Tài liệu dạy thêm cả năm môn Tiếng Anh Lớp 10 cơ bản (Chương trình cũ)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu dạy thêm cả năm môn Tiếng Anh Lớp 10 cơ bản (Chương trình cũ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_day_them_ca_nam_mon_tieng_anh_lop_10_co_ban_chuong.docx
Nội dung text: Tài liệu dạy thêm cả năm môn Tiếng Anh Lớp 10 cơ bản (Chương trình cũ)
- TÀI LIỆU DẠY THÊM CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 CƠ BẢN (BẢN GV) UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF Một ngày trong cuộc sống của Vocabulary - daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thĩi quen hằng ngày, cơng việc hằng ngày - bank(n) [bỉηk]: bờ - boil (v) [bɔil]: luộc, đun sơi(nước) - plough(v) [plau]: cày( ruộng) - harrow(v) ['hỉrou]: bừa(ruộng) - plot of land(exp): thửa ruộng - fellow peasant(exp): bạn nơng dân - lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu) - buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu - field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng - pump(v) [pʌmp]: bơm (nước) - chat(v) [t∫ỉt]=talk in a friendly way: nĩi chuyện phím, tán gẫu - crop(n) [krɔp]: vụ, mùa - do the transplanting(exp) [trỉns'plɑ:ntin]: cấy( lúa) - be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sỉtisfaid]: hàilịng - go off =ring(v): reo leo, reng len( chuơng) - get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị - be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng -be interested in(exp) ['intristid]: thích thú, quan tâm - local tobacco: ['loukəl tə'bỉkou]: thuốc lào - cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ - alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức - break(n) [breik]: sự nghỉ - take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng - take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken) - neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng - option(n) ['ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn - go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm - occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, cơng việc. LANGUAGE FOCUS PRONUNCIATION Long vowel /i:/ Nguyên âm dài /i:/
- Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách mơi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Examples Example Transcription Meaning sheep /∫i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /mə'ri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trơng bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gĩt chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t∫i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t∫i:k/ má meat /mi:t/ thịt cheese /t∫i:z/ phĩ mát tea /ti:/ trà pea /pi:/ đậu Hà Lan three /θri:/ số 3 key /ki:/ chìa khĩa fleece /fli:s/ lơng cừu machine /mə'∫i:n/ máy mĩc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me Example Transcription Meaning scene /si:n/ phong cảnh complete /kəm'pli:t/ hồn tồn
- cede /si:d/ nhường, nhượng bộ secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai benzene /'benzi:n/ chất băng din kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hơi Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ cĩ tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Example Transcription Meaning tea /ti:/ trà meal /mi:l/ bữa ăn easy /'i:zɪ/ dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt dream /dri:m/ giấc mơ, mơ heat /hi:t/ hơi nĩng neat /ni:t/ gọn gàng breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ creature /'kri:t∫ə/ tạo vật East /i:st/ hướng Đơng 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ Example Transcription Meaning three /θri:/ số 3 see /si:/ nhìn, trơng, thấy free /fri:/ tự do heel /hi:l/ gĩt chân screen /skri:n/ màn ảnh cheese /t∫i:z/ pho-mát agree /ə'gri:/ đồng ý guarantee /gỉrən'ti:/ bảo đảm, cam đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì khơng phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Example Transcription Meaning receive /rɪ'si:v/ nhận được ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo seignior /'si:njə/ lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Example Transcription Meaning Eight /eɪt/ số tám Height /haɪt/ chiều cao Heir /hεə/ người thừa kế
- Heifer /'hefə/ bị nái tơ 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khố Lưu ý: "ey" cịn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/ 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nĩ là những nguyên âm ở giữa một chữ Example Transcription Meaning grief /gri:f/ nỗi lo buồn Chief /t∫i:f/ người đứng đầu Believe /bi'li:v/ tin tưởng Belief /bi'li:f/ niềm tin, lịng tin Relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn) Relief /ri'li:f/ sự cứu trợ Grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn Grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn Trường hợp ngoại lệ: Example Transcription Meaning friend /frend/ bạn science /'saiəns/ khoa học Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé GRAMMAR : TENSES (CÁC THÌ) 1. Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense) a. Cấu trúc (Form) I, We, You, They + Verb (bare-infinitive) He, She, It + Verb + s/es - Động từ chia ở hiện tại (V1). Nếu chủ ngữ ở ngơi 3 số ít, ta phải thêm s hoặc es vào sau động từ. b. Cách dùng (Usage) Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé - Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East. They live in England. I am a student. - Thì hiện tại đơn diễn tả một thĩi quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every
- morning. What do you do every night? - Thì hiện tại đơn cịn được dùng để diên tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình; kế hoạch đã định theo thời gian biểu. Ex: The train leaves at seven twenty-three tomorrow morning. I’ve got the tour details here. We spend three days in Rome. Lưu ý: Ta thêm es sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh. c. Các phĩ từ thường được dùng chung với thì hiện tại đơn: + often, usually, frequently : thường + always, constantly : luơn luơn + sometimes, occasionally : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi + every day / week/ month : mỗi ngày/ tuần! tháng Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé d. Thể phủ định (Negative form) - Đối với động từ đặc biệt (be, can, may ), ta thêm not ngay sau động từ đĩ. Ex: He is a good student. He is not/ isn’t a good pupil. My brother can swim. My brother can not/ can’t swim. - Đối với động từ thường, ta dùng trợ động từ do (với các chủ ngữ I, you, we, they) hoặc does (với các chủ ngữ he, she, it) và thêm not sau do/ does. Ex: She likes coffee. She does not/ doesn’t like coffee. They want new clothes. They do not/ don’t want new shoes. e. Thể nghi vấn (Interrogative form) - Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu. Ex: You are tired now. Are you tired now? Peter can drive a car. Can Peter drive a car? - Đối với động từ thường, ta thêm do hoặc does vào đầu câu. (Nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu). Ex: Her father likes tea. Does her father like tea? They do their homework every day. Do they do their homework every day? 2. Thì hiên tại tiếp diễn (The Present eontinuous Tense) a. Cấu trúc (Form)
- I + am He, She, It + is + V-ing We, You, They + are b. Cách dùng (Usage) - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hay một sự việc đang diễn ra ngay lúc nĩi. Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian now, right now, at the moment, at this time, at present. Ex: The children are playing football now. What are you doing at the moment? Be quiet! The baby is sleeping in the next room. - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hoặc sự việc nĩi chung đang diễn ra nhưng khơng nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nĩi. Cách dùng này thường đi kèm với now, at the moment, today, this week, this term, this year, Ex: I’m quite busy these days. I’m doing a course at college. The company I work for isn’t doing so well this year. - Thì hiện tại tiếp diễn cịn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Cách dùng này thường diễn tả một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định. Ex: He is coming next week. My parents are planting trees tomorrow. Lưu ý: Khơng dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, Với các động từ này, ta dùng thì Simple Present. Ex: I am tired now. [NOT am-being] She wants to go for a walk at the moment. [NOt is wanting] Do you understand your lesson? ~ Yes, I understand it now. Thì quá khứ đơn (The Past Simple Tense) a. Cấu trúc (Form) - Động từ cĩ qui tắc: V-ed I, We, You, They - Động từ bất qui tắc: cột 2 (V2) + V2/ V-ed He, She, It Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé b. Cách dùng (Usage)
- - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian. Ex: Tom went to Paris last summer. My mother left this city two years ago. He died in 1980. - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hồn tồn chấm dứt. Ex: Mozart wrote more than 600 pieces of music. She worked as a secretary for five years before her marriage. c. Các phĩ từ đi kèm: last week/ month/ year/ (tuần trước/ tháng trước/ ), ago (cách đây), yesterday (hơm qua). d. Thể phủ định (Negative form) - Đối với động từ đặc biệt, ta thêm not sau động từ. Ex: He wasn’t absent from class yesterday. I couldn’t open the door last night. - Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ didn't trước động từ chính. Ex: He didn’t watch TV last night. She didn’t go to the cinema with him last Sunday. e. Thể nghi vấn (Interrogative form) - Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu. Ex: Were they in hospital last month? Could she answer your questions then? - Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ Did ở đầu câu. Ex: Did you see my son, Tom? Note Khi đổi sang phủ định và nghi vấn, nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu. Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé Past Infinitive Past– Past participle- Nghĩa Infinitive Past Nghĩa -V1 V2/ed participle V3 arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên grind ground ground Xay, nghiền nhỏ awoke, Tỉnh dậy , awake awoke grow grew grown Lớn lên, mọc awaked đánh thức Thì, là, ở, bị be was, were been hang hung hung Treo được bear bore borne, born Mang, chịu have had had Cĩ
- đựng, sinh đẻ beat beat beaten Đánh hear heard heard Nghe become became become Thành,trở nên hide hid hid, hidden Ẩn, trốn begin began begun Bắt đầu hit hit hit Đụng chạm bend bent bent Uốn cong hold held hold Cầm giữ bid bade bid, bidden Ra lênh hurt hurt hurt Làm đau, làm hại bite bit bit, bitten Cắn keep kept kept Giữ bleed bled bled Chảy máu kneel knelt knelt Quì gối blow blew blown Thổi knit knit knit Đan break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy know knew known Biết breed bred bred Nuơi nấng lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo bring brought brought Mang lại, đem lại lay laid laid Để, đặt, để trứng build built built Xây dựng lean leant leant Dựa vào burn burnt burnt Đốt cháy leap leapt leapt Nhảy burst burst burst Nổ learn learnt learnt Học, được tin buy bought bought Mua leave left left Bỏ lại, rời khỏi Liệng, ném, cast cast cast lend lent lent Cho vay quăng catch caught caught Bắt, chụp được let let let Hãy để, cho phép choose chose chosen Lựa chọn lie lay lain Nằm dài ra Mặc, bận quần clothe clad clad light lit lit Đốt, thắp (đèn) áo come came come Đến lose lost lost Mất, đánh mất cost cost cost Trị giá make made made Làm, chế tạo Cĩ nghĩ, muốn creep crept crept Bị mean meant meant nĩi crew, crow crowed Gáy, gà gáy meet met met Gặp crowed cut cut cut Cắt mistake mistook mistaken Lầm lẫn dig dug dug Đào mow mowed mown Cắt (cỏ) do did done Làm pay paid paid Trả tiền draw drew drawn Kéo, vẽ put put put Đặt, để dream dreamt dreamt Mơ, mộng eread read read Đọc drink drank drunk Uống rend rent rent Xé, làm rách drive drove driven Đưa, lái xe rid rid rid Vứt bỏ Cỡi (ngụa, xe),đi eat ate eaten Ăn ride rode roden xe fall fell fallen Ngã, rơi ring rang rung Rung chuơng feed fed fed Nuơi cho ăn rise rose risen Mọc lên feel felt felt Cảm thấy rive rived riven Chẻ, tách fight fought fought Đánh , chiến đấu rot rotted rotten Thối, mục nát find found found Tìm thấy, được run ran run Chạy flee fled fled Chạy trốn saw sawed sawn Cưa fly flew flown Bay say said said Nĩi forbid forbade forbidden Cấm see saw seen Thấy foresee foresaw foreseen Tiên tri seek sought sought Tìm kiếm foretell foretold foretold Tiên đốn sell sold sold Bán forget forget forgetten Quên send sent sent Gửi, phải đi forgive forgave forgiven Tha thứ set set set Để, đặt, lập nên Đơng lại , đĩng freeze froze frozen shake shook shaken Lắc, lay, rũ băng get got got, gotten Được, trở nên shine shone shone Chiếu sáng freeze froze frozen Đơng lại , đĩng shoot shot shot Bắn, phĩng mạnh
- băng give gave given Cho show showed shown Chỉ, trỏ go went gone Đi shut shut shut Đĩng lại sing sang sung Hát swear swore sworn Thề Đắm, chìm, sink sank sunk sweat sweat sweat Ra mồi hơi nhận, chìm sit sat sat Ngồi sweep swept swept Quét sleep slept slept Ngủ swell swelled swellen Phồng lên, sưng slide slid slid Lướt, trượt, trơn swim swam swum Bơi lội slit slit slit Bổ đơi, chẻ ra swing swung swung Đánh đu smell smelt smelt Ngửi thấy take took taken Lấy speak spoke spoken Nĩi, xướng ngơn teach taught taught Dạy speed sped sped Làm nhanh tear tore torn Làm rách, xé spell spelt spelt Đánh vần tell told told Nĩi, kể lại, bảo spend spent spent Tiêu xài think thought thought Nghĩ, tưởng spill spilt spilt Đổ vãi thrive throve thriven Thịnh vượng Ném. Liệng, split split split Bổ, xẻ, chẻ, tách throw threw thrown quăng spread spread spread Trải ra, làm tràn thrust thrust thrust Đẩy, nhét vào Dẫm đạp, giày spring sprang sprung Nhảy, nẩng lên tread trod trodden xéo stand stood stood Đứng undergo underwent undergone Chịu đựng steal stole stolen Ăn trộm, cắp understand understood understood Hiểu Lật đổ, lộn stick stuck stuck Dán, dính upset upset upset ngược, buồn phiền sting stung stung Châm, đốt wake woke woken Thức tỉnh Mang, mặc, đeo string strung strung Xỏ dây wear wore worn strive strove striven Cố gắng, nổ lực Đáp án: Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn. 1.I am at school at the weekend. 2. She doesn’t study on Friday. 3. My students are not/ aren’t hard working. 4. He has a new haircut today. 5. I usually have breakfast at 7.00. 6. Does she live in a house? 7. Where are your children? 8. My sister works in a bank. 9. Dog likes meat. 10. She lives in Florida. 11. It rains almost every day in Manchester. 12. We fly to Spain every summer. 13. My mother fries eggs for breakfast every morning. 14. The bank closes at four o’clock. 15. John tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass. 16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying. 17. My life is so boring. I just watch TV every night. 18. My best friend writes to me every week.
- 19. Do you speak English? 20. She does not live/ doesn’t live in HaiPhong city. Bài 2: Chọn đáp án đúng. 1.I don’t stay / doesn’t stay at home. 2.We don’t wash / doesn’t wash the family car. 3.Doris don’t do/ doesn’t do her homework. 4.They don’t go / doesn’t go to bed at 8.30 p.m. 5.Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook. 6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples. 7.You don’t chat / doesn’t chat with your friends. 8.She don’t use/ doesn’t use a ruler. 9.Max, Frank and Steve don’t skate / doesn’t skate in the yard. 10.The boy don’t throw/ doesn’t throw stones. Bài 3: Hồn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định) 1. She does not feed/ doesn't feed the animals. 2.We do not take/ don't take photos. 3. Sandy does not do/ doens't do the housework every Thursday. 4. The boys do not have/ don't have two rabbits. 5. Simon can not read/ can't read English books. 6. He does not listen/ doesn't listen to the radio every evening. 7. Annie is not/ isn't the best singer of our school. 8. The children are not/ aren't at home. 9. The dog does not run/ doesn't run after the cat. 10. Lessons are not/ aren't always finish at 3 o'clock. Bài 4: Hồn thành các câu hỏi sau: 1. How/ you/ go to school/ ? - How do you go to school? 2. what/ you/ do/ ? ___ ? 3. where/ John/ come from/ ? ___ ? 4. how long/ it/ take from London to Paris/ ? ___ ? 5. how often/ she/ go to the cinema/ ? ___ ? 6. when/ you/ get up/ ? ___ ? 7. how often/ you/ study English/ ? ___ ? 8. what time/ the film/ start/ ? ___ ? 9. where/ you/ play tennis/ ? ___ ? 10. what sports/ Lucy/ like/ ? ___ ? Bài 4: Hồn thành các câu hỏi sau: 1. How do you go to school? 2. What do you do?
- 3. Where does John come from? 4. How long does it take from London to Paris? 5. How often does she go to the cinema? 6. When do you get up? 7. How often do you study English? 8. What time does the film start? 9.Where do you play tennis? 10.What sports does Lucy like? Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé Bài 5: Dùng "do not" hoặc "does not" để hồn thành những câu sau 1. I prefer coffee. 2. She ride a bike to her office. 3.Their friends live in a small house. 4. They do the homework on weekends. 5. Mike play soccer in the afternoons. 6. The bus arrive at 8.30 a.m. 7. We go to bed at midnight. 8. My brother finish work at 8 p.m. Đáp án 1. I don't prefer coffee. 2. She doesn't ride a bike to her office. 3. Their friends don't live in a small house. 4. They don't do the homework on weekends. 5. Mike doesn't play soccer in the afternoons. 6. The bus doesn't arrive at 8.30 a.m. 7. We don't go to bed at midnight. 8. My brother doesn't finish work at 8 p.m. Bài 6: Hồn thành cách câu sau 1. Jack like eating hamburgers? => Yes, 2. you get up early on Sundays? => No, 3. the students always work hard for the exam? => No, 4. the train leave at noon every day? => Yes, 5. he often play the guitar? => No, 6. they take a taxi to school every morning? => Yes, 7. Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, 8. water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, Đáp án 1. Does Jack like eating hamburgers? => Yes, he does. 2. Do you get up early on Sundays? => No, I don't/ I do not. 3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don't/ they do not. 4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does. 5. Does he often play the guitar? => No, he doesn't/ he does not. 6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do. 7. Do Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, they don't/ they do not. 8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does. Bài 7: Hồn thành các câu sau 1. Robin (play) football every Sunday.
- 2. We (have) a holiday in December every year. 3. He often (go) to work late. 4. The moon (circle) around the earth. 5. The flight (start) at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study) very hard. He never gets high scores. 7. My mother often (teach) me English on Saturday evenings. 8. I like Math and she (like) Literature. 9. My sister (wash) dishes every day. 10. They (not/ have) breakfast every morning. Đáp án 1. Robin (play) plays football every Sunday. 2. We (have) have a holiday in December every year. 3.He often (go) goes to work late. 4. The moon (circle) circles around the earth. 5.The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study) doesn't study/ does not study very hard. He never gets high scores. 7.My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings. 8.I like Math and she (like) likes Literature. 9.My sister (wash) washes dishes every day. 10. They (not/ have) don't have/ do not have breakfast every morning. Bài 8: Hồn thành cách câu sau với từ trong ngoặc 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) 2. He (stay) up late? (sometimes) 3. I (do) the housework with my brother. (always) 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) 5. Why Johnson (get) good marks? (always) 6. You (go) shopping? (usually) 7. She (cry). (seldom) 8. My father (have) popcorn. (never) Đáp án => My brothers often sleep on the floor. => Does he sometimes stay up late?/ Does he stay up late sometimes? => I always do the housework with my brother. => Peter and Mary never come to class on time. => Why does Johnson always get good marks? => Do you usually go shopping? => She seldom cries. => My father never has popcorn. Bài 9: Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1) a lot from her. Mary (2) home at 3.00 and (3) lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4) swimming or she cleans her house. Sometimes she (5) her aunt and (6) tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends. Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé Đáp án Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1) learn a lot from her. Mary (2) comes home at 3.00 and (3) has lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4) goes
- swimming or she cleans her house. Sometimes she (5) meets her aunt and (6) drinks tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends. Bài 10: My cousin, Peter (have) a dog. It (be) an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) Kiki and it (like) eating pork. However, it (never/ bite) anyone; sometimes it (bark) when strange guests visit. To be honest, it (be) very friendly. It (not/ like) eating fruits, but it (often/ play) with them. When the weather (become) bad, it (just/ sleep) in his cage all day. Peter (play) with Kiki every day after school. There (be) many people on the road, so Peter (not/ let) the dog run into the road. He (often/ take) Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) naughty, but Peter loves it very much. Đáp án: My cousin, Peter (have) has a dog. It (be) is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and it (like) likes eating pork. However, it (never/ bite) never bites anyone; sometimes it (bark) barks when strange guests visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does not like|doesn't like eating fruits, but it (often/ play) often plays with them. When the weather (become) becomes bad, it (just/ sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (play) plays with Kiki every day after school. There (be) are many people on the road, so Peter (not/ let) does not let|doesn't let the dog run into the road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimes naughty, but Peter loves it very much. Bài 11 Chia động từ ở trong ngoặc: 1. My father always Sunday dinner. (make) 2. Ruth eggs; they her ill. (not eat; make) 3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I " (smoke) 4. Mark to school every day? (go) 5. your parents your girlfriend? (like) 6. How often you swimming? (go) 7. Where your sister ? (work) 8. Ann usually lunch. (not have) 9. Who the ironing in your house? (do) 10. We out once a week. (go) Đáp án Makes 2. doesn’t eat 3. don’t smoke 4. Does . go 5. Do . like Do . go 7. does work 8. doesn’t have 9. do 10. go Bài 12. Hồn thành các câu sau. Cĩ thể chọn khẳng định hoặc phủ định Ví dụ: 1. Claire is very sociable. She knows (know) lots of people. 2. We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more. 3. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He (speak) French. 4. Most students live quite close to the college, so they (walk) there every day. 5. How often you (look) in a mirror? 6. I've got four cats and two dogs. I (love) animals. 7. No breakfast for Mark, thanks. He (eat) breakfast. 8. What's the matter? You (look) very happy. 9. Don't try to ring the bell. It (work). 10. I hate telephone answering machines. I just. (like) talking to them. 11. Matthew is good at badminton. He (win) every game. 12. We always travel by bus. We (own) a car.
- Đáp án 1.Doesn’t speak 2. walk 3. do . look 4. love 5. doesn’t eat 6. look 7. doesn’t work 8. like 9. wins 10. don’t own SIMPLE PAST Bài 1: Hồn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn: 1. It/ be/ cloudy/ yesterday. 2. In 1990/ we/ move/ to another city. 3. When/ you/ get/ the first gift? 4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago. 5. How/ be/ he/ yesterday? 6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night? 7. They/ happy/ last holiday? 8. How/ you/ get there? 9. I/ play/ football/ last/ Sunday. 10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago. 11. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month. 12. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago. 13. We/ have/ fun/ yesterday. 14. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday. KEY : Bài 1: 1. It was cloudy yesterday. 2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990. 3. When did you get the first gift? 4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago. 5. How was he yesterday? 6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night? 7. Were they happy last holiday? 8. How did you get there? 9. I played football last Sunday. 10. My mother made two cakes four days ago. 11. Tyler visited his grandmother last month. 12. Joni went to the zoo five days ago. 13. We had fun yesterday.
- 14. My father was not at the office the day before yesterday./ My father wasn’t at the office the day before yesterday. Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé Bài 2: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ: teach cook want spend ring be sleep study go write 1. She out with her boyfriend last night. 2. Laura a meal yesterday afternoon. 3. Mozart more than 600 pieces of music. 4. I tired when I came home. 5. The bed was very comfortable so they very well. 6. Jamie passed the exam because he very hard. 7. My father the teenagers to drive when he was alive. 8. Dave to make a fire but there was no wood. 9. The little boy hours in his room making his toys. 10. The telephone several times and then stopped before I could answer it. Bài 2: 6. studied 1. went 7. taught 2. cooked 8. wanted 3. wrote 9. spent 4. was tired 10. rang 5. slept Bài 3: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn: Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) (1) young. Her father (get married) (2) .again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) (3) .a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) (4) .her away instead, and she (take) (5) .refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) (6) .with the dwarfs and took care of them and they (love) (7) .her dearly. Then, one day the talking mirror (tell) (8) .the evil queen that Snow White was still alive. She (change) (9) .herself into a witch and (make) (10) .a poisoned apple. She (go) (11) .to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) (12) .her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) (13) .her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) (14) .married and lived happily ever after. Bài 3 : 1. was
- 2. got married 9. changed 3. ordered 10. made 4. chased 11. went 5. took 12. put 6. lived 13. found 7. loved 14. were 8. told PRACTISE Class 10 UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF I. Choose the word having the underlined part pronounced differently from the others. 1. a. little b. fish c. meet d. pig 2. a. interest b. it c. pea d. sit 3. a. simple b. meat c. kick d. hit 4. a. fasten b. sense c. smell d. rest 5. a. niece b. tie c. lie d. die II. Choose the best answer. 1. The boys broke a window when they ___ football. a. played b. were playing c. had played d. are playing 2. He ___ you now, but he won’t believe you tomorrow. a. believe b. believes c. is believing d. has believed 3. What ___ to you yesterday? a. happened b. did happen c. had happen d. has happened 4. I ___ about him when suddenly he came in. a. talk b. talked c. am talking d. was talking 5. The light ___ out while we were having tea. a. was going b. went c. had gone d. has gone 6. “May I help speak to Dr. Paine, please?” “I’m sorry, he ___ a patient at the moment. Can I help you?” a. is seeing b. sees c. has been seeing d. was seeing 7. The Earth ___ on the sun for its heat and light. a. is depend b. depending c. has depend d. depends 8. While I ___ TV last night, a mouse ran across the floor. a. watch b. watched c. was watching d. am watching 9. Last night we ___ many songs by the camp fire. a. sing b. sang c. sung d. were singing 10. In spite of her difficult living conditions, she worked extremely___. a. hard b. hardly c. harder d. hardest III. Give the correct form of the verbs in brackets in two tenses: Simple Present or Simple Past. 1. Mr. Green always (go) ___ to work by bus. 2. It (not rain) ___in the dry season. 3. They (not go) ___to the movies last Sunday. 4. My little sister (drink) ___milk every day. 5. There (be) ___ a lot of noise at the fair yesterday. 6. They (give) ___ me the letter a few minutes ago. 7. ___ you (find) ___ my fountain pen yesterday? 8. They often (thank) ___me for what I do for them.
- 9. His uncle (teach) ___English in our school five years ago. 10. It (take) ___me 5 minutes to walk to school last year. III. 1. goes 2. doesn’t rain 3. didn’t go 4. drinks 5. was 6. gave 7. did you find 8. thank 9. taught 10. took IV. Use the word in brackets to complete these sentences. fellow peasant tobacco transplant neighbour rest go off plough chat crop 1. Last night, when we were talking together, the light___. 2. My grandparents enjoyed playing chess with his ___ members in the club. 3. All the farmers in this village are looking forward to a bumper ___. 4. Mr. John has had a lot of support from his relatives and ___. 5. A ___ is a farmer who owns or rents a small piece of land. 6. The scientists are willing to do this job for the ___ of his life. 7. The government passed a law banning advertising ___. 8. Japanese production methods have been ___ into some British factories. 9. Tom has been on the computer all afternoon, ___ with his friend. 10. A ___ is used for digging and turning over soil. IV. 1. went off 2. fellow 3. crop 4. neighbors 5. peasant 6. rest 7. tobacco 8. transplanted 9. chatting 10. plough V. Choose the best answer. I arrived at the airport with plenty of time to check in. It was a trip I had done many times before and (1) ___ to the clerk at the desk, there was no problems and the (2) ___ was schedule to leave on time. I was flying to Helsinki but I had to (3) ___ planes in Rome. Suddenly there was a(n) (4) ___ saying that, because of a strike by air- traffic controllers, the plan would be (5)___ by at least two hours. I headed in the (6) ___ of the restaurant. After a tiring of about six hours, tired and frustrated, we eventually (7) ___ the plane. When we (8) ___ in Rome, it was almost midnight, and there was no sign of any connection to Helsinki. 1. A. referring B. relating C. according D. conforming 2. A. trip B. travel C. flight D. journey 3. A. alter B. change C. transfer D. exchange 4. A. notice B. broadcast C. advertisement D. announcement 5. A. delayed B. stopped C. checked D. postponed 6. A. way B. path C. route D. direction 7. A. took B. boarded C. joined D. caught 8. A. arrived B. went C. got D. came UNIT 2:SCHOOL TALKS (Những buổi nĩi chuyện ở trường) VOCABULARY - international(a) :thuộc về quốc tế - semester(n) : học kỳ - flat(n) : căn hộ - narrow(a) : chật chội - occasion(n) : dịp - corner shop : cửa hàng ở gĩc phố - marital status : tình trạng hơn nhân - stuck(a): bị tắt, bị kẹt
- - occupation(n) : nghề nghiệp - attitude(n) : thái độ - applicable(a) : cĩ thể áp dụng - opinion(n) : ý kiến - profession(n) :nghề nghiệp - marvellous(a) :kỳ lạ, kỳ diệu - nervous(a) : lo lắng - awful(a) : dễ sợ, khủng khiếp - improve(v) : cải thiện, cải tiến - headache(n) : đau đầu - consider(v) : xem xét - backache(n) : đau lưng - threaten(v) : sợ hãi - toothache(n) : đau răng - situation(n) : tình huống, hồn cảnh LANGUAGE FOCUS Short vowel /ʌ/ Nguyên âm ngắn /ʌ/ Introduction Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /ỉ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /ỉ/ Examples Example Transcription Meaning up /ʌp/ lên trên, ở trên wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu cut /kʌt/ cắt bun /bʌn/ bánh bao nhân nho dump /dʌmp/ đống rác shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây cup /kʌp/ tách, chén hut /hʌt/ túp lều
- suck /sʌk/ mút, hút (v) bug /bʌg/ con rệp hug /hʌg/ cái ơm chặt must /mʌst/ phải much /mʌtʃ/ nhiều sunny /`sʌni/ nắng, cĩ nắng ugly /`ʌgli/ xấu xí shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính) untrue /ʌn`tru:/ sai, khơng đúng Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/) 1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ cĩ một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ cĩ nhiều âm tiết. Example Transcription Meanings come /kʌm/ đến, tới some /sʌm/ một vài done /dʌn/ đã làm xong love /lʌv/ tình yêu does /dʌz/ làm (ngơi thứ 3) dove /dʌv/ chim bồ câu other /ˈʌð.ə/ khác among /əˈmʌŋ/ trong số, trong đám monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ mother /ˈmʌðə/ mẹ brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai honey /ˈhʌni/ mật ong nothing /ˈnʌθɪŋ/ khơng cĩ gì company /ˈkʌmpənɪ/ cơng ty thorough /ˈθʌrə/ hồn tồn, khắp cả 2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ tận cùng bằng u+phụ âm Example Transcription Meanings but /bʌt/ nhưng cup /kʌp/ cái tách, chén cult /kʌlt/ sự thờ cúng dust /dʌst/ bụi gun /gʌn/ khẩu súng skull /skʌl/ sọ, xương sọ smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc
- Trong những tiếp đầu ngữ un, um Example Transcription Meanings uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng unhappy /ʌnˈhỉpɪ/ khơng sung sướng unable /ʌnˈeɪbļ/ khơng thể umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ơ, dù umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ bĩng cây, bĩng mát umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn 3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như Example Transcription Meanings blood /blʌd/ máu, huyết flood /flʌd/ lũ lụt 4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ cĩ nhĩm "ou" với một hay hai phụ âm Example Transcription Meanings country /ˈkʌntri/ làng quê couple /'kʌpl/ đơi, cặp cousin /'kʌzn/ họ hàng trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuơi dưỡng flourish /ˈflʌrɪʃ/ phát đạt, phồn thịnh southern /'sʌðə(r)n/ thuộc phương nam enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa double /'dʌbl/ gấp đơi Long vowel /ɑː/ Nguyên âm dài /ɑː/ Introduction Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở khơng rộng cũng khơng hẹp quá (nhìn hình vẽ)
- Example Example Transcription Meaning bar /bɑː/ quán rượu, quán bar guard /gɑːd/ bảo vệ heart /hɑːt/ trái tim father /ˈfɑː.ðə/ bố start /stɑːt/ bắt đầu hard /hɑːd/ khĩ khăn carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai cart /kɑːt/ xe bị, xe ngựa barn /bɑːn/ ngơi nhà đơn sơ March /mɑːtʃ/ tháng ba marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu smart /smɑːt/ thơng thái lắng nghe (thường dùng trong hearken /'hɑːkən/ văn chương) laugh /lɑːf/ cười Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/) 1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp Example Transcription Meaning bar /bɑː/ quán rượu father /ˈfɑː.ðə/ cha, bố start /stɑːt/ bắt đầu hard /hɑːd/ khĩ khăn carp /kɑːp/ bắt bẻ smart /smɑːt/ thơng thái, thơng minh 2. "ua" và "au" cũng cĩ thể được phát âm là /ɑː/ Example Transcription Meaning guard /gɑːd/ bảo vệ
- heart /hɑːt/ trái tim lắng nghe (thường dùng trong hearken /'hɑːkən/ văn chương) laugh /lɑːf/ cười draught /drɑːft/ sự lơi kéo aunt /ɑːnt/ cơ, dì. thím laurel /'lɑːəl/ cây nguyệt quế 1. Wh- questions - Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how (old/ long/ far/ fast/ many/ much ) - Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ )? Ex: What is the time? – It’s 7. - Với động từ khiếm khuyết: Wh- + Vcan, could, will, + S + V1 (+ )? * Động từ khiếm khuyết: Can, could, will, would, shall(Chỉ đi với chủ ngữ I, we), should, may, might, must, ought to, need, Ex: How many languages can you speak? – Bạn có thể nói được bao nhiêu ngôn ngữ? - Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V1 (+ )? Ex: Where did you go yesterday? – Bạn ở đâu vào ngày hôm qua vậy? Lưu ý: Câu hỏi và câu trả lời phải cùng thì với nhau. Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.(Bạn ở đâu vào ngày hôm qua vậy? – Tôi đã đi đến hiệu sách) Cụ thể: When? - Time => Hỏi thông tin về thời gian. Where? - Place => Hỏi thông tin về nơi chốn. Who? - Person => Hỏi thông tin về người. Why? - Reason => Hỏi về lí do. How? - Manner => Hỏi về cách thức, hình thức. What? – Object / Idea / Action => Hỏi về vật/ý kiến/hành động. Which (one)? - Choice of alternatives => Hỏi thông tin về sự lựa chọn. Whose? - Possession => Hỏi thông tin về sở hữu(Cái này của cái kia gọi là sở hữu cách). Whom? - Person (objective formal) => Hỏi về người(Ở dạng tân ngữ). How much? - Price, amount (non-count) => Hỏi về giá cả, lượng(Không đếm được). How many? - Quantity (count) => Hỏi về lượng(Đếm được). How long? - Duration => Hỏi về thòi gian. How often? - Frequency => Hỏi về mức độ thường xuyên. How far? - Distance => Hỏi về khoảng cách. What kind (of)?- Description => Yêu cầu mô tả thông tin. 2. Gerund and to + infinitive a. Gerund (V-ing) - Sau giới từ ta dùng V-ing. - Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó Khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ), enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác
- như), stop (dừng), it’s no use (không lợi ích gì), b. V + to V Expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try (cố gắng), like (muốn), BÀI TẬP ÁP DỤNG Exercises 1: Make questions with the underlined words/phrases 1. I received a letter from Lan last week. 2. Minh usually takes exercises after getting up. 3. I brush my teeth twice a day. 4. Nga has an appointment at 10.30 this morning. 5. She goes to bed at 9. p. m. 6. I began to study English 6 years ago. 7. They live in the city center. 8. I like ‘Tom and Jerry” because it’s very interesting. 9. Last night I went to disco with my friend. 10. She is worried about the next examination. 11. Music makes people different from all other animals. 12. They do their homework at night. 13. Mr. Robertson came to the party alone. 14. I like the red blouse, not the blue one. 15. That is an English book. 16. She talked to him for an hour. 17. He studies piano at the university. 18. It’s 063.3921680. 19. My father is a teacher. 20. I’m fine, thanks. Exercises 2: Choose the best answer a, b, c or d? 1. Do you know ___ language is spoken in Kenya? a. which b. who c. what d. how 2. ___ is your blood type? a. which b. who c. what d. how 3. ___ do you play tennis? For exercise. a. which b. who c. what d. how 4. ___ can I buy some milk? At the supermarket. a. which b. who c. where d. how 5. ___ much do you weigh? a. which b. who c. what d. how 6. ___ hat is this? It's my brother's. a. which b. whose c. what d. how 7. ___ can I park my car? Over there. a. where b. who c. what d. how 8. ___ tall are you? a. which b. who c. what d. how 9. ___ do you expect me to do? a. which b. who c. what d. how 10. ___ do you like your tea? I like it with cream and sugar.
- a. which b. who c. what d. how 11. ___ picture do you prefer, this one or that one? a. which b. who c. what d. how 12. ___ is that woman? - I think she is a teacher. a. which b. who c. when d. how 13. ___ book is this? It's mine. a. which b. who c. whose d. how 14. ___ do you usually eat lunch? At noon. a. which b. when c. what d. how 15. ___ you wash clothes every week? a. which b. who c. what d. how 16. ___ does your father work? At City Hall. a. where b. who c. what d. how 17. ___ usually gets up the earliest in your family? a. which b. who c. what d. how 18. ___ do you think of this hotel? It's pretty good. a. which b. why c. what d. how 19. ___ does your father work at that company? Because it's near our house. a. which b. who c. why d. which 20. ___ dances the best in your family? a. which b. who c. what d. how WH- QUESTION KEY Exercises 1: 1. When did you receive a letter from Lan? 2. What does Minh usually do after getting up? 3. How often do you brush your teeth? 4. What time does Nga have appointment this morning? 5. What time does she go to bed? 6. When did you begin to study English? 7. Where do they live? 8. Why do you like Tom and Jerry? 9. Who did you go to disco with last night ? 10. What is she worried about? 11. What makes people different from all other animals? 12. When do they do their homework? 13. Who came to the party alone? 14. What do you like? 15. What is that? 16. How long did show talk to him? 17. What does he study at the university? 18. What’s your telephone number? 19. What does your father do? 20. How are you? Exercises 2: 1. A. 2. C. 3. C 4. C. 5. D. 6. B. 7. A. 8. D 9. C. 10. D. 11. A. 12. B. 13. C. 14. B. 15. D. 16. A. 17. B. 18. D. 19. C. 20. B
- GERUND AND TO INFINITIVE Bài tập 1: Chọn dạng đúng của động từ trong những câu sau: 1. The teacher decided (accepting/to accept) the paper. 2. They appreciate (to have/having) this information. 3. His father doesn’t approve of his (going/ to go) to Europe. 4. We found it very difficult (reaching/ to reach) a decision. 5. Donna is interested in (to open/opening) a bar. 6. George has no intention of (to leave/leaving) the city now. 7. We are eager (to return/returning) to school in the fall 8. We would be better off (to buy/ buying) this car. 9. She refused (to accept/ accepting) the gift. 10. Mary regrets (to be/being) the one to have to tell him. 11. George pretended (to be/being) sick yesterday. 12. Carlos hopes (to finish/finishing) his thesis this year. 13. They agreed (to leave/leaving) early. 14. Helen was anxious (to tell/ telling) her family about her promotion. 15. We are not ready (to stop/stopping) this research at this time. 16. Henry shouldn’t risk (to drive/driving) so fast. 17. He demands (to know/knowing) what is going on. 18. She is looking forward to (return/returning) to her country. 19. There is no excuse for (to leave/leaving) the room in this condition. 20. Gerald returned to his home after (to leave/leaving) the game. 21. Bài tập 2: Hồn thành mỗi câu sau với một trong các động từ sau: apply, be, be, listen, make, see, try, use, wash, work, write. (chia động từ theo đúng dạng): 22. Could you please stop so much noise? 23. I enjoy to music. 24. I considered for the job but in the end I decided against it. 25. Have you finished your hair yet? 26. If you walk into the road without looking, you risk knocked down. 27. Jim is 65 but he isn’t going to retire yet. He wants to carry on 28. I don’t mind you the phone as long as you pays for all your calls. 29. Hello! Fancy you here! What a surprise! 30. I’ve put off the letter so many times. I really must do it today. 31. What a stupid thing to do! Can you imagine any body so stupid? 32. Sarah gave up to find a job in this company and decided to go abroad. KEY Bài 1: 1. to accept 2. having 3. going 4. to reach 5. opening 6. leaving 7. to return 8. buying 9. to accept 10. being 11. to be 12. to finish 13. to leave 14. to tell 15. to stop 16. driving 17. to know 18. returning 19. leaving 20. leaving Bài 2: 1. making 2. listening 3. applying 4. washing
- 5. being 6. working 7. using 8. seeing PRACTISE CLASS 10 UNIT 2: SCHOOL TALKS I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differently from the others. 1. a. chance b. teaching c. chemistry d. children 2. a. hard b. start c. party d. talk 3. a. son b. sunshine c. above d. woman 4. a. polite b. literature c. guide d. kind 5. a. great b. teacher c. street d. receive II. Choose the best answer. 1 do you want? ~ A box of chocolates. a. What b. Which c. Who d. How 2. is this building? ~ It′s about two hundred years old. a. How long b. How far c. How old d. How 3. money do you earn? ~About £250 a week. a. How much b. What c. How many d Which 4 bag are you carrying? ~ Judy′s. a. Which b. What c. who’s d. Whose 5. is your new school? ~ It′s very big and friendly. a. What b. How c. Where d. Which 6. is it to tile post office? ~ About two hundred meters. a. How far b. How long c. How often d. How much 7. is your national flag? Red and yellow. a. What b. Which of color c. What color d. Which 8. do you take a holiday? ~ Once a year. a. When b. How long c. What time d. How often 9. is Greg like′? ~ He′s tall and thin with brown hair. a. What b. How c. Who d. Whom 10. did the. Second World War end? ~ in 1945. a. Where b. When c. What time d. How long III. Put the verbs into correct forms (gerund or infinitive) 1. All of the members agreed ___ the emergency meeting. (attend) 2. Jack promised ___ to the meeting. (come) 3. Alex refused ___ for his rude behavior. (apologize) 4. At first, I enjoyed (listen) ___ to him but after a while I got tired of (hear)___ the same story again and again. 5. Did you remember (give) ___him the key of the safe? No, I didn’t, I’ll go and do it no 6. She rushed out of the room without (give)___ me a chance (explain)___ . 7. Please forgive me for (interrupt)___ you but would you mind (repeat)___ that last sentence? 8. I know my hair wants (cut)___ but I never have time (go)___ to the hairdresser’s. Keys: 1. to attend 2. to come 3. to apologize 4. listening – hearing 5. giving 6. giving - to explain 7. interrupting – repeating 8. to cut – to go IV. Use the word in brackets to complete these sentences. language work narrow subject crowded enjoyable stuck jobs about similar 1. Don′t worry ___me. I’ll be fine.
- 2. Can you speak any other ___ besides English. 3. The truck could not take that road because it was very ___ . 4. Most students find the course very ___. 5. She is interested in teaching ___ because she loves working with children. 6. Our coach was ___ in a traffic jam and got to Heathrow forty minutes late. 7. The store was___ with shoppers. 8. My favourite ___ is History. 9. If two people speak the same language, they usually have___ attitudes and opinions. 10. Approximately half the people interviewed were in manual occupations IV. 1. about 2. language 3. narrow 4. enjoyable 5. work 6. stuck 7. crowded 8. subject 9. similar 10. jobs V. Reading the passage and do the task Hello, my name is Hung. I come from Hai Phong- a beautiful port city in the North of VN, but now I am living in Ha Noi. I’m 10 grader of HaNoi Foreign Language Specialising High school. Now I’m studying at English and Russian School and I can speak the language quite well. I’m living in a flat near my school with my classmate. He comes from Thanh Hoa. We have to cook ourselves. It’s rather hard but it helps us living independently. Task 1: Decide the statements are True (T) or False (F). Correct the false statements a. Hung comes from a city in the South of VN b. He can speak English well c. His classmate come from Hai Phong, too d. Hung live in a small house with his family e. Hung has to cook alone Task 2: Answer these questions: a. What does Hung study? b. In which class does he study? c. Who does he live with? d. What does he talk about his life? * Suggested answers: Task 1: a. F Hung comes from a city in the North of VN b. T c. F He comes from Thanh Hoa d. F He is living in a flat near my school with my classmate. e. F . He cooks with his classmate Task 2: a. He studies English and Russian b. He is 10 grader c. He lives with his classmates d. He talks that his life is rather hard but it helps him living independently UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND LÝ LỊCH CON NGƯỜI Vocabulary - training(n) ['treiniη]: đào tạo - general education: ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n]: giáo dục phổ thơng - strong-willed(a) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ - ambitious(a) [ỉm'bi∫əs] khát vọng lớn - intelligent(a) [in'telidʒənt]:thơng minh
- - brilliant(a): ['briljənt]: sáng láng - humane(a) [hju:'mein]: nhân đạo - mature(a) [mə'tjuə]: chín chắn, trưởng thành - harbour(v)['hɑ:bə]:nuơi dưỡng(trong tâm trí) - background(n) ['bỉkgraund]: bối cảnh - career(n) [kə'riə] :sự nghiệp - abroad(adv) [ə'brɔ:d]: nước ngịai - appearance(n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngịai - private tutor(n) ['praivit 'tju:tə] :gia sư - interrupt(v) [,intə'rʌpt]: gián đọan - primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5) - realise(v) ['riəlaiz]: thực hiện - secondary school(n): Trường trung học(từ lớp6-12) - schoolwork(n): cơng việc ở trường - a degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý - favorite(a) ['feivərit]: ưa thích - with flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu - foreign ['fɔrin] language: mơn ngọai ngữ - srchitecture(n) ['ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc - from then on: từ đĩ trở đi - a PhD [,pi: eit∫ 'di:] : bằng tiến sĩ - tragic(a) ['trỉdʒik]: bi thảm - take(v) [teik] up: tiếp nhận - office worker(n)['ɔfis 'wə:k]nhân viên văn phịng - obtain(v): [əb'tein] giành được, nhận - professor(n): [prə'fesə] giáo sư - education(n): [,edju:'kei∫n] sự giáo dục - to be awarded [ə,wɔ:'did]: được trao giải - determine(v) [di'tə:min]: xác định - experience(n) [iks'piəriəns]: điều đã trải qua - ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt - founding(n) ['faundliη]: sự thành lập - humanitarian(a) [hju:,mỉni'teəriən]: nhân đạo - C.V(n): bản sơ yếu lí lịch -attend(v) [ə'tend]: tham dự, cĩ mặt - previous(a) ['pri:viəs]: trước đây - tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch - telephonist(n) [ti'lefənist]: ng ười trực điện thoại - cue(n) [kju:]: gợi ý - travel agency(n) ['trỉvl'eidʒənsi]: văn phịng du lịch - unemployed (a) [,ʌnim'plɔid] thất nghiệp LANGUAGE FOCUS Pronunciation Short vowel /e/ Nguyên âm ngắn /e/
- Introduction Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách mơi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn. Examples: Example Transcription Meaning hen /hen/ gà mái men /men/ đàn ơng ten /ten/ số mười head /hed/ cái đầu pen /pen/ cái bút ben /ben/ đỉnh núi peg /peg/ cái chốt bell /bel/ chuơng cheque /tʃek/ séc hell /hel/ địa ngục gel /dʒel/ chất gel dead /ded/ chết pedal /'pedəl/ bàn đạp shell /ʃel/ vỏ Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/) 1. "a" được phát âm là /e/ Example Transcription Meanings many /'menɪ/ nhiều anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào 2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ cĩ một âm tiết mà cĩ tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
- Example Transcription Meanings send /send/ gửi đi debt /det/ nợ nần, cơng nợ them /ðem/ chúng nĩ met /met/ gặp(quá khứ của meet) get /get/ cĩ, kiếm được, trở nên bed /bed/ cái giường bell /bel/ cái chuơng tell /tel/ nĩi pen /pen/ cái bút scent /sent/ hương thơm stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra member /'membə(r)/ thành viên, hội viên tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm November /nəʊ'vembə/ tháng mười một eleven /ɪ'levən/ mười một extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm,dễ xúc động Lưu ý: trường hợp ngoại lệ: Example Transcription Meanings her /hɜ:/ cơ, bà, chị ấy term /tɜ:m/ thời hạn interpret /ɪn'tɜ:prɪt/ thơng ngơn, phiên dịch 3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau: Example Transcription Meanings dead /ded/ chết head /hed/ cái đầu bread bred/ bánh mỳ ready /'redi/ sẵn sàng heavy /'hevɪ/ nặng breath breθ/ thở, hơi thở leather /'leðə/ da thuộc breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng steady /'stedi/ đều đều jealous 'dʒeləs/ ghen tị measure /'meʒə/ đo lường pleasure /'pleʒə/ sự vui thích Short vowel /ỉ/
- Nguyên âm ngắn /ỉ/ Introduction Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ) Examples Example Transcription Meanings cat /cỉt/ con mèo had /hỉd/ quá khứ của to have paddle /'pỉdl/ sự chèo xuồng shall /ʃỉl/ sẽ gnat /nỉt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt axe /ỉks/ cái rìu pan /pỉn/ xoong, chảo man /mỉn/ đàn ơng sad /sỉd/ buồn bag /bỉg/ cái túi Brad /brỉd/ đinh nhỏ đầu jam /dʒỉm/ mứt bad /bỉd/ tồi tệ pat /pỉt/ vỗ về perhaps /pə`hỉps/ cĩ thể black /blỉk/ màu đen slack /slỉk/ uể oải bang /bỉŋ/ tiếng nổ hand /hỉnd/ tay
- Identify the vowels which are pronounce /ỉ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ỉ/) “a” được phát âm là /ỉ/ trong các trường hợp: - Trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm Example Transcription Meanings hat /hỉt/ cái mũ sad /sỉd/ buồn fat /fỉt/ béo bank /bỉŋk/ ngân hàng map /mỉp/ bản đồ fan /fỉn/ cái quạt slang /slỉŋ/ tiếng lĩng tan /tỉn/ rám nắng rank /rỉŋk/ hàng, cấp bậc dam /dỉm/ đập ngăn nước thanks /θỉŋks/ lời cảm tạ thatch /θỉtʃ/ rạ, rơm chasm /'kỉzəm/ hang sâu - Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ cĩ nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm Example Transcription Meanings candle /'kỉndl/ cây nến captain /'kỉptɪn/ đại úy, thuyền trưởng baptize /bỉp`taɪz/ rửa tội latter /'lỉtə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn mallet /'mỉlɪt/ cáy chày narrow /`nỉrəʊ/ chật, hẹp manner /'mỉnə(r)]/ cách thức, thể cách calculate /`kỉlkjʊleɪt/ tính, tính tốn unhappy /ʌn`hỉpi/ khơng hạnh phúc - Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /ỉ/ British English American English ask (hỏi) /ɑ:sk/ /ỉsk/ can't (khơng /kɑ:nt/ /kỉnt/ thể) commander /kə'mɑ:ndə/ /kə'mỉndə/ Grammar UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
- 1. The past perfect(Thì quá khứ hoàn thành) a. Cách thành lập - Câu khẳng định S + had + V3/ed - Câu phủ định S + had+ not + V3/ed - Câu hỏi Had + S + V3/ed? b. Cách dùng 1) Diễn tả 1 sự kiện đã xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I had finished my homework by 8:00 last night –Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình trước 8 giờ tối hôm qua. 2) Diễn tảù 1 sự kiện đã xảy ra trước 1 sự kiện khác trong quá khứ. Ex: I had finished my homework before I went to bed – Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình trước khi tôi đi ngủ. Thường dùng với các trạng từ và giới từ: (by the time, by=before), after, when, Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé 2. The past perfect vs the past simple(Thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn) Để diễn tả hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước ta dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau ta dùng thì quá khứ đơn. Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed – Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà thì anh ấy đi ngủ(Làm xong bài tập trước rồi đi ngủ sau). 3. Chú ý: Thì quá khứ hoàn thành chỉ sử dụng khi có sự so sánh trước - sau a) Cách dùng before=by(trước khi), after(sau khi) và when(khi): Quá khứ hoàn thành Before Quá khứ đơn Before Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn After Quá khứ hoàn thành After Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn Ex: I had had breakfast before I went to school – Tôi ăn sáng trước khi tôi đi học. Before I went to school, I had had breakfast – Trước khi tôi đi học tôi đã ăn sáng. I went to bed after I had finished my homework – Tôi đi ngủ sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà của mình. After I had finished my homework, I went to bed – Sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà của mình thì tôi đi ngủ. When: Ex: When I came, he had killed the dog – Khi tôi đến thì anh ấy đã giết chết con chó đó. When I had gone out, he came – Khi tôi đi ra ngoài thì anh ấy đến. b) The past simple vs the past continuous(Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn) Để diễn tả hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào đang diễn rata dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào chắn ngang(xen vào) ta dùng thì quá khứ đơn. Hình thức của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving Ex: When I was having dinner, Peter came yesterday – Vào ngày hôm qua khi tôi đang ăn tối thì Peter đến. I. Supply the correct verb form: Simple Past or Past Continuous. 1. When I (arrive) at this house, he still (sleep).
- 2. The light (go) out while we (have) dinner. 3. Bill (have) breakfast when I (stop) at this house this morning. 4. As we (cross) the street, we (see) an accident. 5. Tom (see) a serious accident while he (stand) at the bus stop. 6. While my father (read) a newspaper, I (learn) my lesson and my sister (do) her homework. 7. The children (play) football when their mother (come) back home. 8. The bell (ring) while Tom (take) a bath. 9. I (be) very tired because I (work) all day yesterday. 10. He (sit) in a cafe when I (see) him. II. Give the right forms of the verbs in brackets: Simple Past or Past Perfect 1. They (go) home after they (finish) their work. 2. She said that she (already, see) Dr. Rice. 3. When we came to the stadium, the match (already, begin). 4. They told me they (not, eat) such kind of food before. 5. He (ask) why we (come) so early. 6. After they had gone, I (sit) down and (rest). 7. Before she (watch) TV, she (do) her homework. 8. After taking a bath, he (go) to bed. 9. What (be) he when he (be) young? 10. It was the first time I (ever, see) such a beautiful girl. III. Give the right forms of the verbs in brackets: Past Tenses. 1. Yesterday John (go) to the store before he (go) home. 2. Our teacher (tell) us yesterday that he (visit) England in 1970. 3. When John and I got to the theatre, the movie (start) already. 4. Before Alice (go) to sleep, she (call) her family. 5. When the phone (ring), I (have) dinner. 6. Daisy (agree) with other members in the last meeting. 7. What you (do) at 6 p.m yesterday? 8. The little girl asked what (happen) to her ice-cream. 9. He (teach) in this school before he (leave) for England. 10. She (win) the gold medal in 1986. KEY Chuyên đề dạy thêm tếng anh 10 theo chương trình cũ được nhĩm hồn thành dài 174 trang, quý thầy cơ cần file word liên hệ Zalo 0988166193 nhé