Phiếu học tập môn Toán Lớp 12 - Phiếu số 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 12 - Phiếu số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_toan_lop_12_phieu_so_5_co_dap_an.doc
Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán Lớp 12 - Phiếu số 5 (Có đáp án)
- CN, 30/5/21 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 Câu 1:Hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x 2 làm đường tiệm cận: 1 1 1 5x A. y x 1 B. y C. y D. y 1 x 4 2x x 1 x 2 4 x Câu 2:Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận là: x 3 A. y = 1 và x = -3 B. y = 4 và x = 3 C. y = 3 và x = 4 D. y = - 1 và x = 3 2x 1 Câu 3:Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là: 2 7x 1 2 2 2 A. x B. x C. x D. y 2 7 7 7 2x 5 Câu 4:Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là: 1 6x 1 1 1 1 A. x B. x C. y D. y 3 3 3 3 1 2x Câu 5:Tiệm cận ngang của hàm số y là: x 2 A. y = 2B. y = –2 C. y = –1 D. y = –1/2 2x 3 Câu 6:Cho hàm số y . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình x 3 A. y = 2 B. x = 2 C. y = 3 D. x =3 3 Câu 7:Cho hàm số y . Chọn phát biểu đúng: 2 x A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang y 2 1 Câu 8:Cho hàm số ( C): y . Phát biểu nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số có 1 cực tiểu. B. Hàm số luôn đồng biến trên miền xác định của nó. C. Hàm số có 1 cực đại. D. Hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang x 3 Câu 9:Đường tiệm cận ngang của hàm số y là 2x 1 1 1 1 1 A. x B x C. y D. y 2 2 2 2 3x 10 Câu 10:Giao điểm của hai đường tiệm cận của hàm số y là: x 2 A. (2;3) B. (3;2) C. ( 2;3) D. ( 3;2)
- Câu 11. Khoảng đồng biến của y x4 2x2 4 là: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất A. (-∞; -1) B.(3;4) C.(0;1) D. (-∞; -1); (0; 1). Câu 12: Cho hàm số f (x) = x4 - 2x2 +2 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. f(x) giảm trên khoảng (- 2 ;0) B. f(x) tăng trên khoảng (- 1;1) C. f(x) tăng trên khoảng (2 ; 5) D. f(x) giảm trên khoảng (0 ; 2) Câu 13. Hàm số y x3 3x2 1 đạt cực đại tại: A. x 2 B. x 0 C. x 1 D. x 3 2x 1 Câu 14. Hàm số y có bao nhiêu cực trị: x 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 x2 . A. m 2 B. . C. D.m 2 m 2 2 m 4 Câu 16. Cho hàm số y x3 3mx2 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 bằng 2 khi 31 3 A . m B. m 1 C. m 2 D. m 27 2 Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . Gọi H là trung điểm của AD , biết SH ABCD . Tính thể tích khối chóp biết SA a 5 . 2a3 3 4a3 3 4a3 2a3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết SH ABCD . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều 2a3 3 4a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 3 3 6 3 Câu 3. Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a , ¼BAC 120o , biết SA (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC a3 a3 a3 A. B. C. a3 2 D. 9 3 2 Câu 4. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 2 2 4 3 Câu 5. Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC=a 2 biết góc giữa AB và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: 3a3 3a3 3a3 A. B.3 a3 C. D. 2 3 6 Câu 6. Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC=a 2 biết góc giữa (AB C ) và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: 3a3 3a3 3a3 A. 6a3 B. C. D. . 6 2 3