chăm sĩc 2.be responsible for V.ing chịu trách nhiệm 3.water (v/,n) tưới,/ nước 4. pick up (phr v) đĩn, nhặt 5. Rubbish (n) rác 6. Bottle (n) chai 7. plastic bag (n) túi nhựa 8. Post (v) đăng 9. summarise (v) tĩm tắt 10. take photos (v) chụp ảnh 10
- 11. Event (n) sự kiện 12. Quick (a), quickly (adv) nhanh chĩng 13. collect (v) thu thập 14.take part in (v) tham gia 15. announce (v)/ announcement (n) thơng báo 16. produce (v) thực hiện 17.clean-up team đội dọn dẹp 18. donation team đội quyên gĩp 19. media team đội truyền thộng 20. specific (a) đặt biệt 21. sort (v) phân loại, lựa chọn ,sắp xếp VI. WRITING 1. waste collection /weɪst kəˈlɛkʃən/ (n.phr): thu gom chất thải 2. suggestion /səˈdʒestʃən/ (n): đề xuất 3. safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr): an tồn 4. action /ˈỉkʃn/ (n): hành động 5. In conclusion Tĩm lại 6. bin (n) thùng 7. improve (v) cải thiện 8. organise (v) tổ chức 9. encourage +s.o + to V khuyến khích ai làm gì 10. set up (v) thành lập, bổ sung thêm 11. bus station (n) trạm xe buýt 12. plant (v) trồng 13. environment (n)/ environmental (a)/ environmentally (adv) mơi trường 14. for example = for instance: ví dụ VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. greenhouse gases các khí nhà kính 2. atmosphere (n) bầu khơng khí 3. cause (v) gây ra 4. emission (n) sự phát thải 5. impact (n) tác động 6. calculate (v) tính tốn 7. recycle (v) tái chế 8. globe (n) /global (a)/ globally (adv) tồn cầu 9. carbon footprint (n) khí thải CO2 10. temperature (n) nhiệt độ 11. average (n) trung bình 12. increase (v) tăng 13. decrease (v) giảm 14. reduce (v) giảm 15. eco- friendly (a) thân thiện với mơi trường 16. instead of V.ing thay vì 17. public transport phương tiện cơng cộng 18.personal (a) cá nhân 19. destroy (v) phá hũy 20. lead to (v) dẫn đến VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. be proud of + V.ing ,noun: tự hào 2. project (n) kế hoạch 11
- 3. material (n) vật liệu 4. adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo 5. wind (n) / windy (a) giĩ/ cĩ giĩ 6. energy (n) năng lượng 7.driving test bài kiểm tra lái xe 8. pass (v) vượt qua 9. prize (n) giải 10. speaking contest : cuộc thi nĩi 11. congratulation (n) lời chúc mừng 12. travel + go đi 13. thunder (n) tiếng sấm 14.rain (v) mưa 15. modern (a) hiện đại 16. click (v) nhấn vào 17. button (n) nút 18. member (n) thành viên 19. become (v)+ adj trở thành, trở nên 20. plane (n) máy bay UNIT 3: MUSIC I. GETTING STARTED 1. Talented (a) /ˈtỉləntɪd/ tài năng 2. Music (n) nhạc 3. Pop singer ca sĩ nhạc pop 4. Great (a) tuyệt vời 5. Idol (n) thần tượng 6. Musical instrument(n) dụng cụ âm nhạc 7. Performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi trình diễn 8. Social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 9. Trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet 10. Season (n) mùa 11. Tourist (n) khách du lịch 12. Artist (n) nghệ sĩ 13. Drum (n) trống 14. Upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên 15. Home town (n) quê hương 16. Famous (a) nổi tiếng 17. Fan (n) người hâm mộ 18. Reach (v) đạt tới 19. Be good at giỏi về 20. Billion (n) tỉ 21. A type of music: 1 loại âm nhạc 22. Popular (a) nổi tiếng 23. Music award (n) giải thưởng âm nhạc 24. Receive an award (v) nhận một giải thưởng II. LANGUAGE 1. singer (n) ca sĩ 2. relax (v) /rɪˈlỉks/ thư giản 3. Programme (n) chương trình 4. common (a) thuộc về, chung 12
- 5. attract (v)/əˈtrỉkt/ thu hút 6. Careful (a) cẩn thận 7. decide (v) quyết định 8. Friendship (n) tình bạn 9. Judge (n)/dʒʌdʒ/ thẩm phán, giám khảo 10. Audience (v) /ˈɔːdiəns/ khán giả 11. Single (n) đĩa đơn 12. Send (v) gửi 13. Delay (v) hoản lại 14. Concert (n) buổi hịa nhạc 15. Charity (n) lịng nhân hậu 16. Let +0+ V. hãy cho phép 17. Plan+ 0+ to V. dự định, kế hoạch 18. Make + 0 +V. buộc 19. Decide/dɪˈsaɪd/ +0 + TO V. để 20. Want +o+ to V. muốn/ want some one to v. 21. music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm 22. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ 23. music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm 24. stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr): phịng vé sân vận động 25. hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): ngần ngại 26. make someone fall asleep ( /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp) (v.phr): khiến ai đĩ buồn ngủ 27. let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì Grammar . to + V & động từ nguyên thể S + V + to V Một số động từ được theo sau bởi to V như: expect (mong chờ) appear (xuất hiện) plan (lên kế hoạch) arrange (sắp xếp) want (muốn) attempt (nỗ lực) promise (hứa) decide (quyết định) agree (đồng ý) fail (trượt/ thất bại) hope (hi vọng) happen (xảy ra/ tình cờ) hesitate (do dự) hope (hi vọng) ask (hỏi/ bảo/ yêu cầu) learn (học) refuse (từ chối) manage (kiểm sốt) seem (cĩ vẻ như) tend (dự định) 1. Circle the correct verb form to complete each sentence. (Khoanh trịn dạng động từ đúng để hồn thành mỗi câu.) 1. Mai agreed buy / to buy my old laptop. 2. His teacher made him apologise / to apologise for his bad behaviour. 3. They decided going / to go to the live concert. 4. I'd love to visit / visit Paris one day. 5. His parents didn't let him go / to go to music school. 6. We managed find / to find their first album on social media. 7. I saw her cross / to cross the street. 13
- 8. I heard him to open / open the window last night. 9. Dad promised take / to take us to the circus on Sunday. 10. He really wants learn / to learn to play a musical instrument this summer. 2. Make compound sentences using the conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc.) 1. I'd like to go to the party. I'm too busy. (but) 2. It was sunny. Lan took an umbrella. (so) 3. Anna is an amazing dancer. Her parents are proud of her. (and) 4. You can vote online for your favourite singer. You can send text messages. (or) 5. Lisa went shopping yesterday. She didn't buy anything. (but) 6. John's parents own a restaurant. Sometimes he helps in the kitchen at weekends. (and) 7. Go inside. You will catch a cold. (or) 8. Rita is a good drummer. She will probably be invited to join the band (so) 3. Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1. We plan (perform) ___ in Europe this summer. 2. Finn should manage (go) ___ to bed earlier. 3. She warned him (not be) ___late for class again. 4. Don't let her (eat) ___too much. 5. I forgot (lock) ___ the door when I left home this morning. 6. The manager made the singer (practise) ___ so hard for the show. III. READING 1. Semi-final (n phr) bán kết 2. series (n) : loạt, chuỗi ( phim, truyện) 3. identify with : (v) xác định với 4. in search of : tìm kiếm 5. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/loại bỏ 6. be similar to : tương đồng 7. look for (v) tìm kiếm 8. remove (v) loại bỏ, gỡ bỏ 9.reality (n) thực tế 10. competition (n) cuộc thi đấu 11. vote (v) bình chọn 14
- 15 12. judge (n) giám khảo 13. participant (n) người tham gia 14. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận 15.play an important role(v phr) /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ đĩng vai trị quan trọng 16.be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ ( v phr) khơng ủng hộ 17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận ra 18.stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn 19. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 20. participate in (v) tham gia IV. SPEAKING 1. dress up /drɛs ʌp/ (phr.v): hĩa trang 2. remain /rɪˈmeɪn/ (v): giữ lại 3. runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n): á quân 4. cash prize /kỉʃ praɪz/ (n.phr): giải thưởng tiền mặt 5. perform (v) trình diễn 6. International (a) thuộc quốc tế 7. guest artist (n) nghệ sĩ khách mời 8. cash prize (n) giải thưởng tiền mặt 9. receive (v) nhận 10. Rhythm (n) nhịp điệu 11. come up with (v) nảy ra V. LISTENING 1. take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra = be held / biː hɛld/ 2. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n): việc chuẩn bịsell /sel/ (v): bán 3.organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n): ban tổ chức 4. location (v) vị trí 5. guest (n) khách mời 6. decoration (n) trang trí 7. ticket (n) Vé 8. organiser (n) ban tổ chức 9. beach (n) bãi biển 10.festival (n) lễ hội 11. Overcrowding (n) quá đơng 13. change (n) sự thay đổi 14. event (n) sự kiện 15. free of charge miễn phí 16. a fear of crowds : sợ đám đơng 17. theft /θeft/ (n) trộm cắp 18. decide (v) quyết định 19. move (v) di chuyễn 20.background /'bỉkgraʊnd/ (n) lai lịch VI. WRITING. 5. band /bỉnd/ (n) ban nhạc 6. yummy /'jʌmi/ (a) ngon tuyệt 7. atmosphere /'ỉtməsfiə[r]/ (n) bầu khơng khí 8. location /ləʊ'kei∫n/ (n) địa điểm, vị trí 9. locate /ləʊ'keit/ (v) định vị 10. Take photos (V phr) chụp ảnh 11. amazing (adj): tuyệt vời, đáng kinh ngạc 12. excited (adj): hào hứng 15
- 16 13. relaxed (adj): thư giãn 14. stadium (n): sân vận động 15. watch fireworks: xem pháo hoa 16. play musical instruments: chơi nhạc cụ 17. friendly (adj): thân thiện 18. beach (n): bãi biển 19. wonderful (adj): tuyệt vời 20. fun (adj): thích thú 21. play games: chơi trị chơi 22. see art exhibitions: xem triển lãm nghệ thuật VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. artists /ˈɑːtɪst/(n): nghệ sĩ 2. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): cổ đại 3. spread /spred/ (v,n): lan truyền 4. praise /preɪz/(v): tuyên dương 5. worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ (n.phr): hát thờ 6. psychic /ˈsaɪkɪk/ (n): nhà ngoại cảm 7. moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ (n): đàn nguyệt 8. bamboo clapper /bỉmˈbuː ˈklỉpəz/ (n): đàn tính 9. costumes /ˈkɒstjuːmz/ (n): trang phục 10. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v): phụ thuộc vào 11. be recognised as /biː ˈrɛkəgnaɪzd ỉz/ (v.phr): được cơng nhận 12. belt /belt/ (n) dây lưng, thắt lưng VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn 2. singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ 3. concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hịa nhạc 4. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng 5. final/ˈfaɪnl/ (adj): cuối, chung kết 6. enjoy/ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng 7. reveal /rɪˈviːl/(v): tiết lộ 8. practise /ˈprỉktɪs/(v): luyện tập 9. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (phr.v): tham gia 10. family gatherings /ˈfỉmɪli ˈgỉðərɪŋz/ (n.phr): họp mặt gia đình REVIEW 1 1. brain (n): não 2. breakfast (n): bữa sáng 3. breadwinner (n): trụ cột tài chính 4. crash (n,v): va chạm 5. create (v): sáng tạo 6. cream (n): kem 7. train (n): tàu hỏa; (v): huấn luyện 8. treat (v): đối xử 9. tree (n): cây 10. green (n, adj): màu xanh lá 11. grow (v): trồng 12. great (adj): tuyệt vời 13. practice (v): thực hành 14. protect (v): bảo vệ 15. product (n): sản phẩm 16
- 17 16. put sth out: đổ, vứt cái gì đi 17. reduce carbon footprint: giảm lượng khí thải carbon 18. adopt a green lifestyle: sống theo lối sống “xanh” 19. play musical instruments: chơi các nhạc cụ 20. audience (n): khán giả 21. eco-friendly (adj): thân thiện với mơi trường 22. laundry (n): sự giặt giũ 23. perform (v): biểu diễn 24. groceries: đồ tạp hĩa 25. or: hoặc (chỉ sự lựa chọn) 26. so: vì thế, vì vậy (chỉ kết quả) 27. and: và (thêm thơng tin) 28. but: nhưng (chỉ sự tương phản, đối lập) SKILL LISTENING 1. Single (n) : đĩa đơn 2. Musician (n) : nhạc sĩ 3. Actor (n): diễn viên nam 4. Release (v) : phát hành 5. Award (n): giải thưởng 6. a heart attack (n phr) : cơn đau tim 7. At the age of ; ở tuổi 8. Be born in : được sinh ra SPEAKING 1. My favourite singer/ musician is (Ca sĩ / nhạc sĩ yêu thích của tơi là ) 2. His/ Her (most famous) single/ song/ album/ work is (Đĩa đơn / bài hát/ album / tác phẩm nổi tiếng nhất của người đĩ là ) 3. His/ Her single became a (number) hit in (Đĩa đơn của người đĩ đã trở thành hit vào ) 4. (During his/ her life), he/ she has received (many/ some ) awards, including (Trong suốt cuộc đời của mình, người đĩ đã nhận giải thưởng, bao gồm ) READING 1. Energy (n) năng lượng 2. Environment (n) mơi trường 3. Air (n) khơng khí 4. water (n) nước 5. Provide (v) cung cấp 6. Mixture (n) sự trộn lẫn 7. Liquid (n) chất lỏng 8. Method (n) phương pháp 9. Rainwater (n) nước mưa 10. Create (v) tạo ra WRITING 1 Planting more trees and plants (Trồng thêm cây xanh) 2. Organising regular clean-up activities (Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên) 3. Collecting litter, setting up more recycling bins (Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế) 17
- 18 4. Turning off electrical devices when not in use (Tắt các thiết bị điện khi khơng sử dụng) 5. Using energy from the sun, wind, and water (Sử dụng năng lượng từ mặt trời, giĩ và nước) UNIT 4: FOR A BETTER C OMMUNITY I. GETTING STARTED 1. volunteering activities /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ ỉkˈtɪvɪtiz/ (n.phr): hoạt động tình nguyện 2. community development /kəˈmjuːnɪti dɪˈvɛləpmənt/ (n.phr): trung tâm phát triển cộng đồng 3. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (prep.phr): tình cờ 4. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo 5. apply for /əˈplaɪ fɔː/ (v.phr): xin việc 6. boost /buːst/ (v): thúc đẩy 7. organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức 8. get involved /gɛt ɪnˈvɒlvd/ (v.phr): tham gia = join /ʤɔɪn/ = take part in 9. clean up /kli:n ʌp/ (phr.v): dọn dẹp 10. orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ cơi 11. fill /fɪl/ (v): điền vào be so excited about something /biː səʊ ɪkˈsaɪtɪd əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): hào hứng với việc gì đĩ II. LANGUAGE 1. keep a record of /kiːp ə ˈrɛkɔːd ɒv/ (v.phr): lưu giữ hồ sơ 2.watch something live /wɒʧ ˈsʌmθɪŋ lɪv/ (v.phr): xem trực tiếp 3. increase /ˈɪŋkriːs/ (n): sự tăng trưởng 4. visitor /ˈvɪzɪtə(r)/ (n): du khách 5. export /ˈekspɔːt/ (v): xuất khẩu 6. donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên gĩp = raise money for charity /reɪz ˈmʌni fɔː ˈʧỉrɪti/ 7. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phĩng 8. charity /ˈtʃỉrəti/ (n): từ thiện 9. be located in /biː ləʊˈkeɪtɪd ɪn/(v.phr): nằm ở 10. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội 11. civics class /ˈsɪvɪks klɑːs/ (n.phr): lớp học mơn cơng dân 12. remote areas /rɪˈməʊt ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng sâu vùng xa 13. landslides /ˈlỉndslaɪdz/ (n): lở đất 14.be searching for /biː ˈsɜːʧɪŋ fɔː/ (v.phr): đang tìm kiếm = be looking for 15. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo việc làm Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while I. Cách sử dụng: Chúng ta sử dụng: - thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn). - thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đĩ (hành động ngắn hơn). Ví dụ: I was reading an article when she called. (Tơi đang đọc bài báo thì cơ ấy gọi.) While I was reading an article, she called. (Trong khi tơi đang đọc bài báo thì cơ ấy gọi.) 18
- 19 II. Cấu trúc với when: Khi một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể, thì một hành động khác xảy đến. - When + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn) Ví dụ: When we were playing football at 5.30 p.m yesterday, there was a terrible explosion. (Vào lúc 5h30 chiều qua, khi chúng tơi đang chơi bĩng đã thì một vụ nổ lớn đã xảy ra.) - S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) when S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn) Ví dụ: He was watching Netflix when you knocked on his door. (Anh ấy đang xem Netflix thì bạn gõ cửa.) => Hành động xen vào ở đây đĩ là “lúc bạn gõ cửa”. - When S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn), S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) Ví dụ: When you knocked on his door, He was watching Netflix. (Khi bạn gõ cửa anh ấy đang xem Netflix.) III. Cấu trúc với while: Mệnh đề cĩ chứa WHILE, chúng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn. Khi đĩ thì hành động đang diễn ra sẽ dù thì quá khứ tiếp diễn và hành động cắt ngang sẽ dùng thì quá khứ đơn. - While + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn) Ví dụ: While she was talking to us, his baby slept. (Khi mà cơ ấy đang nĩi chuyện với chúng ta thì con cơ ấy ngủ rồi.) - S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn) while + S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) Ví dụ: His baby slept while she was talking to us,. (Con cơ ấy ngủ trong khi cơ ấy đang nĩi chuyện với chúng tơi.) - While + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) Khi nĩi về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đĩ). Ví dụ: While he was playing soccer, she was reading the newspaper. (Trong khi anh ấy đang chơi bĩng trong thì cơ ấy đang đọc báo.) - S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) while S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) Ví dụ: He was playing soccer while she was reading the newspaper. (Anh ấy đang chơi bĩng trong khi cơ ấy đang đọc báo.) 1. Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu.) 1. While we___ information for our presentation last month, we discovered that lots of people in our neighbourhood needed help. A. were collecting B. are collecting C. collect D. collected 2. When we visited Mrs Lan this morning, she ___her lunch. A. is preparing B. was preparing C. has prepared D. prepares 3. She told us her life story while we___ her tidy the house. A. are helping B. have helped C. were helping D. help 4. While we were cleaning her kitchen, we___ a knock at the door. It was another old lady who lived next door. A. are hearing B. were hearing C. hear D. heard 5. We___ to help old people clean their houses while we were talking to them later that day. A. are deciding B. were deciding C. decided D. decide 6. While we ___ at the food bank, we met an old friend. 19
- 20 A. were helping B. are helping C. help D. helped 7. An old lady came to us and asked for help while we___ at the bus stop. A. are waiting B. have waited C. were waiting D. wait 8. When we came to the local orphanage, all the children there___ their dinner. A. are having B. were having C. have had D. have 2. Complete the sentences using the correct present simple or present continuous forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.) 1. We (decide) ___ to form a volunteer club while we (prepare) ___ for our group presentation about people in need. 2. When we (arrive) ___ at the gate of the primary school at 5:30 p.m., lots of children still (play) ___ in the playground. 3. I (decide) ___ to talk with some of the children while we (wait) ___ for other group members. 4. While I (have) ___ a chat with Amy, her mum (ring) ___ to say she would come home late. 5. While we (have) ___ a discussion about how to help the children, we (agree) ___ to organise some after-school activities for them. 6. When An's father (come) ___ to pick her up after school. I (help) ___ An with her homework. 7. While we (present) ___ our volunteer project, the audience (raise) ___ a lot of questions. 8. We (decide) ___ to involve more volunteers in our club while we (talk) ___ about our plan for new activities. III. READING 1. handmade items /ˈhỉndˈmeɪd ˈaɪtəmz/ (n.phr): đồ vật thủ cơng 2. set up /set ʌp/ (phr.v): thành lập 3. flooded areas /ˈflʌdɪd ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng lũ 4. blanket /ˈblỉŋkɪt/ (n): chăn màn 5. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): mang đến 6. sense of purpose /sɛns ɒv ˈpɜːpəs/ (n.phr): mục đích sống 7. suffering /ˈsʌfərɪŋ/ (n): đau khổ 8. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết 9. homeless /ˈhəʊmləs/(adj): vơ gia cư 10. various (adj): đa dạng, nhiều 11. participate (v): tham gia 12. item (n): đồ vật 13. raise (v): quyên gĩp, gây quỹ IV. SPEAKING 1. time management skills /taɪm ˈmỉnɪʤmənt skɪlz/ (n.phr): kỹ năng quản lý thời gian 2. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp 3. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được 4. contact /ˈkɒntỉkt/ (v): liên hệ 5. First of all, (Trước tiên) 6. Second, (Thứ hai) 7. Third, (Thứ ba) 8. Finally, (Cuối cùng) 9. For example, (Ví dụ như) 10. For instance, (Ví dụ như) 11. such as ( chẳng hạn như) V.LISTENING 1. non-profit organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tổ chức phi lợi nhuận 20
- 21 2. training courses /ˈtreɪnɪŋ ˈkɔːsɪz/ (n.phr): các khĩa đào tạo 3. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (adj): cĩ kinh nghiệm 4. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống 5. get support /gɛt səˈpɔːt/ (v.phr): hỗ trợ 7. Community Development (n phr) phát triển cộng đồng 8. Donation(n) sự quyên gĩp 9. create facilities (v phr) tạo ra cơ sở vật chất 10. experienced volunteer (n) tình nguyện viên giàu kinh nghiệm 11. application form(n phr) đơn xin việc VI. WRITING 1. be available for /biː əˈveɪləbl fɔː/ (v.phr): cĩ sẵn 2. public announcement /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/ (n.phr): thơng báo cơng khai 3. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (v.phr): quan tâm 4. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu 5. look forward to doing something /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): mong muốn làm gì đĩ 6. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy 7. job duties /ʤɒb ˈdjuːtiz/ (n.phr): nhiệm vụ cơng việc quality /ˈkwɒləti/ (n): phẩm chất VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. cheerful /ˈtʃɪəfl/ (adj): vui vẻ 2. confused /kənˈfjuːzd/ (adj): bối rối 3. be preparing for something /biː prɪˈpeərɪŋ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị cho việc gì đĩ 4. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá 5. grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj): biết ơn 6. practical /ˈprỉktɪkl/ (adj): thực tế 7. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): chú trọng vào 8. digital technology /ˈdɪʤɪtl tɛkˈnɒləʤi/ (n.phr): cơng nghệ kỹ thuật số 9. life-saving skills /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ skɪlz/ (n.phr): kỹ năng cứu người 10. excited (adj): hào hứng 11. worried (adj): lo lắng VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu 2. crave /kreɪv/ (v): khao khát 3. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đĩi 4. aim /eɪm/ (v): mục tiêu 5. carry out /'kỉri 'aut/ (phr.v): thực hiện 6. end (v): kết thúc / endless (adj): vơ hạn 7. help (v): giúp đỡ /helpful (adj): cĩ ích, giúp ích 8. donate (v): quyên gĩp /donation (n): sự quyên gĩp 9. increase (n): sự gia tăng/increase (v): làm tăng 10. present (n): mĩn quà/present (v): thuyết trình 11. record (n): bản ghi chép/record (v): thu âm, ghi hình UNIT 5: INVENTIONS I. GETTING STARTED 1. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sáng chế 2. computer hardware /kəmˈpjuːtə ˈhɑːdweə/ (n.phr): phần cứng máy tính 3. useful /ˈjuːs.fəl/ (adj): hữu ích 4. allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): cho phép ai đĩ làm gì 21
- 22 5. completely /kəmˈpliːtli/ (adv): hồn tồn 6. be suitable for something /biː ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): thích hợp cho 7. educational apps /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ỉps/ (n.phr): ứng dụng giáo dục 8. be convenient for /biː kənˈviːniənt fɔː/ (v.phr): thuận tiện cho 9. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp 10. discuss /dɪˈskʌs/ (v): bàn bạc 11. laptop /ˈlỉptɒp/ (n): chiếc máy tính xách tay 12. valuable (adj): cĩ giá trị 13. smartphone (n): điện thoại di động II. LANGUAGE 1. invention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh 2. computer /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính 3. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ 4. century /ˈsɛnʧʊri/ (n): thế kỉ 5. internet /ˈɪntənet/ 6. family /ˈfỉməli/ (n): gia đình 7. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi 8. chocolate /ˈtʃɒklət/ (n): sơ-cơ-la 9. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh 10. Africa /ˈỉfrɪkə/ (n): châu Phi 11. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính 12. syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết 13. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều 14. grandfather /ˈɡrỉnfɑːðə(r)/ (n): ơng (nội/ ngoại) 15. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống 16. century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ 17. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/(v,n): tận dụng, lợi thế 18. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thử nghiệm 19. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh 20. angry /ˈỉŋɡri/ (adj): tức giận 21. play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/ (v.phr): chơi trị chơi máy tính 22. modern device /ˈmɒdən dɪˈvaɪs/ (n.phr): các thiết bị hiện đại 23. computer science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ (n.phr): khoa học máy tính 24. language games /ˈlỉŋgwɪʤ geɪmz/ (n.phr): trị chơi ngơn ngữ Thì hiện tại hồn thành & V-ing và to V I. Thì hiện tại hồn thành (Present perfect) 1. Cơng thức 22
- 23 2. Cách sử dụng Chúng ta sử dụng thì hiện tại hồn thành để nĩi về: - sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại vẫn đúng hoặc cịn quan trọng. Ví dụ: I have lost my key. Now, I can’t open the door. (Tơi đã mất chìa khĩa của mình. Bây giờ tơi khơng thể mở cửa được.) - sự việc đã bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn tiếp diễn đến hiện tại (thường dùng với since hoặc for). Ví dụ: They have lived here for a year. (Họ sống ở đây khoảng một năm.) - sự việc vừa mới hồn thành ở thời điểm quá khứ rất gần (thường dùng với just hoặc recently). Ví dụ: He has just finished his homework. (Anh ấy vừa làm xong bài tập về nhà.) 3. Dấu hiệu nhận biết - all day (cả ngày), all week (cả tuần), so far (dạo gần đây), already (đã rồi), recently = lately (gần đây), in recent years (những năm gần đây) - up to now = up to the present = up to this moment = until now = until this time: đến tận bây giờ - since + mốc thời gian: từ khi - for + khoảng thời gian: khoảng - several times (vài lần), many times (nhiều lần), once/ twice/ three times (một, hai, ba lần) - ever (đã từng), never (chưa bao giờ) - just: vừa mới (dùng trong câu khẳng định) - not yet: chưa (trong câu phủ định hoặc nghi vấn) - in/ over/ during/ for + the + past/last + time: trong thời gian qua - It’s the first/second/third times (Đây là lần đầu/lần thứ hai/thứ ba ) II. V-ing & to V (gerunds and to-infinitives) 1. V-ing (Gerunds) Chúng ta sử dụng V-ing - sau một số động từ như: avoid (tránh), enjoy (tận hưởng), finish (kết thúc). 23
- 24 Ví dụ: I enjoy cooking. (Tơi thích nấu ăn.) - như chủ ngữ trong câu Ví dụ: Learning English is fun. (Học tiếng Anh rất vui.) 2. to V (to-infinitives) Chúng ta sử dụng to V - sau những động từ như: want (muốn), decide (quyết định), allow (cho phép). Ví dụ: My parents don’t allow me to use a smartphone. (Bố mẹ tơi khơng cho phép tơi sử dụng điện thoại thơng minh.) - sau các tính từ nêu ý kiến bắt đầu với “It’s”: It’s + adj + to V Ví dụ: It’s fun to learn English. (Thật vui khi học tiếng Anh.) - như chủ ngữ trong câu. Ví dụ: To learn English is fun. (Học tiếng Anh thật vui.) Chú ý:Một số động từ như like (thích), love (yêu) và hate (ghét) cĩ thể được theo sau bởi V-ing hoặc to V. Ví dụ: I like playing/ to play computer games. 1. Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu.) 1. The door and the window are open. I think someone___ into our house! A. breaks B. broke C. has broken D. will break 2. Jane___ Chinese, but she quitted because it was too difficult. A. studies B. studied C. has studied D. will study 3. Dave ___ Chinese for six years now. He likes it. A. studies B. studied C. has studied D. will study 4. We have worked here ___ 2002 A. for B. since C. In D. to 5. The company ___ a new kind of smartphone. It looks fantastic! A. just introduces C. has just introduced B. just introduced D. will just introduce 6. Hoa is not coming to class today. She ___ back to her hometown A. goes B. go C. has gone D. will go 7. She has had this smartphone___ 10 years. A. for B. since C. from D. in 8. This is a delicious cake, but we have___ had a big dinner and feel very full. A. only B. just C. since D. for 2. Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1.Avoid (charge) ___the device for too long. It may overheat and break down. 2.It's very convenient(look) ___ up a new word on a smartphone when learning English. 3.Computers allow us (store) ___ a lot of information. 4.Robots help us (do) ___ difficult or dangerous tasks. 5.(Carry) ___ a laptop around is easy because it is often very light and small. 6.I decided (give) ___ my old laptop to my younger brother. 24
- 25 7.Some people hate (use) ___ technology. 8.My friends enjoy (learn) ___ English on their smart devices. 3. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.) 1. We lived here since 1990. We all enjoy living in this neighbourhood. 2. Have you finished did your homework? 3. They want trying the new device because it is very useful. 4. I have used this smartphone during 20 years. It is old now. 5. We have recent bought a new laptop. 6. Design a new invention is not easy. 7. I have tried everything but it is really difficult for remove this stain. 8. Everyone has met at the meeting yesterday and we had a great discussion. III. READING 1. Artificial Intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl.ɪnˈtelɪɡəns/ (n.phr): trí tuệ nhân tạo 2. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): người máy 3. human language /ˈhjuːmən ˈlỉŋgwɪʤ/ (n.phr): ngơn ngữ lồi người 4. be applied to /biː əˈplaɪd tuː/ (v.phr): được ứng dụng 5. vacuum cleaners /ˈvỉkjʊəm ˈkliːnəz/ (n): máy hút bụi 6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả 7. collect information /kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (v.phr): thu thập thơng tin 8. route /ru:t/ (n): tuyến đường 9. thanks to /θỉŋks tuː/ (v.phr): nhờ cĩ 10. computer programmes /kəmˈpjuːtə ˈprəʊgrỉmz/ (n.phr): chương trình máy tính 11. make machines /meɪk məˈʃiːnz/ (v.phr): cỗ máy IV. SPEAKING 1. àm việc gì 2. We/ People (can) use sth to do/ for sth: Chúng ta/ Mọi người cĩ thể sử dụng để 3. S + is/ are used for sth/ doing sth: được sử dụng cho việc V. LISTENING 1. button /ˈbʌtn/ (n): nút 2. charge /tʃɑːdʒ/ (v): sạc 3. stain /steɪn/ (n): vết bẩn 4. press /pres/ (v): nhấn 5. vacuum cleaner (n Phr) máy hút bụi VI. WRITING 1. diagram /ˈdaɪəɡrỉm/ (n): biểu đồ 2. plan holidays /plỉn ˈhɒlədeɪz/(v.phr): lên kế hoạch cho kỳ nghỉ 3. clean the house /kliːn ðə haʊs/ (v.phr): dọn dẹp nhà cửa 4. transport /ˈtrỉnspɔːt/ (n): giao thơng 5. Explanation (n) lời giải thích 6. Benefit (n) lợi ích VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. let someone know /lɛt ˈsʌmwʌn nəʊ/ (v.phr): cho ai đĩ biết điều gì 2. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu 3. further information /ˈfɜːðər ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n.phr): thơng tin thêm 4. assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý 5. run /rʌn/ (v): chạy bằng 25
- 26 6. control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển 7. processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ (n.phr): tốc độ bộ xử lý 8. Random Access Memory(RAM) /ˈrỉndəm ˈỉksɛs ˈmɛməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên 9. display /dɪˈspleɪ/ (v): hiển thị 10. storage space /ˈstɔːrɪʤ speɪs/(n.phr): khơng gian lưu trữ 11. battery /ˈbỉtri/ (n): pin 12. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): dân thiết kế 13. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 2. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh 3. memory/ˈmeməri/ (n): bộ nhớ 4. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại) 5. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính 6. Technology Fair /tɛkˈnɒləʤi feə/ n.phr): hội chợ cơng nghệ 7. install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt 8. TV designs /ˌtiːˈviː dɪˈzaɪnz/ (n.phr): thiết kế TV UNIT 6: GENDER EQUALITY I. GETTING STARTED 1. gender equality /ˈʤɛndər i(ː)ˈkwɒlɪti/ (n/p): bình đẳng giới 2. career choices /kəˈrɪə ˈʧɔɪsɪz/ (n/p): lựa chọn nghề nghiệp 3. equal opportunity /ˈiːkwəl ˌɒpəˈtjuːnɪti/ (n/p): cơ hội bình đẳng 4. hike /haɪk/ (v): đi bộ đường dài 5. adorable /əˈdɔːrəbl/ (adj): đáng yêu 6. surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): bác sĩ phẫu thuật 7. airline pilot /ˈeəlaɪn ˈpaɪlət/ (n): phi cơng hàng khơng 8. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): tập trung vào 9. come true /kʌm truː/ (v.phr): hiện thực 10. be allowed to do something /biː əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): khơng được phép 11. be encouraged to do something /biː ɪnˈkʌrɪʤd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): được khuyến khích làm gì 12. be kept home /biː kɛpt həʊm/ (v.phr): được giữ ở nhà 13. treat /triːt/ (v): đối xử 14. physics /ˈfɪzɪks/ (n): mơn Lý II. LANGUAGE 1. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng 2. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy 3. require /rɪˈkwaɪə(r)/ vThe job requires both physical and mental strength 4. deal with /diːl wɪð/ (v.phr): giải quyết 5. rights /raɪts/ (n): quyền 1. operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n): ca phẫu thuật.: bạo lực gia đình 2. child marriage /ʧaɪld ˈmỉrɪʤ/ (n.phr): kết hơn trẻ em 3. give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr): sinh con 4. uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj): thất học 5. stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr): ở lại lâu hơn 6. be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr): ít cĩ khả năng 13.community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng 14. earn /ɜːn/ (v): kiếm tiền 15. tend to /tɛnd tuː/ (v.phr): cĩ xu hướng 26
- 27 16. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được 17.lead to /liːd tuː/ (v.phr): dẫn đến Câu bị động với động từ khuyết thiếu Các động từ khuyết thiếu (modals): - can/ could/ may/ might: cĩ thể - must: phải - should/ ought to: nên Câu chủ động Câu bị động Cấu trúc S + modal + V (nguyên thể) S + modal + be Ved/P2 Ví dụ Engineers may build a new A new bridge may be built (by bridge. engineers). (Các kỹ sư cĩ thể xây một cây (Một cây cầu mới cĩ thể được xây bới cầu mới.) các kỹ sư.) 1. Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1. Girls and women should (provide) ___ with equal access to education and employment. 2. Equal income opportunities for men and women ought to (promote) ___. 3. Girls should (not treat) ___differently from boys. 4. Boys and girls could (play) ___ on the same team. 5. The files can (download) ___in less than a minute. 6. Must men and women (give) ___ equal rights? 7. Girls should (not force) ___ to get married before the age of 18. 8. Why must male and female competitors (judge) ___ fairly? 2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.) 1. Should women be worked after getting married? 2. Some men may be asked their wives to stay at home. 3. Researchers find that women can be made better surgeons than men. 4. Domestic violence against girls and women must be stop. 5. Girls can be faced serious health risks if they get married young. 6. Child marriage might be led to domestic violence. 7. In many jobs women might pay less than men. 8. Today's women can find serving in many parts of the army and police forces. III. READING 1. take care of /teɪk ker ɒv/ (phr.v): chăm sĩc 2. be unable to /biː ʌnˈeɪbl tuː/ (v.phr): khơng thể đọc 3. challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/ (v): thách thức 4. be forced to /biː fɔːst tuː/ (v.phr): buộc phải 5. protect someone from something /prəˈtɛkt ˈsʌmwʌn frɒm ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): bảo vệ ai đĩ khỏi cái gì 6. domestic violence /dəʊˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ (n.phr): bạo lực gia đình 7. child marriage /ʧaɪld ˈmỉrɪʤ/ (n.phr): kết hơn trẻ em 8. give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr): sinh con 9. uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj): thất học 27
- 28 10. stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr): ở lại lâu hơn 11. be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr): ít cĩ khả năng 12. higher salary /ˈhaɪə ˈsỉləri/ (n.phr): lương cao hơn 13. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng 14. earn /ɜːn/ (v): kiếm tiền 15. tend to /tɛnd tuː/ (v.phr): cĩ xu hướng 16. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được 17. lead to /liːd tuː/ (v.phr): dẫn đến IV. SPEAKING 1. shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ (n.phr): trợ lý cửa hàng 2. nurse /nɜːs/ (n): y tá 3. firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n): lính cứu hỏa 4. kindergarten teacher /ˈkɪndəˌgɑːtn ˈtiːʧə/ (n): cơ giáo mẫu giáo 5. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư 6. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký 7. physical strength /ˈfɪzɪkəl strɛŋθ/ (n.phr): thể lực 8. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp 9. work well under pressure /wɜːk wɛl ˈʌndə ˈprɛʃə/ (v.phr): làm việc tốt dưới áp lực 10. gentle /ˈdʒentl/ (adj): nhẹ nhàng 11. persuasion skills /pəˈsweɪʒən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng thuyết phục 12. work schedule /wɜːk ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch trình làm việc V. LISTENING 1. parachutist /ˈpỉrəʃuːtɪst/(n): vận động viên nhảy dù 2. Soviet space program /ˈsəʊvɪət speɪs ˈprəʊgrỉm/ (n.phr): chương trình vũ trụ của Liên Xơ 3. travel into space /ˈtrỉvl ˈɪntuː speɪs/ (v.phr): du hành vào vũ trụ 4. award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng VI. WRITING 1. medical knowledge /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/ (n.phr): kiến thức y học 2. make important decisions /meɪk ɪmˈpɔːtənt dɪˈsɪʒənz/ (v.phr): đưa ra quyết định quan trọng 3. mentally /ˈmɛntəli/ (adv): tinh thần 4. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm 5. benefit from /ˈbɛnɪfɪt frɒm/ (v.phr): lơi ích từ VII COMMUNICATION AND CULTURE 1. medical school /ˈmɛdɪkəl skuːl/ (n.phr): trường Y 2. disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v): khơng đồng ý 3. take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra 4. be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng phù hợp 5. ban /bỉn/ (n): lệnh cấm 6. competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi 7. draw /drɔː/ (v): thu hút VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. lift /lɪft/ v): nới lỏng, dở bỏ 2. championship /ˈtʃỉmpiənʃɪp/ (n): chức vơ địch 3. cosmonaut /ˈkɒzmənɔːt/ (n): phi hành gia 4. medal /ˈmedl/ (n): huy chương 5. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo tuyển dụng 6. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS 28
- 29 I. GETTING STARTED 1. world peace /wɜːld piːs/ (n.phr): hịa bình thế giới 2. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn 3. join /dʒɔɪn/ (v): gia nhập 4. peacekeeping /ˈpiːskiːpɪŋ/ (n): hoạt động gìn giữ hịa bình 5. form /fɔːm/ (v): thành lập 6. aim /eɪm/ (v): nhằm 7. make sure /meɪk ʃʊə/ (v.phr): đảm bảo 8. technical support /meɪk ʃʊə ˈtɛknɪkəl səˈpɔːt/ (n.phr): hỗ trợ kỹ thuật 9. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): thuộc về kinh tế 10. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được 11. foreign investors /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstəz/ (n.phr): nhà đầu tư nước ngồi 12. damage /ˈdỉmɪdʒ/ (v): hư hại 13. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/ (v.phr): tham gia II. LANGUAGE 1. disadvantaged children /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd ˈʧɪldrən/ (n.phr): trẻ em cĩ hồn cảnh khĩ khăn 2. environmental protection /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/ (n.phr): bảo vệ mơi trường 3. educational opportunities /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/(n.phr): cơ hội giáo dục 4. intend /ɪnˈtend/ (v): định làm gì 5. create /kriˈeɪt/ (v.phr): tạo ra 6. go into /gəʊ ˈɪntuː/ (phr.v): nhập ngũ 7. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích 8. promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa 9. customs /ˈkʌstəmz/ (n): phong tục 10. commit /kəˈmɪt/ (v): cam kết 11. donation /dəʊˈneɪʃn/ (n): sự quyên gĩp 12. sign an agreement /saɪn ən əˈgriːmənt / (v.phr): ký một thỏa thuận 13. packaging /ˈpỉkɪdʒɪŋ/ (n): bao bì 14. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ (n): điểm đến 15. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh 16. imported goods /ɪmˈpɔːtɪd gʊdz/ (n.phr): hàng nhập khẩu 17. stage /steɪdʒ/ (n): trường (vị trí) Ngữ pháp: Tính từ so sánh hơn và so sánh nhất I. Cách sử dụng: Chúng ta sử dụng tính từ so sánh hơn để: + so sánh một người hoặc vật với một người hoặc vật khác Ví dụ: The European markets are usually more competitive than the Asian markets. (Thị trường châu Âu thường cạnh tranh hơn thị trường châu Á.) = The Asian markets are less competitive than the European markets. (Thị trường châu Á ít cạnh tranh hơn thị trường châu Âu.) + thể hiện sự thay đổi Ví dụ: Since then, our country has become more active. (Kể từ đĩ, đất nước của chúng ta trở nên năng động hơn.) Chúng ta sử dụng so sánh nhất để so sánh một người hoặc vật với một nhĩm trong đĩ cĩ người hoặc vật được so sánh. Ví dụ: This trade organization includes two of the largest economies in the world: the United States and China. (Tổ chức thương mại này bao gồm hai trong số những nền kinh tế lớn nhất thế giới: Mỹ và Trung Quốc.) UNICEF supports the most disadvantaged children all over the world. 29
- 30 (UNICEF hỗ trợ trẻ em thiệt thịi nhất trên tồn thế giới.) Cấu trúc: 1. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.) 1. European markets are usually the more competitive than Asian markets. 2. The WTO is the larger trade organisation in the world. 3. Poorly designed packaging makes our products the least competitive than foreign products. 4. Viet Nam has become one of the more popular destinations for foreign tourists in Asia. 5. Some universities in Viet Nam have become the more attractive to foreign students than before. 6. This place was named the more popular attraction in our country. 7. Some imported goods are the cheaper than locally produced goods. 8. The United Nations is a largest international organisation. 30
- 31 2. Complete the sentences using the correct form of the adjectives (comparative/ superlative) in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các tính từ (so sánh / so sánh nhất) trong ngoặc.) 1. This city becomes (crowded)___in the summer than in other seasons. 2. Now our organisation is trying to provide (practical) ___ support to disadvantaged people than before. 3. People in this country still lack (basic) ___ services such as gas, water and electricity. 4. They will choose (good) ___ experts to join the peacekeeping activities in the region. 5. As our organisation gets (big) ___ we will need more volunteers. 6. As more foreigners come to work in Viet Nam, we need to find jobs in a (competitive) ___market. 7. Providing an all-round education is (effective) ___ way to help people in poor countries. 8. This city has become one of (attractive) ___ destinations for foreign visitors. READING 1. support /səˈpɔːt/ (v): hỗ trợ 2. offer /ˈɒfə(r)/ (v): mang đến 3. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết 4. disabilities /ˌdɪsəˈbɪlɪtiz/ (n): khuyết tật 5. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy 6. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa 7. prepare someone for something /prɪˈpeə ˈsʌmwʌn fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị để ai đĩ làm gì 8. regional educational programme /ˈriːʤənl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˈprəʊgrỉm/(n.phr): chương trình giáo dục khu vực 9. fast-changing world /fɑːst-ˈʧeɪnʤɪŋ wɜːld/ (n.phr): thế giới thay đổi nhanh chĩng 10. respect /rɪˈspekt/ (v): tơn trọng 11. look down on somebody /lʊk daʊn ɒn ˈsʌmbədi/ (v.phr): coi thường 12. get on well with somebody /gɛt ɒn wɛl wɪð ˈsʌmbədi/ (v.phr): hịa thuận với ai đĩ 13. refuse /rɪˈfjuːz/ (v): từ chối III. SPEAKING 1. career advice /kəˈrɪər ədˈvaɪs/(n.phr): lời khuyên nghề nghiệp 2. job market /ʤɒb ˈmɑːkɪt/ (n.phr): thị trường việc làm 3. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): tập trung vào 4. life-saving vaccines /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ ˈvỉksiːnz/ (n.phr): vắc-xin cứu mạng 5. drop out of school /drɒp aʊt ɒv skuːl/ (v.phr): bỏ học IV. LISTENING 1. be willing to /biː ˈwɪlɪŋ tuː/ (v.phr): sẵn sàng 2. non-governmental organisations /nɒn-ˌgʌvənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz/ (n.phr): tổ chức phi chính phủ 3. select /sɪˈlekt/ (v): chọn 4. gain /ɡeɪn/ (v): thu được V. WRITING 1. various exchanges /ˈveərɪəs ɪksˈʧeɪnʤɪz/ (n.phr): hoạt động trao đổi đa dạng 2. travel abroad /ˈtrỉvl əˈbrɔːd/ (v.phr): đi du lịch nước ngồi 3. get to know /gɛt tuː nəʊ/ (v.phr): tìm hiểu VI. COMMUNICATION AND CULTURE 1. on time /ɒn taɪm/ (prep. phr): đúng giờ 2. art exhibition /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃən/ (n.phr): triển lãm nghệ thuật 3. delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj): vui 4. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): nạn đĩi 5. nutrition /njuˈtrɪʃn/ (n): dinh dưỡng 6. agricultural products /ỉgrɪˈkʌlʧərəl ˈprɒdʌkts/ (n.phr): nơng sản 7. food security /fuːd sɪˈkjʊərɪti/ (n.phr): an ninh lương thực 8. growth and development /grəʊθ ỉnd dɪˈvɛləpmənt/ (n.phr): sự tăng trưởng và phát triển 31
- 32 VII. LOOKING BACKAND PROJECT 1. financial provider /faɪˈnỉnʃəl prəˈvaɪdə/ (n.phr): nhà cung cấp tài chính 2. non-profit environmental organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tố chức mơi trường phi lợi nhuận 3. local issues /ˈləʊkəl ˈɪʃuːz/(n.phr): các vấn đề địa phương 4. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): giảm UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN I. GETTING STARTED 1. blended learning /ˈblɛndɪd ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học tập kết hợp 2. face-to-face learning /feɪs-tuː-feɪs ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học tập trực tiếp 3. online learning /ˈɒnˌlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học trực tuyến 4. upload /ˌʌpˈləʊd/ (v): tải lên 5. search for /sɜːʧ fɔː/ (v.phr): tìm kiếm = look for /lʊk fɔː/ 6. be not good at /biː nɒt gʊd ỉt/ (v.phr): khơng giỏi việc gì đĩ 7. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn 8. material /məˈtɪəriəl/ (n): tài liệu 9. do a lot of projects /duː ə lɒt ɒv ˈprɒʤɛkts/ (v.phr): thực hiện rất nhiều dự án 10. control over /kənˈtrəʊl ˈəʊvə/ (v.phr): kiểm sốt nhiều hơn 11. traditional methods of teaching /trəˈdɪʃənl ˈmɛθədz ɒv ˈtiːʧɪŋ/ (n.phr): phương pháp giảng dạy truyền thống 12. try /traɪ/ (v): thử 13. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): địa lý 14. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): nguyên bản, ban đầu II. LANGUAGE 1. strategy /ˈstrỉtədʒi/ (n): chiến lược 2. allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì 3. encourage someone to do something /ɪnˈkʌrɪʤ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ (v.phr): khuyến khích ai đĩ làm gì 4. voice recorder /vɔɪs rɪˈkɔːdəz/ (n.phr): máy ghi âm 5. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ (n): hội thảo 6. instruction book /ɪnˈstrʌkʃən bʊk/ (n): sách hướng dẫn 7. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): bài thuyết trình 8. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế 9. easy to use /ˈiːzi tuː juːz/ (adj.phr): dễ sử dụng 10. be familiar with /biː fəˈmɪliə wɪð/ (v.phr): quen thuộc 32
- 34 1. Complete the sentences, using which, that, who or whose. (Hồn thành các câu, sử dụng which, that, who hoặc whose.) 1. Smart boards, ___ bring many benefits to students are being used in many schools. 2. This is an electronic device ___ students can use without a lot of training. 3. This school is only for children ___ first language is not English. 4. Students ___ are good at managing time often have better results at school. 5. There are interactive activities ___can be easily downloaded from the Internet. 6. Students ___ don't hand in their papers on time will fail the exam. 7. Teachers ___ computer skills are not good may have a problem with giving online classes. 8. Mr Lan encouraged his students, ___ project was on smart digital books to register in the innovative Idea Competition. 9. Teacher can upload videos and other materials on the classroom blog, ___ can help students understand the lesson. 10. Parents ___ complain about their children's performance may be happy with the new teaching methods. 34
- 35 2. Use a relative pronoun to combine each pair of sentences. Add commas where necessary. (Sử dụng đại từ tương đối để kết hợp từng cặp câu. Thêm dấu phẩy nếu cần.) 1. The students from China. He sits next to me in the English class. (Các sinh viên đến từ Trung Quốc. Anh ấy ngồi cạnh tơi trong lớp học tiếng Anh.) 2. Thank you very much for your email. It was very interesting. (Cảm ơn bạn rất nhiều cho email của bạn. Nĩ rất thú vị.) 3. Smartphones can store audio books. They have a lot of storage space. (Điện thoại thơng minh cĩ thể lưu trữ sách nĩi. Chúng cĩ rất nhiều khơng gian lưu trữ.) 4. I talked to a girl. Her bicycle broke down in front of the shop. (Tơi đã nĩi chuyện với một cơ gái. Xe đạp của cơ bị hỏng trước cửa hàng.) 5. Your mother gave you the money. What did you do with it? (Mẹ của bạn đã cho bạn tiền. Bạn đã làm gì với nĩ?) 6. We really love participating in discussions. It helps us share our ideas and learn from others. (Chúng tơi thực sự thích tham gia vào các cuộc thảo luận. Nĩ giúp chúng tơi chia sẻ ý tưởng của mình và học hỏi từ những người khác.) 7. The chidren were playing in the playground. They are not from our school. (Những đứa trẻ đang chơi trong sân chơi. Họ khơng đến từ trường học của chúng tơi.) 8. My classmate has won the 1st prize in the singing competition. His father is a musician. (Bạn cùng lớp của tơi đã đạt giải nhất cuộc thi hát. Bố anh ấy là nhạc sĩ.) 9. Science teachers can easily explain the topics. They use 3D projectors and other devices. (Giáo viên khoa học cĩ thể dễ dàng giải thích các chủ đề. Họ sử dụng máy chiếu 3D và các thiết bị khác.) 10.Mr Minh has created a list of the most useful apps for his classrooms. It is available on his blog. (Ơng Minh đã tạo ra một danh sách các ứng dụng hữu ích nhất cho lớp học của mình. Nĩ cĩ sẵn trên blog của anh ấy.) III. READING 1. miss /mɪs/ (v): bỏ lỡ 2. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi 3. Internet connection /ˈɪntəˌnɛt kəˈnɛkʃən/ (n.phr): kết nối mạng 4. ask for /ɑːsk fɔː/ (v): yêu cầu 5. wait for someone’s reply /weɪt fɔː ˈsʌmwʌnz rɪˈplaɪ/ (v.phr): chờ ai đĩ phản hồi 6. distraction /dɪˈstrỉkʃn/ (n): phân tâm IV. SPEAKING 1. technical problems /ˈtɛknɪkəl ˈprɒbləmz/ (n.phr): sự cố kỹ thuật 2. study schedule /ˈstʌdi ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch học 3. harm /hɑːm/ (n): tổn hại 4. short-sightedness /ˌʃɔːt ˈsaɪtɪdnəs/ (n): thiển cận 5. backache /ˈbỉkeɪk/;[ (n): đau lưng 6. attend /əˈtend/ (v): tham gia 7. be healthy for /biː ˈhɛlθi fɔ/ ː(v.phr): tốt cho cái gì 8. log in /lɒg ɪn/ (v.phr): đăng nhập V. LISTENING 1. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả 2. review /rɪˈvjuː/ (v): xem lại VI. WRITING 1. get access /gɛt ˈỉksɛs/ (v.phr): truy cập 2. communication and teamwork skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ỉnd ˈtiːmwɜːk skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp và làm việc nhĩm 3. be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng phù hợp cho 35
- 36 4. be absent from /biː ˈỉbsənt frɒm/(v.phr): nghỉ học VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. click /klɪk/ (v): nhấp vào 2. install /ɪnˈstɔːl/ (v): cài đặt 3. practise /ˈprỉktɪs/ (v): rèn luyện 4. play the role of /pleɪ ðə rəʊl ɒv/ (v.phr): đĩng vai trị là 5. challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/ (v): thách thức 6. class discussion /klɑːs dɪsˈkʌʃən/ (n.phr): thảo luận trong lớp học 7. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr): tham gia 8. group learning /gruːp ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học nhĩm 9. digital learning resources /ˈdɪʤɪtl ˈlɜːnɪŋ rɪˈsɔːsɪz/ (n.phr): các nguồn học tập kỹ thuật số 10. audio-visual materials /ˈɔːdɪˌəʊ-ˈvɪzjʊəl məˈtɪərɪəlz/ (n.phr): tài liệu nghe nhìn 11. field trip /fiːld trɪp/(n.phr): chuyến đi thực tế 12. real-world experiences /rɪəl-wɜːld ɪksˈpɪərɪənsɪz/ (n.phr): những trải nghiệm thực tế 13. unfamiliar environments /ˌʌnfəˈmɪliər ɪnˈvaɪərənmənts/ (n.phr): mơi trường xa lạ VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. bring /brɪŋ/ (v): mang theo 2. thanks to /θỉŋks tuː/ (v.phr): nhờ vào 3. make friends /meɪk frɛndz/ (v.phr): kết bạn 4. award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng 5. talk show /tɔːk ʃəʊ/ (n): tọa đàm 6. on the list /ɒn ðə lɪst/ (pre.phr): trong danh sách 7. electronic devices /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/ (n.phr): các thiết bị điện 8. social interaction /ˈsəʊʃəl ˌɪntərˈỉkʃən/ (n.phr): tương tác xã hội UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONNEMENT I. GETTING STARTED 1. environmental protection /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/ (n.phr): bảo vệ mơi trường 2. endangered animals /ɪnˈdeɪnʤəd ˈỉnɪməlz/ (n.phr): động vật cĩ nguy cơ tuyệt chủng 3. do some research /duː sʌm rɪˈsɜːʧ/ (v.phr): thực hiện một số nghiên cứu 4. ask someone for advice /ɑːsk ˈsʌmwʌn fɔːr ədˈvaɪs/ (v.phr): hỏi xin lời khuyên của ai đĩ 5. practical action /ˈprỉktɪkəl ˈỉkʃ(ə)n/ (n.phr): những hành động thiết thực 6. come up with /kʌm ʌp wɪð/ (phr.v): nghĩ ra 7. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định 8. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): thực hiện 9. organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức 10. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n): nạn phá rừng 11. explain /iks'plein/ (v): giải thích II. LANGUAGE 1. pick /pɪk/ (v): hái 2. playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n): sân trường 3. polar bears /ˈpəʊlə beəz/ (n.phr): gấu Bắc Cực 4. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): phim tài liệu 5. rest /rest/ (v): nghỉ ngơi 6. ring someone up /rɪŋ ˈsʌmwʌn ʌp/ (v.phr): gọi cho ai đĩ 7. biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ (n): đa dạng sinh học 8. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái 9. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (v): phụ thuộc vào nhau 10. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan 36
- 37 11. global issues /ˈgləʊbəl ˈɪʃuːz/ (n.phr): các vấn đề tồn cầu 12. effect /ɪˈfekt/ (n): ảnh hưởng 13. fly /flaɪ/ (v): bay 14. hand in /hỉnd ɪn/ (phr.v): nộp, giao 15. lead to /liːd tuː/ (phr.v): dẫn đến 16. have an impact on /hỉv ən ˈɪmpỉkt ɒn/ (v.phr): cĩ tác động I. Định nghĩa Câu tường thuật tiếng Anh (hay cịn gọi là câu gián tiếp) là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nĩi của ai đĩ. Việc sử dụng câu tường thuật là chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Ví dụ: “I will fly to Ho Chi Minh City tomorrow.” (Ngày mai tơi sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh.) => Nam said he world fly to Ho Chi Minh City the following day. (Nam nĩi rằng anh ấy sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.) II. Những thay đổi trong câu tường thuật Khi chúng ta sử dụng câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và trạng từ chỉ thời gian. 1) Đổi đại từ nhân xưng Câu trực tiếp Câu tường thuật I (tơi) he/ she (anh ấy/ cơ ấy) we (chúng tơi) they (họ) you (bạn/ các bạn) I/ we (tơi/ chúng tơi) mine ( của tơi) his/ hers ( của anh ấy/ cơ ấy) ours ( của chúng tơi) theirs ( của họ) yours ( của bạn/ các bạn) mine/ ours ( của tơi/ chúng tơi) my (của tơi) his/ her (của anh ấy/ cơ ấy) our (của chúng tơi) their (của họ) your (của bạn/ các bạn) my/ our (của tơi/ chúng tơi) me (tơi) him/ her (anh ấy/ cơ ấy) us (chúng tơi) them (họ) you (bạn/ các bạn) me/ us (tơi/ chúng tơi) 2) Đổi thì của động từ Câu trực tiếp Câu tường thuật Thì hiện tại đơn: S + V/Vs/es Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2 Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing Thì hiện tại hồn thành: S + have/has Ved/P2 Thì quá khứ hồn thành: S + had Ved/P2 Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2 Thì quá khứ hồn thành: S + had Ved/P2 Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing Thì quá khứ hồn thành tiếp diễn: S + had been V-ing Thì quá khứ hồn thành: S + had Ved/P2 Thì quá khứ hồn thành: S + had Ved/P2 37
- 38 Thì tương lai đơn: S + will V S + would + V can could shall should may might must must/ had to 1. Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu.) 1. She told me that she ___ to me the Sunday before. A. wrote B. has written C. was writing D. had written 2. Nam wanted to know what time ___. A. does the movie begin B. did the movie begin C. the movie begins D. the movie began 3. They said that they had driven through the desert ___. A. the previous day B. yesterday C.today D. the following day 4. She ___ me whether I liked classical music or not. A. asked B. told C. said D. suggested 5. The man asked the boys ___. A. why did they fight B. why they were fighting C. why they fight D. why were they fighting 6. I asked him whose bike ___ the previous day. A. he had borrowed B. had he borrowed C. did he borrow D. he would borrow 7. Helen asked me ___ I would go to the cinema the following weekend. A.if B. where C. when D . what 8. My father said that he ___ attend a workshop on climate change the following week. A. would B.does C. did D. does 2. Complete the following sentences with the words / phrases from the box. (Hồn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp.) what the previous day how much yesterday whether the following week tomorrow where 1. The student wanted to know ___ time he had to complete the assignment. 2. He asked ___ they could do to protect the animals that are in danger. 3. He told me that he would take part in the clean-up activities ___. 4. What are you going to do ___ ?' she asked. 5. She asked ___ I liked the animals. 6. My brother asked ___ the environmentalists came from. 7. “Did you visit the animal farm ___?" he asked. 8. She said she had finished an essay on the water pollution ___. 3. Identify the mistake in each of these sentences. (Xác định lỗi sai trong mỗi câu sau.) 1. My teacher said that we will have a test the next day. A B C D 2. Tuan said Ba whether he liked watching movies about the wildlife. A B C D 38
- 39 3. He asked me why I don't go to the party the night before. A B C D 4. “When will your brother leaves Viet Nam for the UK to study?” Phong asked Thu. A B C D 5. “Will you go to the countryside with us the following day?” Lan asked me. A B C D 6. He said that his club will discuss the topic of global warming the following day. A B C D 7. He wanted to know what the training course would finish. A B C D 8. Her mother asked whether she is revising for her final exam. A B C D III. READING 1. be aware of /biː əˈweər ɒv/ (v.phr): nhận thức 2. global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ (n.phr): sự nĩng lên tồn cầu 3. rising sea levels /ˈraɪzɪŋ siː ˈlɛvlz/ (n.phr): mực nước biển dâng cao 4. loss /lɒs/ (n): việc mất rừng 5. natural habitats /ˈnỉʧrəl ˈhỉbɪtỉts/ (n.phr): mơi trường sống tự nhiên 6. climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n.phr): biến đổi khí hậu 7. waste gases /weɪst ˈgỉsɪz/ (n.phr): khí thải từ xe cộ 8. come down /kʌm daʊn/ (phr.v): tạo thành 9. respiratory diseases /rɪˈspɪrət(ə)ri dɪˈziːzɪz/ (n.phr): bệnh về đường hơ hấp 10. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến mất 11. substance /ˈsʌbstəns/ (n): chất IV. SPEAKING 1. heat waves /ˈhiːtweɪvz/ (n): sĩng nhiệt 2. cut down forests /kʌt daʊn ˈfɒrɪsts/ (v.phr): chặt phá rừng 3. machines and factories /məˈʃiːnz ỉnd ˈfỉktəriz/ (n.phr): máy mĩc, nhà xưởng sản xuất 4. recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế 5. vehicles or public transport /ˈviːɪklz ɔː ˈpʌblɪk ˈtrỉnspɔːt/ (n.phr): xe và phương tiện cơng cộng 6. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác 7. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh 8. gas emissions /gỉs ɪˈmɪʃənz/ (n.phr): khí thải V. LISTENING 1. wildlife trade /ˈwaɪldlaɪf treɪd/ (n.phr): buơn bán động vật hoang dã 2. mid-term project /mɪd-tɜːm ˈprɒʤɛkt/ (n.phr): dự án giữa kỳ 3. prevent someone from /prɪˈvɛnt ˈsʌmwʌn frɒm/ (v.phr): ngăn cản ai đĩ VI. WRITING 1. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sinh tồn 2. tortoise /ˈtɔːtəs/ (n): rùa 3. supporter /səˈpɔːtə(r)/ (n): người ủng hộ 4. die out /ˈdaɪˈaʊt/ (phr.v): chết 5. conduct /kənˈdʌkt/ (v): tiến hành VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. apologise for /əˈpɒləʤaɪz fɔː/ (phr.v): xin lỗi vì 2. back-up copy /bỉk-ʌp ˈkɒpi/ (n.phr): bản sao lưu 3. turn off /tɜːn ɒf/ (phr.v): tắt 4. territories /ˈtɛrɪtəriz/ (n): vùng lãnh thổ 5. save the planet /seɪv ðə ˈplỉnɪt/ (v.phr): cứu hành tinh 6. draw attention to /drɔː əˈtɛnʃ(ə)n tuː/ (v.phr): thu hút 39
- 40 7. lights-out /laɪts-aʊt/ (n): tắt đèn VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. tend to /tɛnd tuː/ (phr.v): cĩ xu hướng 2. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (v.phr): cĩ hứng thú với việc gì đĩ 3. Earth Hour /ɜːθ ˈaʊə/ (n): giờ Trái Đất UNIT 10: ECOTOURISM I. GETTING STARTED 1. field trip /fiːld trɪp/ (n): đi thực tế 2. stalactites /ˈstỉləktaɪts/ (n): thạch nhũ 3. rock collection /rɒk kəˈlɛkʃən/ (n.phr): bộ sưu tập đá 4. eco-friendly /ˈiːkəʊ-ˈfrendli/ (adj): thân thiện 5. explore /ɪkˈsplɔː(r)/ (v): khám phá 6. afraid /əˈfreɪd/ (adj): e sợ 7. Npromise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa 8. leave litter /liːv ˈlɪtə/ (v.phr): xả rác 9. packaging /ˈpỉkɪdʒɪŋ/ (n): bao bì 10. educational experience /ˈpỉkɪʤɪŋ ɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ɪksˈpɪərɪəns/ (n.phr): trải nghiệm mang tính giáo dục II. LANGUAGE 1. pack /pỉk/ (v): soạn đồ, đĩng gĩi 2. be not good for something /biː nɒt gʊd fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): khơng tốt cho cái gì 3. ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ (n): du lịch sinh thái 4. be responsible for /biː rɪsˈpɒnsəbl fɔː/ (v.phr): cĩ trách nhiệm 5. cause /kɔːz/ (v): gây hại 6. crafts /krỉft/ (n): hàng thủ cơng 7. earn some money /ɜːn sʌm ˈmʌni/ (v.phr): kiếm một số tiền 8. duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ(adj): cịn sống 9. good marks /gʊd mɑːks/ (n.phr): điểm cao 10. alive /əˈlaɪv/ 11. give up /gɪv ʌp/ (phr.v): từ bỏ 12. grow vegetables /grəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz / (v.phr): trồng rau 13. local products /ˈləʊkəl ˈprɒdʌkts/ (n.phr): sản phẩm địa phương Grammar Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện cĩ thực ở hiện tại. Điều kiện cĩ thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will/can/shall + V Ví dụ: If I find her address, I will send her an invitation. (Nếu tơi tìm được địa chỉ của cơ ấy, tơi sẽ gửi lời mời tới cơ ấy.) => Đổi vị trí 2 mệnh đề quan hệ: I will send her an invitation if I find her address Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại. Cấu trúc: If + S + V2/Ved, S + would/ could + V Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia động từ giống như thì quá khư đơn. Ví dụ: If I had a million USD, I would buy a Ferrari. (Nếu tơi cĩ một triệu đơ la, tơi sẽ mua chiếc xe đĩ.) => hiện tại tơi khơng cĩ 1 triệu đơ la Mỹ I. Grammar Câu 1: (Bài 1) 1. Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu.) 1. If you ___ your best, you will be successful. A. try B. will try C. tried D. would try 40
- 41 2. If there more than 24 hours a day, I would have more time to sleep. A. is B. will be C. were D. would be 3. If I were rich, I ___ a lot of books and clothes for poor children. A. buy B. will buy C. bought D. would buy 4. If it is sunny tomorrow, we ___ on an ecotour. A. go B. will go C. went D. would go 5. If she ___ younger, she would travel around the world. A. is B. has been C. were D. be 6. You will become ill if you ___ working long hours every day. A. keep B. will keep C. kept D. would keep 7. He would be disappointed if he ___ the truth. A. knows B. will know C. knew D. would know 8. My grandmother ___ my uncle in Ho Chi Minh City if she were in better health. A. visits B. will visit C. visited D. would visit 9. Many lives ___ saved if doctors find effective treatments for the disease. A. are B. will be C. were D. would be 10. We would play soccer if it ___ not rainy today. A. is B. was C. has been D. to be III. Grammar Câu 2: (Bài 2) 2. Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1. If I (be) ___ you, I (start) ___ preparing for the exam soon. 2. Let's vote. If most students (vote) ___ in favour of the ecotour, we (go) to Phong Nha Cave next month. 3. He (buy) ___ a new motorbike if he (have) ___ a lot of money, but he can't even buy a bicycle now. 4. Mai looks sad, but I think if we (talk) ___ to her, she (be) ___ more cheerful. 5. If I (have) ___ superpowers, I (save) ___ the world! 6. If it (be) ___ Sunday today, I (go) ___ swimming instead of going to school. 7. Your mother (be) ___ very pleased if she (know) ___ that your test results are so good. Why don't you tell her now? 8. My grandmother has passed away, but I am sure she (be) proud of me if she (know) ___ I have passed the university exam. III. Grammar Câu 3: (Bài 3) 3. Identify the mistake in each of these sentences. (Xác định lỗi sai trong mỗi câu sau.) 1.When I were richer, I would buy a bigger house for my family. A B C D 2.If I am 10 centimetres taller, I would join the basketball team of our school. A B C D 3. If I could fly, I will travel to anywhere I like. A B C D 4. We would be late if you don't leave right now. A B C D 5. Everyone is happy if our team wins tomorrow. A B C D 6. If you listen to my advice, you would be fine in the test next week. A B C D 7. I will listen to her if I were you. A B C D 8. This device would break down if you do not know how to use it correctly. A B C D 41
- 42 III. READING 1. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tờ rơi quảng cáo 2. scenery /ˈsiːnəri/ (n): phong cảnh 3. hippos /ˈhɪpəʊz/ (n): hà mã 4. high-speed boat /ˈhaɪˈspiːd bəʊt/ (n.phr): chiếc thuyền cao tốc 5. jump out of /ʤʌmp aʊt ɒv/ (v.phr): nhảy lên khỏi 6. local souvenirs /ˈləʊkəl ˈsuːvənɪəz/ (n.phr): quà lưu niệm địa phương 7. wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n): động vật hoang dã 8. be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng thích hợp cho 9. jeeps /ʤiːps/ (n): xe Jeep IV. SPEAKING 1. trail /treɪl/ (n): đường mịn 2. suggest /səˈdʒest/ (v): đề nghị 3. be better for /biː ˈbɛtə fɔː/ (v.phr): tốt hơn 4. tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrỉkʃ(ə)n/ (n.phr): điểm thu hút khách du lịch 5. benefit /ˈbenɪfɪt/ (v): được lợi V. LISTENING 1. delta /ˈdeltə/ (n.phr): Đồng bằng sơng Cửu Long 2. weaving workshop /ˈwiːvɪŋ ˈwɜːkʃɒp/ (n.phr): một xưởng dệt 3. host /həʊst/ (n): người dẫn chương trình VI. WRITING 1. be special about /biː ˈspɛʃəl əˈbaʊt/ (v.phr): đặc biệt về 2. herb /hɜːb/ (n): thảo mộc 3. be famous for /biː ˈfeɪməs fɔː/ (v.phr): nổi tiếng = well-known for /wɛl-nəʊn fɔː/ 4. be encouraged /recommended to do something /biː ɪnˈkʌrɪʤd / ˌrɛkəˈmɛndɪd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): được khuyến khích VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. tour guide /tʊəɡaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch 2. dive /daɪv/ (v): lặn 3. rough /rʌf/ (adj): gồ ghề 4. provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cung câp cho ai đĩ cái gì 5. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy 6. refer /rɪˈfɜː(r)/ (v): đề cập VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. sustainable /səˈsteɪnəbl/ (adj): bền vững 2. profit /ˈprɒfɪt/ (n): lợi nhuận 3. similar to /ˈsɪmɪlə tuː/ (adj.phr): giống 4. deal with /diːl wɪð/ (v.phr): đối phĩ với 5. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế 6. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo REVIEW 4 1. mountains/ˈmaʊntənz/ 2. children /ˈtʃɪldrən/ 3. Look forward to + V-ing : mong 4. Visit : (v) /ˈvɪzɪt/ 5. Museum (n) /mjuˈziːəm/ viện bảo tàng 6. Tomorrow (adv) /təˈmɒrəʊ/ ngày mai 7. litter (v) /ˈlɪtə(r)/ vứt rác 42
- 43 8. ecotour/ˈikoʊtʊr/chuyến du lịch sinh thái 9. responsible tourism (du lịch cĩ trách nhiệm) 9. global warming (sự nĩng lên tồn cầu) 10. tourist attraction (thu hút khách du lịch) 11. environmental protection (bảo vệ mơi trường) 12. endangered animals (động vật đang bị đe dọa/ cĩ nguy cơ tuyệt chủng) 13. ecosystem (n): hệ sinh thái 14. eco-friendly (adj): thân thiện với mơi trường 15. user-friendly (adj): thân thiện với người dùng SKILL 1. interact (v): tương tác 2. benefit (v): hưởng lợi, cĩ lợi 3. disturb (v): làm xáo trộn, gián đoạn 43