Tiếng Anh 10 - Câu trực tiếp, gián tiếp: Ngữ pháp cơ bản và nâng cao đầy đủ nhất

docx 5 trang hoaithuong97 3561
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 10 - Câu trực tiếp, gián tiếp: Ngữ pháp cơ bản và nâng cao đầy đủ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_10_cau_truc_tiep_gian_tiep_ngu_phap_co_ban_va_nang.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 10 - Câu trực tiếp, gián tiếp: Ngữ pháp cơ bản và nâng cao đầy đủ nhất

  1. Câu trực tiếp, gián tiếp: ngữ pháp cơ bản và nâng cao đầy đủ nhất I. PHÂN BIỆT CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP Câu trực tiếp Câu gián tiếp -Câu trực tiếp là câu nói của ai đó -Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói của được trích dẫn lại nguyên văn và người khác theo ý của người tường thuật và ý thường được để trong dấu ngoặc kép nghĩa không thay đổi. (“ ”). Ví dụ: Ví dụ: + Minh said that she was a student. (Minh nói + Minh said “ I am a student”. cô ấy là một học sinh.) (Minh nói rằng: “Tôi là một học sinh”.) Ta thấy câu nói của Minh được tường thuật lại theo cách nói của người tường thuật và ý nghĩa Ta thấy trong dấu ngoặc kép là lời thì vẫn giữ nguyên. nói trực tiếp của Minh và nó được trích dẫn lại một cách nguyên văn. II. QUY TẮC CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP Direct speech (Trực Rule (Quy tắc) Reported speech (Gián tiếp) tiếp) Present simple (V/Vs/es) Past simple (Ved) Hiện tại đơn Quá khứ đơn Present progressive Past progressive (was/were+V ) (is/am/are+V ) ing ing Quá khứ tiếp diễn Hiện tại tiếp diễn Present perfect Past perfect (had+V ) 1. Tenses (Thì) (have/has+V ) PII pII Quá khứ hoàn thành Hiện tại hoàn thành Past simple (Ved) Past perfect (had +VpII) Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Past progressive Past progressive/
  2. (was/were +Ving) Past perfect progressive (had +been +Ving) Quá khứ tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect Past perfect Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành Future simple (will +V) Future in the past (would +V) Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ Near future (is/am/are +going to+V) Was/were +going to +V Tương lai gần 2. Modal verbs Can Could (Động từ khuyết May Might thiếu) Must Must/Had to This That 3. Adverb of That That place (Trạng từ chỉ These Those nơi chốn) Here There Now Then Today That day Yesterday The day before/ the previous day The day before Two days before yesterday 4. Adverb of Tomorrow The day after/the next (following) day time (Trạng từ chỉ The day after tomorrow Two days after/ in two days’ time thời gian) Ago Before This week That week Last week The week before/ the previous week Last night The night before Next week The week after/ the following week
  3. I / me She, he /Her, him 5.Subject/Object (Chủ ngữ/tân We /our They/ them ngữ) You/you I, we/ me, us Ví dụ: Câu trực tiếp: “I saw the school-boy here in this room today.” Câu gián tiếp: She said that she had seen the school- boy there in that room that day. Câu trực tiếp: “I will read these books now.” Câu gián tiếp: She said that she would read those books then. Ngoài quy tắc chung trên dây, người học cần chớ rằng tình huống thật và thời gian khi hành động được thuật lại đóng vai trò rất quan trọng trong khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. III. CÂU HỎI TRONG CÂU GIÁN TIẾP Câu hỏi trong lời nói gián tiếp được chia làm 2 loại: (1) Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (2) Câu hỏi bắt đầu bằng Who, Whom, What, Which, Where, When, Why, How 3.1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ: Ta thêm If/whether Ví dụ: Trực tiếp: “Does John like music?” he asked. Gián tiếp: He asked if/whether John liked music. 3.2. Câu hỏi bắt đầu bằng Who, Whom, What, Which, Where, When, Why, How: Các từ để hỏi trên được giữ nguyên trong câu gián tiếp: Trực tiếp: “What is your age?” he asked. Gián tiếp: He asked me what my age was.
  4. 3.3. Các dạng đặc biệt của câu hỏi trong lời nói gián tiếp a) Shall/ would dùng để diễn t ả đề nghi, lời mời: Ví dụ: Trực tiếp: “Shall I bring you some milk?” he asked. Gián tiếp: He offered to bring me some milk. Trực tiếp: “Shall we meet at the theatre?” he asked. Gián tiếp: He suggested meeting at the theatre. b) Will/would dùng để diễn tả sự yêu cầu: Ví dụ: Trực tiếp: Will you help me, please? Gián tiếp: He ashed me to help him. Trực tiếp: Will you lend me your car? Gián tiếp: He asked me to lend him my car c) Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp. Ví dụ: Trực tiếp: Go away! Gián tiếp: He told me/The boys to go away. Trực tiếp: Listen to me, please. Gián tiếp: He asked me to listen to him d) Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp. Ví dụ:
  5. Trực tiếp: What a beautiful girl! Tuỳ theo xúc cảm và hình thức diễn đạt, chúng ta có thể dùng nhiều hình thức khác nhau như sau: Gián tiếp: She exclaimed that the girl was beautiful. She exclaimed that the dress was a lovely once. She exclaimed with admiration at the sight of the girl. e) Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp. Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình thức hỗn hợp: câu khẳng định, câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu cảm thán: Ví dụ: Trực tiếp: She said, “can you play the soccer?” and I said”no” Gián tiếp: She asked me if could play the soccer and I said that I could not.