Tiếng Anh 9 - Unit 2: Urbanisation

docx 12 trang hoaithuong97 3621
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 9 - Unit 2: Urbanisation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_9_unit_2_urbanisation.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 9 - Unit 2: Urbanisation

  1. Unit 2: URBANISATION GETTING STARTED  Feature /'fi:t∫ə[r]/ (n): nét đặc trưng (v): mơ tả nét đặc biệt của, đề cao  Presentation /ˌpriːznˈteɪʃn/ (n): Sự trình bày  Present /ˈpreznt/ (v): Trình bày  Urbanisation /ˌɜːrbənaɪˈzeɪʃn/ (n): Sự đơ thị hĩa > < urban area /'ɜ:bən ˈerɪə/ (n): khu vực thành thị  Illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v): minh họa  Visual /ˈvɪʒuəl/ (adj): thuộc về thị giác  Grab the attention /grỉb ðə ə'ten∫n/ (v): gây sự chú ý, thu hút  Engaged /ɪnˈɡeɪdʒ/ (v): tập trung, háo hức  Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): hình ảnh  Familiar /fəˈmɪlɪər/ (adj): quen thuộc  Stick /stɪk/ (v): đính kèm  Propose /prəˈpəʊz/ (v): đề xuất, đưa ra  Solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp  Overload /ˌəʊvərˈləʊd/ (v): làm cho quá tải  Switch off /swɪtʃ ɒf/ (v): cắt, tắt  Initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n): sáng kiến, ĩc sáng kiến, thế chủ động  Initiation /ɪˌnɪʃɪˈeɪʃn/ (n): sự bắt đầu (+of) ; sự kết nạp (+into)  Initiaor /ɪˈnɪʃɪeɪtər/ (n): người bắt đầu, người khởi xướng
  2.  Summarise /ˈsʌməraɪz/ (v): tĩm tắt  Slide /slaɪd/ (n): trang LANGUAGE VOCABULARY  Industrial /ɪnˈdʌstrɪəl/ (adj): thuộc cơng nghiệp  Industrialisation /ɪnˌdʌstrɪəlaɪˈzeɪʃən/ (n): sự cơng nghiệp hĩa  Industrialist /ɪnˈdʌstrɪəlɪst/ (n): nhà tư bản cơng nghiệp  Industrialism /ɪnˈdʌstrɪəlɪz(ə)m/ (n): tổ chức cơng nghiệp  Industry /ˈɪndəstrɪ/ (n): cơng nghiệp; ngành kinh doanh; sự chăm chỉ, tính cần cù  Industrious /ɪnˈdʌstrɪəs/ (adj): cần cù, siêng năng  Industrialize /ɪnˈdʌstrɪəlaɪz/ (v): cơng nghiệp hĩa  Industrially /ɪnˈdʌstrɪəli/ (adv): về mặt cơng nghiệp  Industriously /ɪnˈdʌstrɪəsli/ (adv): cần cù, siêng năng  Period /ˈpɪərɪəd/ (n) : thời kì  Scale /skeɪl / (n) : Quy mơ  Shift /ʃɪft/ (v): di cư  Agricultural /ˌỉɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): thuộc về nơng nghiệp  Agriculturalist /ˌỉɡrɪˈkʌltʃərəlɪst/ (n): nhà nơng  Agriculture /ˈỉɡrɪkʌltʃər/ (n) : nơng nghiệp  Science /ˈsaɪəns/ (n) : khoa học, kĩ năng  scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n) : nhà khoa học  sciential /saɪ'enʃəl/ (adj) : thuộc khoa học, hiểu biết, tinh thơng  scientific /,saɪən'tɪfɪk/ (adj) : thuộc khoa học, cĩ kỹ năng  scientifically /,saɪən'tɪfɪkli/ (adv) : về mặt khoa học  Emission /ɪˈmɪʃən / (n) : khí thải  Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ (n) : nhà kính  Lecture /ˈlektʃər/ (n) : bài giảng  Lecturer /ˈlektʃərər/ (n):người thuyết trình, trợ lí giảng dạy đại học  lectureship /'lekt∫ə∫ɪp/ (n): chức vị trợ lý giảng dạy đại học  Majority /məˈdʒɔːrətɪ/ (n): phần lớn, đa số  Major /ˈmeɪdʒər/ (v): chuyên ngành (adj): lớn, chủ yếu, trọng đại (n): mơn chính, thiếu tá
  3.  Employed /ɪmˈplɔɪd/ (v): thuê  Employ /ɪmˈplɔɪ/ (v):thuê làm  Employee /ɪmˈplɔɪiː/ or /emploɪˈiː/ (n): người làm thuê  Employable /ɪmˈplɔɪəbəl/ (adj): cĩ thể được thuê làm  Employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc làm, sự thuê làm cơng  Employer /ɪm'plɔɪə[r]/ (n): ơng chủ  Labourer /ˈleɪbərər/ (n): người lao động  Labour /ˈleɪbər/ (n): nhân cơng, cơng việc  Transformation /ˌtrỉnsfərˈmeɪʃn/ (n): sự chuyển mình  Transfornational /ˌtrỉnsfərˈmeɪʃənl/ (adj): biến đổi  Transformable /trỉns'fɔ:məbl/ (adj): cĩ thể biến đổi  Economy /ɪˈkɒnəmɪ/ (n): sự tiết kiệm  Economics /,i:kə'nɒmɪks/ (n): kinh tế học  Economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ or/ˌekəˈnɒmɪk/ (adj): Thuộc về kinh tế  Economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm  Economically /ˌiːkəˈnɒmɪkli/ (adv): về phương diện kinh tế  Process /ˈprəʊses/ (n): quá trình COMPOUND ADJECTIVE  Weather-beaten /'weðə,bi:tn/ : dầm mưa dãi nắng  Well – paid /ˌwel 'peɪd/ : lương cao > < badly dressed /ˈbỉdli drest/ : ăn mặc xấu  Badly behaved /ˈbỉdli bɪˈheɪvd/ : cư xử khơng đúng mực  Easy-going /ˈiːzɪ ˈgəʊɪŋ/ : dễ dãi  Good-looking /gʊd ˈlʊkɪŋ/ : dễ nhìn
  4.  Kind-hearted /kaɪnd ˈhɑːtɪd/ : tốt bụng  Left-handed /left-ˈhỉndɪd/ : vụng về  Self-motivated /self-ˈməʊtɪveɪtɪd/ : năng nổ, năng động  Old-aged /əʊld-eɪʤd/ : tuổi già  Down-to-earth /daʊn- tuː - ɜːθ/ : thực tế  Old-fashioned /əʊld ˈfỉʃənd/ : cổ hủ, lỗi thời  Time-saving /taɪm ˈseɪvɪŋ/ : tiết kiệm thời gian > < short-term /ʃɔːt-tɜːm/ : ngắn hạn  High-level /ˈhaɪˈlevl/ : cấp cao  Well-established /wel-ɪsˈtỉblɪʃt/ : thiết lập tốt  Interest-free /ˈɪntrɪst-friː/ : khơng lãi suất  Prospect /ˈprɑːspekt/ (n): tồn cảnh, viễn cảnh, triển vọng, người cĩ triển vọng (v): tìm kiếm khống sản, thăm dị  Prospect for something /ˈprɑːspekt fə[r] 'sʌmθɪŋ/ : triển vọng cho cái gì  Prospective /prəˈspektɪv/ (adj) : cĩ khả năng, triển vọng  Zone /zəʊn/ (n) : vùng, khu vực  Facilities /fəˈsɪlətɪz/ (n) : cơ sở vật chất  Facilitator /fəˈsɪlɪteɪtər/: người điều hành  Facilitation /fəˌsɪlɪˈteɪʃn/ (n) : tạo điều kiện, dễ dàng PRONUNCIATION  Journey /ˈdʒɜːrnɪ/ (n) : chuyến đi  Coach /kəʊtʃ/ (n) : xe đị  Replace /rɪˈpleɪs/ (v) : thay thế  Replaceable /rɪˈpleɪsəbl/ (adj) : cĩ khả năng thay thế  Replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n) : người thay thế, vật thay thế  Crime /kraɪm/ (n) : tội phạm  Manage /ˈmỉnɪdʒ/ (v) : quản lí  Manageable /ˈmỉnɪdʒəbl/(adj) :cĩ thể quản lí GRAMMAR
  5.  Demand /dɪˈmɑːnd/ (v): địi, yêu cầu, cần (n): nhu cầu  Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ (adj): địi hỏi khắc khe >< undemanding /ˌʌndɪˈmɑːndɪŋ/  Demandable /dɪˈmɑːndəbl/ (adj): cĩ thể địi hỏi  Demander /dɪˈmɑːndə/ (n): người yêu cầu  Immediately /ɪˈmiːdɪətli/ (adv): ngay lập tức  Obey /əˈbeɪ/ (v): vâng lời  Imperative / ɪmˈperətɪv/ (adj): cấp bách, khẩn thiết  Migrant /ˈmaɪɡrənt/ (n): người di cư  Migration /maɪˈɡreɪʃn/ (n): sự di cư  Migrate /ˈmaɪɡreɪt/ (v): di cư  Migratory /ˈmaɪɡrətɔːrɪ/ (adj): di trú, nay đây mai đĩ  Regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): sự điều chỉnh  Regulator /ˈreɡjuleɪtər/ (n): người điều chỉnh  Regulate /ˈreɡjuleɪt/ (v): điều chỉnh, điều hịa  Residential area /ˌrezɪˈdenʃl/ (n): khu dân cư SKILLS READING  Standard /ˈstỉndərd/ (n): tiêu chuẩn, mức dộ  Occur /əˈkɜːr/ (v): sự cố, xảy ra  Occurrence /əˈkɜːrəns/ (n): việc xảy ra  Rapidly /ˈrỉpɪdli/ (adv): nhanh chĩng  Rapid /ˈrỉpɪd/ (adj): nhanh chĩng ; rất dốc . (n): thác, ghềnh  Expand /ɪkˈspỉnd/ (v): mở rộng  Expansion /ɪkˈspỉnʃn/ (n): sự mở rộng  Massive scale /ˈmỉsɪv skeɪl/ : quy mơ rộng lớn  Due to /dju: tu:/ : bởi vì  Condition /kənˈdɪʃən/ (n): điều kiện  Conditioner /kənˈdɪʃənər/ (n): dầu xả tĩc  Conditional /kənˈdɪʃənəl/ (adj): cĩ điều kiện  Drought /draʊt/ (n): hạn hán
  6.  Compete /kəmˈpiːt/ (v): cạnh tranh  Competition /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ (n): cuộc thi, cuộc cạnh tranh  Competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh  Push /pʊʃ/ (v): thúc đẩy  Pusher /ˈpʊʃər/ (n): người thúc đẩy  Pull /pʊl/ (v): thụt lùi  Financial /faɪˈnỉnʃl/ or /fəˈnỉnʃl/ (adj): thuộc về tài chính  Finance /ˈfaɪnỉns/ or /faɪˈnỉns/ or /fəˈnỉns/ (n): tài chính  (v): tài trợ, làm cơng tác tài chính  Service /ˈsɜːrvɪs/ (n): sự phục vụ  Serve /ˈsɜːrv/ (v): phục vụ  Server /ˈsɜːrvər/ (n): người phục vụ  Fortune /ˈfɔːrtʃən/ (n): vận mệnh, tương lai  Incomes /ˈɪnkʌm/ or /ˈɪnkəm/ (n): thu nhập  Proportion /prəˈpɔːrʃn/ (n): sự cân xứng, cân đối  Stand for /stỉnd fə[r]/ : viết tắt Speaking  Conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃən/ (n): cuộc hội thoại  Conversational /ˌkɒnvəˈseɪʃənl/ (adj): đối thoại  Mention /ˈmenʃn/ ( n): đề cập  Positive /ˈpɒzətɪv/ (adj): tích cực  Negative /ˈnegətɪv/ (adj): tiêu cực  Villages /ˈvɪlɪʤɪz/ (n): làng mạc  Overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj): đơng đúc  Overpopulated /ˌəʊvəˈpɒpjʊleɪtɪd/ (adj): quá đơng  Dwellers /ˈdweləz/ (n): cư dân  High-paying /haɪ-ˈpeɪɪŋ/ : được trả lương cao  Jobless /ˈʤɒblɪs/ (n): thất nghiệp  Essential /ɪˈsenʃl/ (adj): thiết yếu  Government /ˈgʌvənmənt/ (n): chính phủ  Upgrade /ʌpˈgreɪd/ (n): nâng cấp  Infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌkʧə/ (n): cơ sở hạ tầng  Densely populated /ˈdensli ˈpɒpjʊleɪtɪd/ : dân cư đơng đúc  Traffic congestion /ˈtrỉfɪk kənˈʤesʧən/ : ùn tắc giao thơng  Efficient service /ɪˈfɪʃənt ˈsɜːvɪs/ : dịch vụ hiệu quả  Severe shortage of housing /sɪˈvɪə ˈʃɔːtɪʤ əv ˈhaʊzɪŋ/ : thiếu nhà ở trầm trọng
  7.  Low crime rate / ləʊ kraɪm reɪt/ : tỷ lệ tội phạm thấp Listening  Mindset /ˈmaɪndset/ (n): tư duy  Shelter /ˈʃeltə/ (n): nơi trú ẩn  Provision /prəˈvɪʒn/ (n): sự cung cấp, sự dự phịng, thực phẩm dự trữ, điều khoản (v): cung cấp lương thực thực phẩm cho  Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n/ (n): phịng ở, sự thỏa hiệp, quá trình điều chỉnh  Discrimination /dɪsˌkrɪmɪˈneɪʃən/ (n): phân biệt đối xử  Housing /ˈhaʊzɪŋ/ (n): nhà ở  Treating /ˈtriːtɪŋ/ (v): điều trị  Sanitation /ˌsỉnɪˈteɪʃən/ (n): vệ sinh  Established /ɪsˈtỉblɪʃt/ (adj): thành lập  Habitual / həˈbɪtjʊəl/ (adj): thường lệ, quen thuộc, thường xuyên  Attitudes /ˈỉtɪtjuːdz/ (n): thái độ  Progressive /prəˈgresɪv/ (adj): tiến lên, tăng dần lên (n): người tiến bộ, người cấp tiến  Unfairly /ʌnˈfeəli/ (adv): khơng cơng bằng  Race /reɪs/ (n): chủng tộc  Pros and cons /prəʊz ỉnd kɒnz/ : lợi và hại  Better paid /ˈbetə peɪd/ : trả lương cao hơn  Prestigious /preˈstɪʤəs/ (adj): uy tín, thịnh vượng  Conservative /kən'sɜ:vətɪv/ (adj): bảo thủ (n): người bảo thủ  Salary /ˈsỉlərɪ/ (n): tiền lương  Fluctuate /ˈflʌktjʊeɪt/ (v): dao động  Fluctuation /ˌflʌktjʊˈeɪʃən/ (n): sự dao động  Fluctuant /ˈflʌktjʊənt/ (adj): lên xuống thất thường WRITING  Sharply /ˈʃɑːpli/ (adv): một cách đột ngột  Fall/decrease sharply / fɔːl / ˈdi:kri:s ˈʃɑːpli/ : giảm đột ngột  Rise/increase sharply / raɪz / ˈɪnkri:s ˈʃɑːpli/ : tăng đột ngột
  8.  Sharpener /ˈʃɑːpənə/ (n): thợ mài dao kéo; dụng cụ mài, gọt (trong từ ghép)  Sharpness /ˈʃɑːpnəs/ (n): sự sắc, sự nhọn, sự đột ngột  Sharp /ʃɑːp/ (adj): sắc, nhọn, bén, đột ngột, thình lình, chĩi tai, sắc sảo . (n): kim khâu mũi thật nhọn, nốt thăng (âm nhạc), người lừa đảo, hạt (nơng nghiệp) . (adv): sắc nhọn, đột ngột, đúng  Sharpen /ˈʃɑːpən/ (v): mài, vĩt cho nhọn, làm tăng thêm, đánh dấu thăng (âm nhạc)  Sharpish /ˈʃɑːpɪʃ/ (adv): nhanh chĩng, mau mắn . (adj): hơi sắc, hơi nhọn, hơi nhạy  Steadily /ˈstedəli/ (adv): một cách đều đặn  Fall/decrease steadily /fɔːl / ˈdi:kri:s ˈstedəli/ : giảm đều đặn  Rise/increase steadily /raɪz / ˈɪnkri:s ˈstedəli/ : tăng đều đặn  Steady /ˈstedɪ/ (adj): vững chắc, đều đặn, đáng tin cậy, kiên định  Steadiness /ˈstedɪnəs/ (n): sự kiên định, sự vững chắc  Stay the same/remain stable/level off /steɪ ðə seɪm / rɪˈmeɪn ˈsteɪbl /ˈlevl ɒf/ : ổn định  Inhabitant /ɪnˈhỉbɪtənt/ (n): cư dân, vật cư trú  Inhabitance/inhabitancy /ɪnˈhỉbɪtəns / ɪnˈhỉbɪtənsɪ/ (n): sự ở, sự cư trú  Dramatically /drəˈmỉtɪk(ə)li/ (adv): một cách đột ngột  Dramatic /drəˈmỉtɪk/ (adj): thuộc về kịch, gây xúc động  Drama /ˈdrɑːmə/ (n): vở kịch, kịch tính  Dramatist /ˈdrỉmətɪst/ (n): nhà soạn kịch, nhà viết kịch  Dramatize /ˈdrỉmətaɪz/ (v): soạn, viết thành kịch; làm to chuyện  Crisis /ˈkraɪsɪs/ (n): khủng hoảng COMMUNICATION AND CULTURE COMMUNICATION  Prediction /prɪˈdɪkʃən/ (n): sự dự đốn  Predictability /prɪˌdɪktəˈbɪlɪtɪ/ (n): tính cĩ thể dự đốn > < unpredictable /ʌnprɪˈdɪktəbl/  Predictive /prɪˈdɪktɪv/ (adj): nĩi trước, đốn trước, dự báo
  9.  Predict /prɪˈdɪkt/ (v): báo trước, tiên đốn  Predictably /prɪˈdɪktəbli/ (adv): cĩ thể đốn trước, cĩ thể đốn được >< unpredictably /ʌnprɪˈdɪktəbli/  Run out /rʌn aʊt/ : cạn kiệt  Excessive /ɪkˈsesɪv/ (adj): quá mức  Excessiveness /ɪkˈsesɪvnəs/ (n): sự quá mức, tính chất thừa  Excessively /ɪkˈsesɪvli/ (adv): quá đáng  Exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃən/ (n): sự khai thác  Exploitable /ɪksˈplɔɪtəbl/ (adj): cĩ thể khai thác, bĩc lột, lợi dụng  Exploit /ˈeksplɔɪt/ (v): khai thác, bĩc lột, lợi dụng . (n): hành động dũng cảm hoặc mạo hiểm, kì cơng, thành tích chĩi lọi  Exploitability /ɪksˌplɔɪtəˈbɪlɪtɪ/ (n): khả năng khai thác  Exploitative /ɪksˈplɔɪtətɪv/ (adj): bĩc lột  Exploiter /ɪksˈplɔɪtə/ (n): người khai thác, người bĩc lột CULTURE  Aspect /ˈỉspekt/ (n): mặt, phương diện, vẻ ngồi  Aspectual /ỉˈspektjʊəl/ (adj): thuộc về thể (ngơn ngữ học)  Gradually /ˈgrỉdjʊəli/ (adv): dần dần  Apparent /əˈpỉrənt/ (adj): rõ ràng  Apparently /əˈpỉrəntli/ (adv): nhìn bên ngồi, hình như  Apparentness /əˈpỉrəntnəs/ (n): sự rõ ràng  Wide-ranging /waɪd-ˈreɪnʤɪŋ/ : phạm vi rộng  Term /tɜːm/ (n): nhiệm kì, thời hạn, khĩa học  Termless /ˈtɜːmlɪs/ (adj): vơ hạn, vơ điều kiện  Income /ˈɪnkʌm/ (n): thu nhập  Statistic /stəˈtɪstɪk/ (n): số liệu thống kê  Statistician/statist /ˌstỉtɪsˈtɪʃən/ˈsteɪtɪst/ (n): nhà thống kê, người thống kê  Statistical /stəˈtɪstɪkəl/ (adj): thuộc thống kê  Statistically /stəˈtɪstɪkəli/ (adv): thống kê  Gross /grəʊs/ (adj): tổng, tồn bộ; to béo; thơ và béo ngậy (thức ăn); nặng, khĩ ngửi (mùi); thơ tục; thơ bạo; khơng tinh, khơng thính (giác quan); rậm rạp (cây cối) . (n): mười hai tá (số nhiều) . (v): kiếm được cả thảy (từ Mỹ, nghĩa Mỹ)
  10.  Domestic /dəʊˈmestɪk/ (adj): trong gia đình; thích ở nhà . (n): người đầy tớ trong nhà  Domestically /dəʊˈmestɪk(ə)li/ (adv): trong nước, nội địa  Regarding /rɪˈgɑːdɪŋ/ : đối với  Compare /kəmˈpeə/ (v): so sánh  Comparison /kəmˈpỉrɪsn/ (n): sự so sánh  Comparable /ˈkɒmpərəbl/ (adj): cĩ thể so sánh được > < immeasurable /ɪmˈmeʒərəbl/  Measured /ˈmeʒəd/ (adj): đều đặn, nhịp nhàng; đắn đo, cân nhắc, thận trọng  Measureless /ˈmeʒəlɪs/ (adj): vơ độ, vơ tận
  11.  Immeasurability/immeasurableness /ɪˌmeʒərəˈbɪlɪtɪ / ɪˈmeʒərəblnəs/ (n): tính vơ hạn, tính mênh mơng  Immeasurably /ɪˈmeʒərəbli/ (adv): vơ cùng, cực kì LOOKING BACK PRONUNCIATION  Contain /kənˈteɪn/ (v): chứa; nén lại; cĩ thể chia hết cho một số (tốn học)  Containable /kənˈteɪnəbl/ (adj): cĩ thể nén lại, cĩ thể kìm chế  Policy /ˈpɒləsɪ/ (n): chính sách  Potentially /pəˈtenʃəli/ (adv): một cách tiềm tàng  Potential /pəˈtenʃəl/ (adj): tiềm năng; thuộc điện thế (vật lí); cĩ khả năng (ngơn ngữ học) . (n): khả năng; điện thế (vật lí); lối khả năng (ngơn ngữ học)  Potentiality /pətenʃɪˈỉlɪtɪ/ (n): tiềm năng  Potentialize /pəˈtenʃəlaɪz/ (v): làm cho tiềm tàng  Unique /juːˈniːk/ (adj): độc nhất; khác thường, kì cục . (n): vật duy nhất  Uniquely /juːˈniːkli/ (adv): đơn nhất, duy nhất, khác thường  Uniqueness /juːˈniːknəs/ (n): sự độc đáo VOCABULARY  Day-to-day /deɪtədeɪ/ : hằng ngày  Attend /əˈtend/ (v): chú tâm  Attention /əˈtenʃ(ə)n/ (n): sự chú ý; sự chăm sĩc; sự ân cần; tư thế đứng nghiêm (quân sự)  Attendant /əˈtendənt/ (n): người tham dự (=attender /əˈtendə/); người phục vụ; . (adj): tham dự; đi theo; tận tụy phục vụ  Attentiveness /əˈtentɪvnəs/ (n): sự chăm chú, sự chú ý, thái độ ân cần > < inattentively /ˌɪnəˈtentɪvli/ GRAMMAR  Propose /prəˈpəʊz/ (v): đề nghị, đề xuất  Proposer /prəˈpəʊzə/ (n): người đề xuất
  12.  Academic /ˌỉkəˈdemɪk/ (adj): thuộc về học thuật > < unauthorized /ʌnˈɔːθəraɪzd/  Authorize /ˈɔːθəraɪz/ (v): cho quyền, ủy quyền; là căn cứ  Authoritatively /ɔːˈθɒrətətɪvli/ (adv): hống hách, hách dịch  Resident /ˈrezɪdənt/ (n): cư dân . (adj): nội trú, thường trú  Residence /ˈrezɪdəns/ (n): quá trình ở, cư trú; nhà; dinh thự  Residency /ˈrezɪdənsɪ/ (n): phủ thống sứ, tịa cơng sứ  Residential /ˌrezɪˈdenʃəl/ (adj): thuộc nhà ở, nhà riêng  Reside /rɪˈzaɪd/ (v): sinh sống, cư trú; hiện cĩ  Resider /rɪˈzaɪdə/ (n): người cư trú PROJECT  Undergo /ˌʌndəˈgəʊ/ (v): trải qua, chịu, bị