Trắc nghiệm Hóa 12 KHTN theo từng bài học

doc 20 trang hoaithuong97 8281
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hóa 12 KHTN theo từng bài học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_12_khtn_theo_tung_bai_hoc.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hóa 12 KHTN theo từng bài học

  1. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Chương III: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT VÀ PROTEIN A. LÝ THUYẾT 1. Cấu tạo phân tử amin bậc I: R–NH2; α–amino axit: R–CH(NH2)COOH peptit: HN–CH(R)–CO–NH(R’)–CO 2. Tính chất a. Tính chất của nhĩm amino NH2: + – Tính bazơ: R–NH2 + H2O € [R–NH3] + OH . + – Tác dụng với axit cho muối: R–NH2 + HCl → [R–NH3] Cl . Mọi yếu tố làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ trong phân tử amin thường làm tăng tính bazơ. Những nhĩm đẩy electron, chẳng hạn như các gốc ankyl sẽ làm cho tính bazơ tăng lên. Ngược lại nhĩm phenyl sẽ làm tính bazơ yếu đi. Vì vậy các amin mạch hở cĩ tính bazơ mạnh hơn (dung dịch của chúng cĩ thể làm xanh giấy quỳ) so với amin thơm (Anilin khơng làm xanh giấy quỳ). (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH Tác dụng với HNO 2: Dựa vào khả năng phản ứng khác nhau đối với HNO 2 của các amin mỗi bậc, người ta cĩ thể phân biệt được chúng. Thực tế HNO2 khơng bền, nên dùng hỗn hợp NaNO2 + HCl. Amin béo bậc 1: Tác dụng với axit nitrơ tạo ancol tương ứng và giải phĩng khí nitơ. HCl R–NH2 + HNO2  R–OH + N2 + H2O. Thí dụ:C2H5–NH2 + HONO → C2H5–OH + N2 + H2O. Amin thơm bậc 1: Tác dụng với axit nitrơ trong mơi trường axit ở nhiệt độ thấp tạo ra muối điazoni, đun nĩng dung dịch muối điazoni sẽ tạo ra phenol và giải phĩng nitơ. o 0 5 C + – Thí dụ: C6H5–NH2 (anilin) + HONO + HCl  C6H5N2 Cl (phenylđiazoni clorua) + 2H2O. o + – t C6H5N2 Cl + H2O  C6H5OH + N2 + HCl. Các amin bậc 2 thuộc dãy thơm hay dãy béo đều dễ dàng phản ứng với HNO2 tạo thành nitrozamin (Nitroso) màu vàng: R–NH–R’ + HONO → R–N(R’)–N=O + H2O. Amin bậc 3: Khơng phản ứng. Tác dụng với dẫn xuất halogen: R–NH2 + CH3–I → R–NH–CH3 + HI. b. Amino axit cĩ tính chất của nhĩm COOH Tính axit thơng thường: tác dụng với oxit kim loại, bazo, kim loại đứng trước hidro, muối của axit yếu hơn. H2SO4 Phản ứng este hĩa: RCH(NH2)COOH + R’OH  RCH(NH2)COOR’ + H2O. c. Amino axit cĩ phản ứng giữa nhĩm COOH và nhĩm NH2: + – Trong dung dịch amino acid tạo ion lưỡng cực: H3N –CH(R)–COO € H2N–CH(R)–COOH. Phản ứng trùng ngưng của các amino axit tạo poliamit: to nH2N–[CH2]5–COOH  (–NH–[CH2]5–CO–)n + nH2O. d. Phản ứng của nhĩm peptit CO–NH H2SO4 Phản ứng thủy phân: H2N–CH(R)–CO–NH–CH(R’)–COOH + H2O  H2NCH(R)COOH + H2NCH(R’)COOH Phản ứng màu với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh tím đặc trưng đối với các protein cĩ từ 2 liên kết peptit trở lên. e. Anilin và nhiều protein cĩ phản ứng thế dễ dàng nguyên tử H của vịng benzen C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 (kết tủa trắng) + 3HBr. B. MỘT SỐ PHẢN ỨNG HĨA HỌC THƯỜNG GẶP 1. C2H5–NH2 + HONO → C2H5–OH + N2 + H2O 0 5o C 2. C6H5–NH2 + HONO + HCl  C6H5N2Cl + 2H2O. to 3. C6H5N2Cl + H2O  C6H5OH + N2 + HCl. to 4. R–NH–R’ + HONO  R–N(R’)–N=O + H2O. + – 5. CH3NH2 + H2O € CH3NH3 + OH . 6. CH3NH2 + HCOOH → HCOOH3NCH3. 7. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 1 -
  2. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ 8. CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O 9. C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5. 10. C6H5NH2 + H2SO4 → C6H5NH3HSO4. 11. 2C6H5–NH2 + H2SO4 → [C6H5–NH3]2SO4. 180o C 12. H2N–C6H5 + H2SO4  H2N–C6H4SO3H + H2O. 13. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 (kết tủa trắng) + 3HBr. + Fe HCl 14. R–NO2 + 6H  R–NH2 + 2H2O + Fe HCl 15. C6H5–NO2 + 6H  C6H5–NH2 + 2H2O 16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe → R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O Al2O3 ,P 17. R–OH + NH3  R–NH2 + H2O Al2O3 ,P 18. 2R–OH + NH3  (R)2NH + 2H2O Al2O3 ,P 19. 3R–OH + NH3  (R)3N + 3H2O o C2H5OH/100 C 20. R–Cl + NH3  R–NH3Cl. 21. R–NH2 + HCl → R–NH3Cl. 22. R–NH3Cl + NaOH → R–NH2 + NaCl + H2O 23. H2NR(COOH)a + aNaOH → H2N(COONa)a + aH2O HCl 24. H2N–R–COOH + R’–OH  H2N–R–COOR’ + H2O 25. H2N–R–COOH + HCl → ClH3N–R–COOH 26. ClH3N–R–COOH + 2NaOH → H2N–R–COONa + NaCl + H2O. Bài 11: AMIN. A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TỐN TỰ LUẬN. (1). Xác định bậc của các hợp chất sau: C2H5OH; C2H5NH2; CH3CH(OH)CH3; CH3CH(NH2)CH3; CH3NHC2H5; C6H5N(CH3)2; (CH3)3N. (2). Đọc tên thay thế (tên quốc tế) các amin sau: CH3CH2CH2NH2. CH3NHCH3 CH3CH2NHCH3 CH3N(CH3)2 C6H5NHCH3 C2H5NHCH2CH2CH3 (3). Sắp xếp các chất sau theo thứ thự tính bazơ tăng dần: a. CH3NH2 (1); (CH3)2NH (2); C6H5NH2 (3); KOH (4); NH3 (5); CH3COOH (6). b. C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); NaOH (3); (C6H5)2NH (4); CH3NH2 (5); c. C6H5NH2 (1); (C6H5)2NH (2); (C6H5)3N (3): d. CH3NH2 (1); (CH3)2NH (2); (CH3)3N (3): (4). Bài tốn amin tác dụng với axit. BT1: Cho 9,3 gam metylamin tác dụng với lượng dư dd axit HCl thì sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được bao nhiêu gam muối. BT2: Cho m gam etylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dd axit HCl 2M. Tính m và khối lượng muối. BT3: Cho 18,6 gam phenylamin (Anilin). a. Tác dụng hết với axit HCl thì thu được bao nhiêu gam muối. b. Tính thể tích dd brom 2M đủ tác dụng với lượng anilin trên. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 2 -
  3. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ BT4: Cho 18,0 gam amin đơn chức X tác dụng với 400 ml dung dịch axit HBr 1M thì vừa đủ. Xác định cơng thức phân tử, viết cơng thứ cấu tạo của X và khối lượng muối thu được. BT5: Cho amin đơn chức X tác dụng với 250 ml dd HCl 1M thì phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng thu được 23,875 gam muối. Xác định CTPT của X và viết các cơng thức cấu tạo của X. BT6: Cho 18,6 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch axit HBr lấy dư thì sau phản ứng thu được 34,8 gam muối. Xác định cơng thức của X. BT7: Cho 14,2 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch axit HBr lấy dư thì sau phản ứng thu được 21,5 gam muối. Xác định cơng thức của X. (5). Bài tốn amin bậc 1 tác dụng với axit HNO2. BT1: Tính thể tích N2 (đktc) thu được khi cho 9,3 gam metylamin tác dụng với axit nitrơ (H=70%). BT2: Cho 12,1 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với lượng dư axit nitrơ ở nhiệt độ thường thì sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 6,72 lit nitơ (đo ở đktc). Tính % theo khối lượng mỗi amin trong hỗn hợp. (6). Phản ứng ankyl hĩa (dùng điều chế amin bậc 2, bậc 3). BT1: Cho 6,2 gam metylamin tác dụng với metyl bromua dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng amin điều chế được là bao nhiêu. BT2: Cho 13,5 gam etylamin tác dụng với lượng dư CH 3I (metyl iotdua) với H = 75%. Sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Tính khối lượng amin cĩ trong hỗn hợp X. (7). Anilin tác dụng với dung dịch nước Brom (Phản ứng nhận biết anilin). BT1: Cho 9,3 gam anilin tác dụng với dd nước brom dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. BT2: Tính khối lượng dung dịch nước brom 80% đủ để tác dụng với anilin tạo ra 9,9 gam kết tủa. BT3: Tính thể tích dung dịch nước brom 90% (d = 1,52 g/ml) đủ để tác dụng với anilin tạo ra 66 gam kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 3 -
  4. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ (8). Phản ứng đốt cháy amin. BT1: Tính thể tích oxi (đktc) đủ để đốt cháy hồn tồn 13,5 gam etylamin. BT2: Đốt cháy hồn tồn amin no, đơn chức X thì thu được tỉ lệ thể tích CO 2 và H2O là 2:5. Xác định cơng thức của X. BT3: Đốt cháy hồn tồn amin no, đơn chức X thì thu được tỉ lệ khối lượng CO 2 và H2O là 44:27. Xác định cơng thức của X. BT4: Đốt cháy hồn tồn amin đơn chức X thì thu được 2,24 lit khí N2; 4,48 lit khí CO2 (đều đo ở đktc) và 9 gam H2O. Xác định cơng thức của X. BT5: Đốt cháy hồn tồn amin đơn chức X thì thu được 1,4 lit khí N 2; 8,4 lit khí CO2 (đều đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Xác định cơng thức của X. B. BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN. Câu 1: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng đúng: A. Các amin đều cĩ tính bazơ B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Phenylamin cĩ tính bazơ yếu hơn NH3 D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử Câu 3: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây khơng hợp lí? A. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại. B. Do cĩ cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin cĩ tính bazơ. C. Do nhĩm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-. D. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. Câu 4: Sở dĩ anilin cĩ tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? A. Nhĩm NH2- cịn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết. B. Gốc phenyl cĩ ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. C. Nhĩm NH2- cĩ tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N. D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. Cơng thức phân tử của hai amin là : A. C2H7N và C3H9N B. C3H9N và C4H11N C. CH3NH2 và C2H7N D. C4H11N và C5H13 N GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 4 -
  5. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 6: Anilin phản ứng được với dung dịch: A. Br2 B. NaOH C. NaCl D. KOH Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O 2 ở đktc. CTPT của amin? A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 Câu 8: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định cơng thức của X? A. C3H7NH2 B. C3H5NH2 C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 Câu 9: Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O 2(đktc) thu được N2 và 31,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Giá trị V là : A. 20,16 B. 26,88 C. 25,536 D. 20,832 Câu 10: Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-NCH3-CH2-CH3 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-CH2NH2 Câu 11: Tên thay thế của amin cĩ cơng thức C2H5-NH-C2H5 là A. đietyl amin B. N-etyl etanamin C. butan-2-amin D. đimetyl amin Câu 12: Cho các hợp chất: CH 3NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trên là A. 2, 1, 3 B. 2, 3, 1 C. 3, 2, 1 D. 1, 2, 3 Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin. B. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, cĩ thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm. C. Amin cĩ từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân. D. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon. Câu 14: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 8,61g. B. 18,6g. C. 6,81g. D. 1,86g. Câu 15: Để trung hịa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. CH5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H5N. Câu 16: Số đồng phân amin ứng với cơng thức phân tử C3H9N là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 17: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác? A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khĩi trắng. B. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. D. Nhỏ vài giọt nước brơm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy cĩ kểt tủa trắng. Câu 18: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO2 và 6,84 gam H2O. Cơng thức phân tử của hai amin là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 19: Cho 3 amin mạch hở lần lượt cĩ cơng thức phân tử là C 3H9N, C4H11N và C5H13N. Cĩ tổng số bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ? A. 9 B. 8 C. 11 D. 10 Câu 21: Cho các chất: C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; NH3 (3) ; NaOH (4) ; C2H5 –NH–C2H5 (5). Thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. 1<3<2<5<4 B. 1<2<5<3<4 C. 3<1<2<5<4 D. 3<5<2<1<4 Câu 22: Cơng thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+2NH2 B. CnH2n+3N C. CnH2n+1N D. CnH2n+2N Câu 23: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thưe tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin. A. (4) < (2) < (1) < (3) < (5) B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) C. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) Câu 24: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X thu được 16,8 (lit) CO 2 ; 2,8 (lit) N2 ở đkc và 20,25(g) H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C4H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 5 -
  6. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 25: Đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng metylamin người ta thấy tỏ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra là V : V = 2:3. CTPT của amin? CO2 H2O A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp cĩ phần trăm khối lượng nitơ là 20,144%. Phần trăm số mol các amin trong X theo chiều tăng dần phân tử khối là : A. 30 và 70% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 50% và 50% Câu 27: Nhận xét nào dưới đây khơng đúng? A. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom. B. Phenol và anilin đều khĩ tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vịng no khi cộng với hiđro. C. Dd phenol làm quì tím hĩa đỏ cịn dd anilin làm quì tím hĩa xanh. D. Phenol là axit cịn anilin là bazơ. Câu 28: m (g) anilin tác dụng với nước brom dư thu được 13,2g kết tủa. Giá trị m A. 3,68g B. 3,72g C. 2,36g D. 1,86g Câu 29: Để phân biệt metylamin và anilin cĩ thể dùng: A. dd Br2 B. Tất cả đều được. C. dd HCl D. quì tím Câu 30: Cơng thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 31: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 32: Tên gọi các amin nào sau đây là khơng đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 33: Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở bậc một cĩ số mol bằng nhau tác dụng hết với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lít N2 (đktc). Kết luận nào sau đây là sai? A. Cho amin cĩ phân tử khối nhỏ tác dụng với CH3I theo tỉ lệ mol 1:1 thu được amin bậc hai cĩ phần trăm khối lượng nitơ là 19,178%. B. Nếu đốt cháy hồn tồn 26 gam hỗn hợp X thu được 55 gam CO2. C. Tổng khối lượng 2 ancol sinh ra là 26,5 gam D. 2 amin trên là 2 đồng đẳng kế tiếp. Câu 34: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơng đúng? A. Các amin khí cĩ mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khĩ tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 35: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là A. 16,41ml. B. 146,1ml. C. 164,1ml. D. 49,23ml. Câu 36: Phát biểu nào sai ? A. anilin là chất khí, tan nhiều trong nước B. dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím C. tính bazơ của anilin yếu hơn amoniac D. khơng thể nhận biết anilin và phenol bằng dd brom Câu 37: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin cĩ tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dd HCl thu được dd chứa bao nhiêu gam muối? A. 39,12 gam B. 43,5 gam C. 36,2 gam D. 40,58 gam Câu 38: Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Cơng thức và % khối lượng của 2 amin là : A. CH5N( 18,67%) và C2H7N (81,33%) B. CH5N( 31,12%) và C2H7N (68,88%) C. C2H7N( 27,11%) và C3H9N (72,89%) D. C2H7N( 36,14%) và C3H9N (63,86%) Câu 39: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều < 80. Cơng thức phân tử của các amin là ở đáp án A, B, C hay D? A. CH3 NH2; C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7 NH2; C4H9NH2 và C5H11NH2 C. C2H3 NH2; C3H5NH2 và C4H7NH2 D. C2H5 NH2; C3H7NH2 và C4H9NH2 Câu 40: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Benzen  HNO3 đặc Nitrobenzen Fe HCl Anilin Biết hiệu H2SO4 đặc t0 suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là A. 186,0 gam B. 93,0 gam C. 55,8 gam D. 111,6 gam GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 6 -
  7. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 41: X là 1 amin no mạch hở 2 lần amin (cả 2 chức amin đều bậc 1) cĩ khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của 1 este đơn chức cĩ phần trăm khối lượng oxi là 36,36%. X cĩ số đồng phân cấu tạo là? A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 42: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng? A. Hịa tan dd Brơm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hĩa thu được anilin. B. Hịa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đĩ đến dư thu được anilin tinh khiết. C. Dùng NaOH để tách phenol, sau đĩ dùng brơm để tách anilin ra khỏi benzen. D. Hịa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. Câu 43: Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin? 3+ + A. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3 B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl + - C. CH3NH2 + H2O CH3NH3 + OH D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O Câu 44: Cho 10(g) hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 15,84 (g) hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1:20:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì 3 amin trên lần lượt là: A. C3H9N; C4H11N; C5H13N B. CH5N; C2H7N; C3H9N C. C2H7N; C3H9N; C4H11N D. C3H7N; C4H9N; C5H11N Câu 45: Cơng thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là cơng thức nào sau? A. (CH3)2NH B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. (CH3)3N Câu 46: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4 B. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr C. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O D. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl Câu 47: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng.Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 21,0 B. 2,32 C. 2,62 D. 2,52 Câu 48: Cho nước brom vào dung dịch anilin thu được 16,5 gam kết tủa 2,4,6–tribromanilin. Khối lượng anilin tham gia phản ứng là : A. 34 gam B. 30 gam C. kết quả khác D. 36 gam Câu 49: Cho 19,7g hỗn hợp amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với V (lit) dung dịch HCl 1M thu được 37,95g muối, Giá trị V: A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lit D. 0,8 lit Câu 50: Cho các chất: H2N-CH2-COOH (1), CH3COONH4 (2), CH3NH2 (3), H2NCH2COOCH3 (4). Dãy chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH và vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1. 2. 4 D. 1, 3, 4 Câu 51: Một amin đơn chức trong phân tử cĩ chứa 45,16% N về khối lượng. Amin này cĩ cơng thức phân tử là: A. CH3NH2 B. C4H9N C. C6H5NH2 D. C2H5NH2 Câu 52: Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do: A. Nguyên tử N cịn cặp electron chưa tham gia liên kết B. Etylamin làm quỳ tím tẩm nước hố xanh, amoniac khơng cĩ tính chất này 3 C. Nguyên tử N ở trạng thái lai hố sp D. Do gốc C2H5 – cĩ tính đẩy electron Câu 53: Đốt cháy một amin thơm X thu được 3,08 gam CO 2; 0,99 gam H2O và 336 ml N2(đktc). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử khối của X là : A. 151 B. 137 C. 179 D. 165 Câu 54: Chất làm quì tím ẩm chuyển thành màu xanh là: A. C6H5NH2 B. Tất cả. C. glixin D. CH3NH2 Câu 55: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4 B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr D. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O Câu 56: Cho các chất sau: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p–nitro anilin; (4) p–nitro toluen; (5) metyl amin; (6) đimetyl amin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6). C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6). D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6). GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 7 -
  8. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 57: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m+7,3 gam muối. Đốt m gam X cần 23,52 lít O2(đktc). X cĩ thể là : A. C3H5NH2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C3H7NH2 Câu 58: Cho 4,5(g) etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là: A. 7,65(g) B. 8,15(g) C. 8,1(g) D. 0,85(g) Câu 59: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45 gam H2O. m cĩ giá trị là: A. 11,95 gam B. 13,35 gam C. 12,65 gam D. 13 gam Câu 60: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45 gam H2O. m cĩ giá trị là: A. 13 gam B. 12,65 gam C. 11,95 gam D. 13,35 gam Câu 61: Cho amin cĩ cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi khơng đúng? A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. Prop-2-ylamin D. isoproylamin Câu 62: Sự sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ giữa etylamin, phenylamin và amoniac đúng là A. amoniac < etylamin < phenylamin. B. etylamin < amoniac < phenylamin. C. phenylamin < amoniac < etylamin. D. phenylamin < etylamin < amoniac. Câu 63: Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Cơng thức phân tử của hai amin là A. CH5N; C2H7N. B. C3H9N; C2H7N. C. C3H9N; C4H11N. D. C4H11N; C5H13N. Câu 64: Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được cĩ giá trị là A. 16,825g. B. 20,18g. C. 21,123g. D. Đáp án khác. Câu 65: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,04 mol; 0,2M. B. 0,02 mol; 0,1M. C. 0,06 mol; 0,3M. D. 0,05 mol; 0,4M. Bài 12: AMINO AXIT A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TỐN TỰ LUẬN. (1). Bài tốn xác định mơi trường dung dịch. C2H5NH3Cl, H2NCH2CH(NH2)COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH, HCOOCH2NH2. (2). Bài tốn aminoaxit tác dụng với dung dịch axit. BT1: Tính thể tích dd HNO3 2M đủ để tác dụng hết 26,7 gam alanin. BT2: Cho 0,1 mol aminoaxit dạng RCH(NH 2)COOH tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thì sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính thể tích dung dịch KOH 1M đủ tác dụng với dung dịch X. BT3: Cho 22,5 gam aminoaxit X (chỉ chứa 1 nhĩm NH 2 và 1 nhĩm COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HBr 1,5M thì phản ứng vừa đủ. Xác định cơng thức của X và gọi tên. BT4: Cho - amioaxit (chỉ chứa 1 nhĩm NH 2 và 1 nhĩm COOH) tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl 1M thì sau phản ứng thu được 34,875 gam muối. Xác định cơng thức của X và gọi tên quốc tế của X. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 8 -
  9. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ BT5: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhĩm -NH 2 và 1 nhĩm -COOH. Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào? (3). Bài tốn về tính axit của aminoaxit. BT1: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M đủ tác dụng hết 15 gam glyxin. BT2: Tính khối lượng glyxin đủ để tác dụng với Ca để thu được 3,36 lit khí (đktc). BT3: Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để tác dụng hết 30 gam glyxin. BT4: Cho 8,9 gam alanin tác dụng hết với ancol etylic (H=90%) thì khối lượng este thu được là: BT5: Aminoaxit X (chỉ chứa 1 nhĩm -NH2 và 1 nhĩm –COOH) tác dụng với ancol metylic thì thu được este Y cĩ tỉ khối so với H2 là 44,5. Xác định cơng thức của X, Y. BT6: Cho 7,5 gam amioaxit X chỉ chứa 1 nhĩm -NH 2 và 1 nhĩm –COOH tác dụng với dd chứa 4 gam NaOH thì vừa đủ. Xác định cơng thức của X và khối lượng muối tạo ra. BT7: Cho 15 gam amioaxit X chỉ chứa 1 nhĩm -NH2 và 1 nhĩm –COOH tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 19,4 gam muối. Xác định cơng thức của X. B. BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN. Câu 1: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2, 0,56 lít khí N2 (các khí 2- đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cĩ muối H2N-CH COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-CH3. B. H2N-CH2-COO-C3H7. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. Câu 2: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhĩm -NH 2 và 1 nhĩm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào? A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. C6H5- CH(NH2)-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 9 -
  10. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 3: Hợp chất nào sau đây khơng phải là amino axit : A. HOOC CH(NH2)CH2COOH B. CH3CONH2 C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH Câu 4: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta cĩ thể dùng phản ứng của chất này với: A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 C. dung dịch KOH và dung dịch HCl D. dung dịch KOH và CuO Câu 5: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH(4) (C2H5)2NH(5) NaOH (6) NH3 A. 5>4>2>1>3>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 1>3>5>4>2>6 D. 5>4>2>6>1>3 Câu 6: Cho các chất sau: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p–nitro anilin; (4) p–nitro toluen; (5) metyl amin; (6) đimetyl amin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (1) CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. + - C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn cĩ dạng ion lưỡng cực H3N RCOO . D. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhĩm cacboxyl và nhĩm amino. Câu 8: Hợp chất nào sau đây khơng phải là amino axit ? A. CH3-CH2-CO-NH2 B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 9: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Cơng thức của X là A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH2 – COOH. C. H2N – CH(CH2) – COOH. D. H2N – CH2 – CH2– CH2 – COOH. Câu 10: Cho 14,7 gam một amino axit X (cĩ 1 nhĩm NH2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH B. NH2-CH2-COOH C. NH2-(CH2)6 -COOH D. CH3-CH(NH2)COOH Câu 11: Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hồn tồn 8,9g este A thu được 13,2g CO 2, 6,3g H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là A. CH2(NH2)COOCH3; CH2(NH2)COOH. B. CH(NH2)2COOH; CH(NH2)2COOCH3. C. CH2(NH2)COOH; CH2(NH2)COOCH3. D. CH(NH2)2COOCH3; CH(NH2)2COOH. Câu 12: Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử nào sau đây? A. NH3. B. Fe + HCl. C. cacbon. D. khí H2. Câu 13: X là một -amino axit no chỉ chứa một nhĩm –NH 2 và một nhĩm –COOH. Cho 17,55g X tác dụng với dd HBr dư, thu được 29,7g muối của X. CTCT của X là A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 14: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc) đến phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì thu được11,00g este. Hiệu suất của phản ứng este hố là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là: A. xiclohexan, C6H5-CH3 B. CH4, C6H5-NO2 C. C2H2, C6H5-CH3 D. C2H2, C6H5-NO2 Câu 16: Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Cơng thức phân tử của hai amin là A. C3H9N; C2H7N. B. C4H11N; C5H13N. C. C3H9N; C4H11N. D. CH5N; C2H7N. Câu 17: Trạng thái và tính tan của các amino axit là: A. Chất lỏng khơng tan trong nước B. Chất lỏng dễ tan trong nước C. Chất rắn dễ tan trong nước D. Chất rắn khơng tan trong nước GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 10 -
  11. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 18: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vịng bezen) đơn chức bậc nhất? A. C6H5NHCnH2n+1 B. CnH2n-3NHCnH2n-4 C. CnH2n+1NH2 D. CnH2n-7NH2 Câu 19: Chọn câu phát biểu sai. A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn tính bazo của NH3. C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức. D. Cơng thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1). Câu 20: C3H7O2N cĩ mấy đồng phân aminoaxit (Với nhĩm amin bậc nhất)? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 21: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,02 mol; 0,1M. B. 0,06 mol; 0,3M. C. 0,04 mol; 0,2M. D. 0,05 mol; 0,4M. Câu 22: Số lượng đồng phân amin cĩ chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C7H9N là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: α-aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH Câu 24: Hỗn hợp (X) gồm hai amin no, đơn chức. Cho 18,3g X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl thu được 29,25g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,4 mol; 0,2M. B. 0,3 mol; 0,6M. C. 0,3 mol; 0,1M. D. 0,6 mol; 0,3M. Câu 25: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Cơng thức của X cĩ dạng là. A. (H2N)2RCOOH B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. Câu 26: Amino axit là những hợp chất hữu cơ cĩ chứa các nhĩm chức: A. Cacboxyl và amino B. Cacbonyl và amono C. Hidroxyl và amino D. Cacboxyl và hidroxyl Câu 27: Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất cĩ tính. A. bazơ. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. axit. Câu 28: Cĩ 3 chất hữu cơ gồm NH 2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. quỳ tím. B. NaOH. C. CH3OH/HCl. D. HCl. Câu 29: X là một α–amino axit no chỉ chứa một nhĩm –NH 2 và một nhĩm –COOH. Cho 20,6g X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 27,9g muối của X. Cơng thức của X là A. C6H5CH2CH(NH2)–COOH. B. CH3CH(NH2)–COOH. C. CH3CH2CH(NH2)–COOH. D. H2N–CH2CH2COOH. Câu 30: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. Câu 31: Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy A. HCl, NaOH, CH3OH cĩ mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu B. HCl, NaOH, CH3OH cĩ mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl C. HCl, NaOH, C2H5OH cĩ mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH cĩ mặt HCl, H2NCH2COOH Câu 32: Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Cơng thức của Y cĩ dạng là. A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 Câu 33: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chất X, người ta thu được 10,125g H2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các V đo ở đktc). X cĩ cơng thức phân tử là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 34: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm - NH2 và 1 nhĩm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào sau đây? A. C3H7-CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. H2N- CH2-COOH GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 11 -
  12. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 35: Amino axit cĩ bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm, kim loại Al, Cu, Ag, Zn. A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 36: Tìm cơng thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X cĩ một nguyên tử N và X cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. A. H2NCH2COOH. B. HCOONH3CH3. C. CH3COONH4. D. C2H5NO2. Câu 37: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhĩm amino và 1 nhĩm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. Glixin C. axit glutamic. D. alanin. Câu 38: Cho dãy chuyển hố sau: Glyxin +NaOH Z  HCl X Glyxin +HCl T  NaOH Y X và Y lần lượt là. A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. B. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. Đều là ClH3NCH2COONa. Câu 39: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và cĩ phân tử khối là 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO 2 và 0,5 mol N2. Biết rằng, X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, ngồi ra cịn tác dụng được với nước brom. X là hợp chất nào sau đây? A. CH2=C(NH2)–COOH. B. CH2=CH–COONH4. C. H2N–CH=CH–COOH D. Tất cả đều sai. Câu 40: Alanin cĩ cơng thức là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH Câu 41: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. Cơng thức phân tử của hai amin là : A. C4H11N và C5H13 N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. CH3NH2 và C2H7N Câu 42: Aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 15,0 gam X tác dụng với axit HBr(dư), thu được 31,2gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 43: Cĩ 4 hĩa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. (2)<(3)<(1)<(4). B. (4)<(1)<(2)<(3). C. (2)<(3)<(1)<(4). D. (3)<(2)<(1)<(4). Câu 44: X là một axit α–monoamino monocacboxylic, cĩ tỉ khối hơi so với khơng khí là 3,07. X là A. alanin. B. axit α–aminobutiric. C. axit glutamic. D. glyxin. Câu 45: Muối của axit glutamic dùng làm bột ngọt (cịn gọi là mì chính), cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONH4. D. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. Câu 46: Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là A. CH3 – CH(NH2) – COOCH3. B. H2N – CH2 – COOCH3. C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3. D. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3. Câu 47: Chất nào cĩ lực bazơ mạnh nhất? A. CH3NH2. B. CH3 - NH - CH3. C. (CH3)2CH – NH2. D. (CH3)3N. Câu 48: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 49: Hợp chất hữu cơ A cĩ cơng thức phân tử là C 3H7O2N, A tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung dịch brom. Cơng thức cấu tạo đúng của A là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CH–COONH4. D. HCOOCH2CH2NH2. Câu 50: X là - aminoaxit no chỉ chứa một nhĩm -NH 2 và một nhĩm -COOH. Cho 22,25 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 31,375g muối của X. X cĩ thể là chất nào sau: A. C6H5CH(NH2)COOH B. CH3CH(H2N)CH2COOH C. C3H7CH(NH2)COOH D. CH3CH(H2N)COOH GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 12 -
  13. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 51: Cho các chất: etylen glicol (1), axit aminoaxetic (2), axit oxalic (3), axit acrylic (4). Những chất cĩ thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. (1), (2). B. chỉ cĩ (2). C. (1), (2), (3). D. Cả bốn chất. Câu 52: A là một amino axit trong phân tử ngồi các nhĩm cacboxyl và amino khơng cĩ nhĩm chức nào khác. Biết 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác, 22,05g A khi tác dụng với một lượng NaOH dư, tạo ra 28,65g muối khan. Biết A cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh và nhĩm amino ở vị trí α. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A là A. HOOC–CH(NH2)COOH. B. HOOC–[CH2]2CH(NH2)COOH. C. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH. D. CH3CH2CH(NH2)–COOH Câu 53: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhĩm -NH 2 và 1 nhĩm -COOH. Cho 20,0 gam X tác dụng với HCl dư thu được 27,3 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là cơng thức nào? A. CH2-CH(CH3)CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 54: Sự sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ giữa etylamin, phenylamin và amoniac đúng là A. etylamin < amoniac < phenylamin. B. phenylamin < etylamin < amoniac. C. amoniac < etylamin < phenylamin. D. phenylamin < amoniac < etylamin. Câu 55: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. NaOH, NH3. D. HNO3, CH3COOH. Câu 56: Cho các chất sau: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p–nitro anilin; (4) p–nitro toluen; (5) metyl amin; (6) đimetyl amin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6). C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6). D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6). Câu 57: Cho 18g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được cĩ giá trị là A. 211,23 gam. B. 201,8 gam. C. 36,25 gam. D. 16,825 gam. Câu 58: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác? A. Nhỏ vài giọt nước brơm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy cĩ kểt tủa trắng. B. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. C. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khĩi trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. Câu 59: Chọn phát biểu sai: A. Để nhận biết metylamin và phenylamin ta cĩ thể dùng quì tím. B. Bậc rượu là bậc của nguyên tử cacbon mang nhĩm OH C. Bậc amin là bậc của nguyên tử cacbon mang nhĩm NH2 D. Bậc amin là bậc của nguyên tử nitơ Câu 60: 0,5 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 1,0 mol HCl, sản phẩm tạo thành pứ vừa hết với 1,5 mol NaOH. Số nhĩm amino và cacboxyl trong A là : A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)3. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 13 -
  14. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Bài 13: PEPTIT VÀ PROTEIN A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TỐN TỰ LUẬN. (1). Đọc tên các peptit sau: H2NCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH H2NCH2CONHCH2COOH H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)CONHCH2COOH (2). Viết cơng thức cấu tạo của các peptit sau: Gly-gly-gly ala-ala-ala-gly (3). Tính khối lượng muối tạo thành khi thủy phân 0,1 mol gly-ala trong dung dịch NaOH dư. (4). Trình bày phương pháp nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd khơng màu gồm glucozơ, glixerol, gly-ala, gly-gly-ala. (5). Tính khối lượng muối tạo thành khi cho H2N-CH2-COONH4 tác dụng với 300 ml dd KOH 1M. (6). Tính khối lượng NaOH cần dùng để tác dụng hết 0,25 mol ClH3N-CH2COOH. B. BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN. Câu 1: Trong phân tử aminoaxit X cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 2: Khi nhỏ HNO3 đậm đặc vào dung dịch lịng trắng trứng, đung nĩng hh thấy xuất hiện .(1) , Cho đồng (II) hidroxit vào dd lịng trắng trứng thấy màu (2) xuất hiện A. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh B. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng D. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh Câu 3: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt? A. Glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. B. Lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. Câu 4: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là: A. protein luơn là chất hữu cơ no B. phân tử protein luơn cĩ chứa nhĩm chức OH C. protein luơn cĩ khối lượng phân tử lớn hơn D. phân tử protein luơn cĩ chứa nguyên tử nitơ Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về protein là khơng đúng? A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit. B. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C) C. Protein cĩ vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic, Câu 6: Để trung hịa 200 ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 g dung dịch NaOH 8%, cơ cạn dung dịch được 16,3 g muối khan. X cĩ cơng thức cấu tạo là: A. H2NCH(COOH)2 B. H2NCH2CH(COOH)2 C. (H2N)2CHCOOH D. H2NCH2CH2COOH GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 14 -
  15. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH B. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH Câu 8: Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Các aminoaxit là những chất rắn, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Nhiệt độ nĩng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. + - C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn cĩ dạng ion lưỡng cực H3N RCOO . D. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhĩm cacboxyl và nhĩm amino. Câu 9: Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 10: Trung hịa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là ở đáp án nào ? A. C3H7N B. CH5N C. C3H9N D. C2H5N Câu 11: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nĩng được CH 4, X cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3-COO-NH4 B. CH3-COO-H3NCH3 C. C2H5-COO-NH4 D. C2H5-COO-H3NCH3 Câu 12: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glixerol, lịng trắng trứng, hồ tinh bột, xà phịng. Thứ tự các chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất trên là. A. dung dịch I2, Cu(OH)2. B. dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2. C. dung dịch HNO3 đặc, qùy tím, dung dịch Br2. D. Quỳ tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tùy thuộc vào gốc H-C, cĩ thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm. B. Amin cĩ từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân. C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin D. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C Câu 14: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C 6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd cĩ pH > 7 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm NH 2 và một nhĩm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào sau đây ? A. C3H7 – CH(NH2) – COOH B. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – COOH Câu 16: Cho 4,5gam etylamin (C2H5NH2)tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 8,10 gam B. 8,15 gam C. 7,65 gam D. 0,85 gam Câu 17: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch: A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Na2CO3 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử triipeptit cĩ 3 liên kết peptit. B. Phân tử đipeptit cĩ 2 liên kết peptit. C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1. Câu 20: Câu nào sau đây khơng đúng? A. Khi nhỏ HNO3 đặc vào long trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nĩng C. Phân tử protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên D. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Câu 21: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lịng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự: A. Dùng dd iot, dùng dd HNO3 B. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3 C. dùng quỳ tím, dùng dd iot D. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 15 -
  16. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. Cu(OH)2/ OH D. dung dịch NaOH. Câu 23: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ? A. NH3 ; CH3CH2NH2 ; CH3NH2 ; C6H5NH2 B. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; CH3CH2NH2 C. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3CH2NH2 ; CH3NH2 D. NH3 ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; CH3CH2NH2 Câu 24: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây khơng hợp lí? A. Do cĩ cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin cĩ tính bazơ. B. Do nhĩm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p- C. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại. D. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. Câu 25: Phát biểu nào sau đây, về aminoaxit là khơng đúng A. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn cĩ dạng lưỡng cực B. Thơng thường ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit. C. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhĩm amino (-NH2) và nhĩm cacboxyl (-COOH) Câu 26: Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất cĩ tính. A. bazơ. B. trung tính. C. axit. D. lưỡng tính. Câu 27: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO 2, 2,80 lit khí N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C2H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C3H7N Câu 28: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác? A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khĩi trắng. B. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. C. Nhỏ vài giọt nước brơm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy cĩ kểt tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. Câu 29: Đốt cháy hồn tồn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO 2 và a/2 mol N2. Amino axit X cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là: A. H2N[CH2]2COOH B. H2N[CH2]3COOH C. H2NCH(COOH)2 D. H2NCH2COOH Câu 30: Cho các câu sau: 1. Amin là loại hợp chất cĩ chứa nhĩm –NH2 trong phân tử. 2. Hai nhĩm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực. 3. Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắt xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit. 4. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Cĩ bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 16 -
  17. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Bài 14: LUYỆN TẬP CHƯƠNG: AMIN – AMINO AXIT, PEPTIT VÀ PROTEIN A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TỐN TỰ LUẬN. (1). Bài tốn về amin. BT1: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 18,6 gam anilin tác dụng với dung dịch axit HBr dư. BT2: Cho 14,9 gam hh 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng với 300 ml dung dịch axit HI thì vừa đủ. Xác định cơng thức các amin và % theo khối lượng các amin. BT3: Cho 9 gam etylamin vào 350 ml dd HCl 1M thì sau phản ứng thu được dd X. Tính thể tích dd NaOH 0,5M đủ tác dụng hết dd X. BT4: Cho 20 gam amin đơn chức X tác dụng với dd HCl dư thì sao phản ứng thu được 30 gam muối. Xác định CTPT của X và viết các CTCT đồng phân bậc 2 và bậc 3. BT5: Đốt cháy hồn tồn m gam amin đơn chức X thì sau phản ứng thu được 13,44 lit CO 2; 2,24 lit khí N2 (đều đo ở đktc) và 12,6 gam nước. Xác định cơng thức của X. (2). Bài tốn về amino axit. BT1: Tính thể tích NaOH 2M đủ để tác dụng hết hh X gồm 0,2 mol glyxin và 0,1 mol muối amoni của axit aminoaxetic (H2NCH2COONH4). B. BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN. Câu 1: Thủy phân peptit ala-gly trong mơi trường axit HCl thì sản phẩm thu được gồm: + - + - A. H2NCH2(CH3)COOH, H2NCH2COOH B. H3N CH2(CH3)COOHCl , H3N CH2COOHCl + - + - C. H2NCH2CH2COOH, H2NCH2COOH D. H3N CH2CH2COOHCl , H3N CH2COOHCl Câu 2: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa: A. nhĩm cacboxyl B. nhĩm amino C. một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl D. một hoặc nhiều nhĩm amino và một hoặc nhiều nhĩm cacboxyl Câu 3: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác. A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol của mỗi chất là 0,04 mol C. Cơng thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin Câu 4: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là khơng đúng? A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính) C. Các aminoaxit (nhĩm NH2 ở vị số 6, 7 ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. D. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 17 -
  18. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 5: Amino axit X chứa 1 nhĩm–COOH và 2 nhĩm –NH 2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung dịch NaOH 0,5M cơ cạn thu được 15,4g chất rắn. Cơng thức phân tử cĩ thể cĩ của X là A. C5H10NO2 B. C4H10N2O2 C. C5H12N2O2 D. C3H9NO4 Câu 6: Cho 14,7 gam một amino axit X (cĩ 1 nhĩm NH 2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là A. NH2-CH2-COOH B. NH2-(CH2)6 -COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH D. CH3-CH(NH2)COOH Câu 7: Trung hịa hịan tịan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon khơng phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin cĩ cơng thức là A. H2NCH2CH2NH2 B. H2NCH2CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2CH2NH2. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Chất béo khơng tan trong nước. B. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, khơng phân nhánh. Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quì tím? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3NHCH2CH3 D. CH3CH2NH2 Câu 10: Cho các nhận định sau: (1). Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nĩng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit. (2). Phân tử khối của một aminoaxit ( gồm một chức NH2 và một chức COOH ) luơn luơn là số lẻ. (3). Các aminoaxit đều tan được trong nước. (4). Dung dịch aminoaxit khơng làm quỳ tím đổi màu. Cĩ bao nhiêu nhận định khơng đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quì ẩm là. A. H2N-CH2-CH(NH2)COOH B. C6H5ONa C. CH3NH2 D. H2NCH2COOH Câu 12: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhĩm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đĩ đem cơ cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan. Bíêt X cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và nhĩm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X: A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2C(NH2)(COOH)2 C. CH3C(NH2)(COOH)2 D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 13: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu 14: Đốt cháy hồn tồn 5,9 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72 lit CO 2, 1,12 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Cơng thức của X là: A. C3H9N B. C3H6O C. C3H5NO3 D. C3H7NO2 Câu 15: Cho chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử : C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vơ cơ. Khối lượng phân tử ( theo đvC) của Y là . A. 46 B. 45 C. 68 D. 85 Câu 16: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H 2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra? A. X, Y làm quỳ hĩa đỏ B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hĩa đỏ. C. X khơng làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hĩa đỏ. D. X và Y khơng đổi màu quỳ tím. Câu 17: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhĩm amino và 1 nhĩm cacboxyl. Cho 35,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 46,05 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. Glixin C. alanin. D. valin. Câu 18: Ứng với cơng thức C4H11N cĩ số đồng phân amin bậc 2 là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Chất nào cĩ lực bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2CH NH2. B. CH3NH2. C. CH3CH2NHCH3. D. CH3NHCH3. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 18 -
  19. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ Câu 20: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 21: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong X là: A. 479 B. 453 C. 328 D. 382 Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là protit A. sự trùng ngưng B. sự phân huỷ C. sự ngưng tụ D. sự đơng tụ Câu 23: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hĩa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%? A. 362,7gam B. 463,4gam C. 358,7 gam D. 346,7gam Câu 24: X là một - amino axit no chỉ chứa một nhĩm NH 2 và một nhĩm COOH. Cho 14,5 gam X tác dụng với dd HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là: A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOH C. CH3 – [CH2]4 – CH (NH2) – COOH D. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH Câu 25: Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau: H2NCH2CO NHCHCO NH CH COOH CH CH(CH) 3 3 A. Ala-Gly-Val.B. Gly-Ala-Val.C. Gly-Val-Glu.D. Ala-Gly-Glu. Câu 26: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào? A. Hỗn hợp các aminoaxit B. Các aminoaxit C. Các chuỗi polipeptit D. aminoaxit Câu 27: Phát biểu nào sau đây khơng đúng: A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit. B. Các peptit cĩ từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit. C. Phân tử cĩ 2 nhĩm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhĩm -CO-NH- được gọi là tri peptit D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. Câu 28: Cĩ 4 hĩa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4)<(1)<(2)<(3). B. (2)<(3)<(1)<(4). C. (3)<(2)<(1)<(4). D. (2)<(3)<(1)<(4). Câu 29: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng? A. peptit cĩ thể thủy phân hồn tồn thành các - amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ B. các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm tạo ra hợp chất cĩ màu tím hoặc đỏ C. enzim cĩ tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết nhất định. D. peptit cĩ thể thủy phân khơng hồn tồn thành các các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ Câu 30: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ khơng chứa peptit nào dưới đây? A. Ala-Gly-Glu.B. Glu-Lys.C. Glu-Val.D. Gly-Glu-Val. Câu 31: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch cĩ chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,5M B. 1,36M C. 1,25M D. 1,3M Câu 32: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng? A. dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang xanh B. dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang đỏ C. dd các amino axit cĩ thể làm đổi màu quì tím sang đỏ hoặc xanh hoặc khơng làm đổi màu quì tím. D. dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quì tím Câu 33: Mơ tả hiện tượng nào dưới đây là khơng chính xác? A. Đun nĩng dd lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại, tách ra khỏi dung dịch. B. Đốt cháy một mẫu lịng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tĩc cháy. C. Trộn lẫn lịng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng . D. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lịng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. Câu 34: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng? GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 19 -
  20. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 KHTN THEO TỪNG BÀI HỌC CHỈ LƯU HÀNH NỘI BỘ A. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric) D. H2N-CH2-COOH (glixerin) Câu 35: 1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y cĩ hàm lượng clo là 28,287%. Cơng thức cấu tạo của X là: A. H2N – CH2 – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH C. H2N – CH2 – COOH D. CH3 – CH(NH2) – COOH Câu 36: Hợp chất X mạch hở cĩ CTPT là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z cĩ khả năng làm mất màu nước brom. Cơ cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 10,8 B. 9,4 C. 8,2 D. 9,6 Câu 38: Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào? A. Axit -amino-3-phenyl propionic. B. Axitaminophenyl propionic. C. Phenylalanin D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic. Câu 39: Tripeptit là hợp chất : A. mà mỗi phân tử cĩ 3 liên kết peptit B. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit C. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit khác nhau D. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit giống nhau Câu 40: Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X cĩ cơng thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL Trang: - 20 -