Ôn tập môn Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1

doc 58 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_mon_toan_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Ôn tập môn Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1

  1. ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 999 B. 998 C. 987 D. 978 Câu 2: Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám. A.728 B. 782 C. 278 D. 872 Câu 3: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 1909 B. 1099 C. 1990 D. 9019 Câu 4: Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, A. 239 B. 241 C. 242 D. 243 Câu 5: Tìm x: x + 263 = 569 A. x = 268 B. x = 306 C. x = 826 D. x = 822 Câu 6: Tím số bé nhất trong các số sau : 375, 421, 573, 241 A. 375 B. 421 C. 573 D. 241 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 284 + 370 b, 286 + 703 c, 286 – 123 d, 732 – 511 Câu 2: Giá tiền một cuốn sổ là 500 đồng, giá tiền một chiếc bút nhỏ hơn giá tiền một cuốn sổ là 200 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút là bao nhiêu? Câu 3: Từ ba chư số 5; 6; 9; hãy lập các số có 3 chũ số khác nhau TUẦN 1. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 101 B. 123 C. 103 D. 113 Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726. A. 672 B. 276 C. 627 D. 726 Câu 3: Tìm x: x – 234 = 756 A. x = 990 B. x = 909 C. x = 934 D. x = 943
  2. Câu 4: Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư A. 348 B. 384 C. 834 D. 843 Câu 5: Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, A. 321 B. 303 C. 330 D. 331 Câu 6: Số 703 được đọc là : A. Bảy trăm linh ba B. Bảy trăm ba mươi C. Ba trăm linh bảy D. Ba trăm bảy mươi Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 275 + 314 b, 667 – 317 c, 524 + 63 d, 756 – 42 Câu 2: Bể thứ nhất chứa 256 l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 27 l nước. Hỏi bể thứ hai chứ được bao nhiêu l nước? Câu 3: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên TUẦN 1. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu: A. 262 B. 226 C. 162 D. 261 Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư A. 643 B. 364 C. 634 D. 346 Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613 A. 136, 163, 631, 613 B. 136, 163, 613, 631 C. 163, 136, 631, 613 D. 163, 136, 613, 631 Câu 4: Số liền sau số 286 là: A. 284 B. 285 C. 287 D. 288 Câu 5: Tìm x: x + 26 = 596 A. x = 570 B. x = 507 C. x = 850 D. x = 805 Câu 6: Số lớn nhất trong các số sau là : A. 987 B. 978 C. 897 D. 879 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhẩm:
  3. a, 500 + 400 = b, 900 – 400 = c, 700 + 50 + 6 = d, 750 – 700 = Câu 2: Tìm x: a, x – 28 = 750 b, x + 211 = 619 c, x – 20 = 830 d, x + 16 = 106 Câu 3: Khối lớp 4 có 235 học sinh, khối lớp 3 có 216 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? TUẦN 2. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền sau 384 là: A. 382 B. 383 C. 385 D. 386 Câu 2: Kết quả của phép tính: 432 – 215 = ? A. 217 B. 271 C. 227 D. 223 Câu 3: Cho biểu thức 4 10 = 40. Vậy số cần điền vào chố trống là: A. 1 B. 40 C. 0 D. 6 Câu 4: Một đàn gà có 8 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân? A. 14 chân B. 15 chân C. 16 chân D. 17 chân Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 989 B. 100 C. 899 D. 999 Câu 6: Điền số tiếp theo vào dãy số : 1, 4, 7, 10, A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 367 + 125 b, 541 – 127 c, 168 + 503 d, 746 – 251 Câu 2: Viết tiếp vào chỗ trống: a, Viết số: 208. Đọc số:
  4. b, Viết số: . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư c, Viết số: 730. Đọc số: d, Viết số: . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 389kg gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn 250kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo? TUẦN 2. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả của phép tính: 627 – 143 = ? A. 448 B. 484 C. 424 D. 524 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1, 2, 3, 5, 8, A. 11 B. 12 C. 13 D. 15 Câu 3: Kết quả của biểu thức: 5 5 + 5 4 là: A. 45 B. 100 C. 25 D. 90 Câu 4: Một đàn chó người ta đếm được 36 cái chân. Hỏi đàn chó đó có bao nhiêu con? A. 6 con B. 7 con C. 8 con D. 9 con Câu 5: Mai có 5 cái kẹo, Hồng có 9 cái kẹo. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau: A. 1 cái kẹo B. 2 cải kẹo C. 3 cái kẹo D. 4 cái kẹo Câu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà chứa chữ số 5? A. 8 B. 9 C. 17 D. 15 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 542 – 318 b, 367 + 120 c, 487 + 380 d, 541 – 127 Câu 2: Một cuộc họp chuẩn bị 9 dãy ghế, mỗi dãy có 8 chiếc. Hỏi cuộc họp đó chuẩn bị bao nhiêu chiếc ghế?
  5. Câu 3: Tìm một số có ba chữ số , biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục là 6 đơn vị, chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3 ? TUẦN 2. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x biết: 234 + x = 756 A. x = 522 B. x = 521 C. x = 252 D. x = 225 Câu 2: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số có chữ số hàng trăm là 7 là: A. 798 B. 788 C. 790 D. 970 Câu 3: Biểu thức nào sau đây đúng: A. a 0 = a B. a : 1 = a C. 1 : a = a D. 1 a = 1 Câu 4: Hiệu của A và số lớn nhất có hai chữ số là 100. Hỏi A bằng bao nhiêu? A. 198 B. 189 C. 199 D. 200 Câu 5: Tìm một số biết rằng, lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là: A. 101 B. 135 C. 67 D. 91 Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 24 + 16 : 2 4 là : A. Cộng, chia, nhân B. Cộng, nhân, chia C. Chia, nhân, cộng D. Nhân, chia, cộng Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 487 + 302 b, 555 - 160 c, 935 - 551 d, 108 + 75 Câu 2: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 9 chiếc kẹo. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo? Câu 3: Lấy một số chia cho 5, được bao nhiêu cộng với 168 thì kết quả thu được 176. Tìm số đó?
  6. TUẦN 3. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Hình vẽ ở câu 1 có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Tìm x biết: x – 2 8 = 560 A. x = 576 B. x = 566 C. x = 567 D. x = 756 Câu 4: Từ các chữ số 2, 8, 9 số lớn nhất được tạo thành là: A. 289 B. 982 C. 298 D. 892 Câu 5: Số nào được đọc là: Sáu trăm mười ba A. 316 B. 631 C. 613 D. 361 Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 783, 738, 873, 837 là: A. 783 B. 738 C. 873 D. 837 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, 5 3 + 132 b, 32 : 4 + 106 c, 20 3 : 2 d, 186 – 9 9 Câu 2: Lớp 3A xếp thành hai hàng, trong đó hàng thứ nhất có 18 học sinh. Hàng thứ hai có ít hơn hàng thứ nhất 3 học sinh. Hỏi hàng thứ hai có bao nhiêu học sinh? Câu 3: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình cho lại Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn là 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở?
  7. TUẦN 3. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Lớp 3A có 28 học sinh, xếp đều vào 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 2 học sinh B. 3 học sinh C. 4 học sinh D. 5 học sinh Câu 2: Số liền sau số 983 là: A. 981 B. 982 C. 984 D. 985 Câu 3: An có một số kẹo, biết sau khi cho bạn 1/3 số kẹo. An còn lại 6 chiếc. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu chiếc kẹo? A. 9 chiếc kẹo B. 18 chiếc kẹo C. 6 chiếc kẹo D. 12 chiếc kẹo Câu 4: Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 10 B. 12 C. 8 D. 6 Câu 5: Hình vẽ câu 4 có bao nhiêu hình tứ giác: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : 216 + 167 629 + 180 448 + 342 682 + 51 Câu 2: Đội một trồng được 230 khóm hoa hồng, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 90 khóm. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu khóm? Câu 3: Hiệu hai số bằng 56. Nếu giảm số bị trừ đi 6 đơn vị và tăng số trừ 12 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
  8. TUẦN 3. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nhà An có 24 con gà, số vịt bằng 1/3 số gà. Hỏi nhà An có bao nhiêu con vịt? A. 6 con B. 7 con C. 8 con D. 9 con Câu 2: Hiệu của hai số là 13. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 2, thì hiệu mới bằng bai nhiêu? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 3: Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần bạn nam. Hỏi buổi tập văn nghệ có bao nhiêu người? A. 20 người B. 15 người C. 10 người D. 5 người Câu 4: Một giờ bằng bao nhiêu phút? A. 30 phút B. 60 phút C. 40 phút D. 50 phút Câu 5: Chị của Hà năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi Hà bằng ½ tuổi chị. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? A. 6 tuổi B. 12 tuổi C. 15 tuổi D. 9 tuổi Câu 6: May 3 bộ quần áo hết 27m vải. Hỏi mỗi bộ quần áo hết bao nhiêu mét vải? A. 8m B. 9m C. 6m D. 7m Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 461 524 760 Số trừ 127 326 415 Hiệu 249 344 Câu 2: Bao gạo thứ nhất nặng 125kg, bao gạo thứ hai nặng 84kg. Hỏi bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ hai bao nhiêu kg? Câu 2: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tìm hiệu đó? Câu 3: Viết số có ba chữ số có hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị, hàng trăm bằng nửa hàng chục.
  9. TUẦN 4. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: 421 – 13 = ? A. 408 B. 418 C. 409 D. 41 Câu 2: Để đổ đầy một chiếc xe cần 5 lít xăng. Hỏi để đổ đầy 6 chiếc xe như vậy cần bao nhiêu lít xăng? A. 24 lít xăng B. 25 lít xăng C. 30 lít xăng D. 35 lít xăng Câu 3: Bây giờ là 4 giờ 56 phút. Hỏi nếu kim phút quay được một vòng thì khi đó là mấy giờ A. 3 giờ 56 phút B. 5 giờ 56 phút C. 16 giờ 56 phút D. 5 giờ 26 phút Câu 4: Tìm x biết: x : 8 = 6 A. x = 45 B. x = 46 C. x = 47 D. x = 48 Câu 5: Số nào được đọc là: Ba trăm mười sáu A. 3106 B. 316 C. 361 D. 136 Câu 6: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 998 B. 999 C. 987 D. 989 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Điền dấu >, <, = a, 4 7 4 6 b, 4 5 5 4 c, 16 : 4 16 : 2 d, 25 : 5 15 : 3 Câu 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 4 thuyền Mỗi thuyền: 6 người Tất cả : ? người Câu 3: Kho A ngày đầu xuất kho 254kg thóc. Ngày thứ hai xuất đi 230kg thóc. Hỏi ngày thứ hai xuất kho ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu kg thóc?
  10. TUẦN 4. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền trước số 784 là: A. 782 B. 783 C. 785 D. 786 Câu 2: Viết số tiếp theo vào dãy số: 6, 12, 18, 24, A. 25 B. 26 C. 27 D. 30 Câu 3: Tìm x: x : 3 = 9 A. 12 B. 18 C. 27 D. 36 Câu 4: So sánh 24 : 4 3 3 A. > B. < C. = D. Không thể so sánh được Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với chữ số hàng trăm là 7 là bao nhiêu? A. 97 B. 86 C. 88 D. 90 Câu 6: Để đi từ nhà Hoa sang nhà Thuý, Hoa đi mất 268 bước, để đi từ nhà Thuý đến nhà An . Hoa mất 102 bước. Hỏi nếu Hoa đi từ nhà Hoa đến nhà Thuý hết bao nhiêu bước chân, biết nhà ba bạn nằm trên một đường thẳng và nhà Thuý nằm ở giữa? A. 360 B. 370 C. 380 D. 390 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 415 + 415 b, 234 + 423 c, 652 – 126 d, 728 – 245 Câu 2: Một tệp vở có 5 cuốn. Hỏi 6 tệp vở như thế có bao nhiêu cuốn? Câu 3: Một cửa hàng buổi đầu bán được 782m vải, buổi sau bán được 120m vải. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? TUẦN 4. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
  11. Câu 1: Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 2: Viết số tiếp theo vào dãy số: 8, 12, 16, 20, A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 3: Tính: 356 – 156 = ? A. 200 B. 300 C. 100 D. 400 Câu 4: Đoạn dây dài 208m, cắt đi 37m. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu mét? A. 271 m B. 171m C. 117m D. 245m Câu 5: Chị của An năm nay 12 tuổi. Tuổi An bằng ½ tuổi chị. Hỏi 3 năm nữa chị An hơn An bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 4 tuổi C. 5 tuổi D. 6 tuổi Câu 6: Trong phòng có bốn dãy bàn, mỗi dãy có 6 chiếc bàn. Hỏi lớp học có bao nhiêu chiếc bàn? A. 20 chiếc bàn B. 24 chiếc bàn C. 28 chiếc bàn D. 32 chiếc bàn Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: a) 4 x 3 + 140 = b) 45 : 5 + 211 = = = c) 40 : 4 x 2 = d) 3 x 6 : 2 = = = Câu 2: Hoa và Bình có 348 con tem. Hoa có 160 con tem. Hỏi Bình có bao nhiêu con tem? Câu 3: Hai số có tích là 135. Biết số thứ nhất bằng 9. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích mới là bao nhiêu? TUẦN 5. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính:
  12. A. 92 B. 82 C. 27 D. 29 Câu 2: Tìm x: x = ? A. 501 B. 105 C. 150 D. 120 Câu 3: An có 36 chiếc kẹo chia đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu chiếc kẹo? A. 2 chiếc kẹo B. 5 chiếc kẹo C. 5 chiếc kẹo D. 6 chiếc kẹo Câu 4: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ? A. 4 B. 144 C. 414 D. 141 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 3 72 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 6: Tích của số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau và 5 bằng bao nhiêu? A. 50 B. 55 C. 60 D. 65 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính và tính: a, b, c, d, Câu 2: Mẹ nuôi một đàn gà có 36 con. Hỏi đàn gà đó có tất cả bao nhiêu cái chân? Câu 3: An có 15 quả táo. Tú hơn An 7 quả. Hoà có số táo gấp 2 lần số táo của Tú. Hỏi Hoà có bao nhiêu quả táo? TUẦN 5. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x biết: x=? A. 206 B. 204 C. 205 D. 207 Câu 2: Tính: A. 179 B. 189 C. 199 D. 197 Câu 3: Một cuộn vải có 35m vải. Hỏi 2 cuộn như thế có bao nhiêu mét vải? A. 35 B. 37 C. 70 D. 45 Câu 4: So sánh:
  13. A. > B. B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 2: Tính: A. 158 B. 168 C. 178 D. 188 Câu 3: Một hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu? A. 16 bút chì màu B. 24 bút chì màu C. 44 bút chì màu D. 48 bút chì màu Câu 4: Tìm x biết: x = ? A. 68 B. 48 C. 58 D. 86 Câu 5: Tìm x biết: x = ? A. 246 B. 264 C. 462 D. 426 Câu 6: Một đoạn dây dài 48m. Được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
  14. A. 3 m B. 5m C. 6 m D. 8 m Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, b, c, 24 d, Câu 2: Tính nhanh: a, b, Câu 3: Tìm một số có hai chữ số biết rằng: Nếu đem số này cộng với số lớn nhất có 2 chữ số được kết quả là 121. TUẦN 6. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số dư của phép chia là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Tìm x biết: x = ? A. 492 B. 429 C. 482 D. 428 Câu 3: Một túi táo có 3 quả. Hỏi 18 quả táo sẽ chia được thành mấy túi? A. 3 túi B. 4 túi C. 5 túi D. 6 túi Câu 4: Tính: của 25 bằng: A. 1 B. 2 C. 5 D. 7 Câu 5: So sánh: của 8kg 4kg A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 6: An có 25 con tem. Tú có số tem gấp 5 lần số tem của An. Hỏi Tú có bao nhiêu con tem? A. 75 con tem B. 30 con tem C. 60 con tem D. 70 con tem Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a, b, c,
  15. Câu 2: Mẹ có 30 quả táo. Mẹ cho Hà số táo mẹ có. Hỏi mẹ cho Hà bao nhiêu quả táo? Câu 3: Một thùng có 5 tạ thóc. Hỏi 23 tạ thóc chia được vào nhiều nhất bao nhiêu thùng và còn dư mấy tạ thóc? TUẦN 6. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính của 49 là: A. 4 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 2: Tìm x biết: x = ? A. x = 87 B. x = 67 C. x = 77 D. x = 97 Câu 3: Tính: A. 228 B. 229 C. 282 D. 292 Câu 4: Số dư của phép chia là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5: So sánh: của 8 lít 7 lít A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 6: Hoà có 24 quả cam và một số quả lê bằng số quả cam. Hỏi Hoà có bao nhiêu quả lê? A. 1 quả lê B. 2 quả lê C. 3 quả lê D. 4 quả lê Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính và tính: a, b, c, d, Câu 2: Tìm số có 2 chữ số biết của số này là 11.
  16. Câu 3: Ba bạn An, Hoà, Lạc sưu tầm tem. An sưu tầm được 9 con tem, Hoà sưu tầm được 12 con tem. Lạc sưu tầm được tổng số tem của 2 bạn An và Hoà. Hỏi Lạc sưu tầm được bao nhiêu con tem? TUẦN 6. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. A. 98 B. 49 C. 48 D. 99 Câu 2: Một quyển truyện có 36 trang. My đã đọc được số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang? A. 6 trang B. 7 trang C. 8 trang D. 9 trang Câu 3: Tìm x biết: x = ? A. x = 115 B. x = 105 C. x = 151 D. x = 110 Câu 4: Số dư của phép chia là? A. 5 B. 4 C. 6 D. 4 Câu 5: May 6 bộ quần áo hết 18m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo hết bao nhiêu mét vải? A. 3m B. 2m C. 4m D. 5m Câu 6: Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, c, d, Câu 2: Một lớp học có 27 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
  17. Câu 3:Cho 2 số có tổng bằng 5 và tích bằng 6. Tìm hai số đó? TUẦN 7. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Một gara ô tô có 20 chiếc. Buổi sáng số xe ra khỏi gara. Hỏi buổi sáng có bao nhiêu ô tô ra khỏi gara? A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 2: Tính: A. 196 B. 169 C. 146 D. 164 Câu 3: Tìm x: x = ? A. x = 36 B. x = 63 C. x = 17 D. x = 71 Câu 4: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 989 B. 999 C. 987 D. 978 Câu 5: Tổng của 234 và 56 bằng bao nhiêu? A. 290 B. 280 C. 208 D. 209 Câu 6: Số dư của phép chia là? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, c, d, Câu 2: Một xe máy có 2 bánh. Hỏi 50 chiếc xe máy có bao nhiêu bánh? Câu 3: Lan có 18 con tem. Lan có số tem gấp 3 lần của Thắng. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu con tem?
  18. TUẦN 7. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chẵn liền trước số 784 là: A. 783 B. 782 C. 785 D. 786 Câu 2: Số dư lớn nhất trong một phép chia có dư cho 7 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Bà có 24 quả cam. Bà cho An số quả cam. Hỏi An có bao nhiêu quả cam? A. 7 quả cam B. 6 quả cam C. 24 quả cam D. 8 quả cam Câu 4: Tính: A. 168 B. 186 C. 156 D. 165 Câu 5: Tìm x biết: A. x = 8 B. x = 7 C. x = 6 D. x = 9 Câu 6: Tính: A. 291 B. 256 C. 301 D. 265 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Năm nay em 6 tuổi. Tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi chị năm nay bao nhiêu tuổi? Câu 3: Có 2 thùng dầu. Thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai có số dầu gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi cả 2 thùng có tổng bao nhiêu lít dầu?
  19. TUẦN 7. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Từ 3 số: 7, 5, 2. Số chẵn lớn nhất được tạo thành có 3 chữ số là: A. 257 B. 752 C. 725 D. 572 Câu 2: Một lọ có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa? A. 12 bông hoa B. 21 bông hoa C. 35 bông hoa D. 57 bông hoa Câu 3: Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 28 ngày B. 82 ngày C. 74 ngày D. 12 ngày Câu 4: Số dư của phép chia bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 7, 14, 21, A. 22 B. 24 C. 26 D. 28 Câu 6: Gấp 6 lần của 8 bằng bao nhiêu? A. 14 B. 48 C. 41 D. 68 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a, b, Câu 2: Mẹ có 42 quả bưởi. Sau khi bán, số bưởi giảm đi 6 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả bưởi? Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 48kg đường, ngày thứ hai bán nhiều gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg đường? TUẦN 8. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điền số tiếp theo vào dãy số: 8, 15, 22, .
  20. A. 29 B. 23 C. 27 D. 28 Câu 2: Có 56 học sinh chia làm 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Tính: của 30 lít là: A. 5 lít B. 5 C. 6 lít D. 6 Câu 4: Số chẵn liền sau số 783 là: A. 782 B. 781 C. 784 D. 786 Câu 5: Phép chia có số dư là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Gấp 8 lần của 12 bằng bao nhiêu? A. 96 B. 69 C. 86 D. 68 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Một buổi tập múa có 6 bạn nam. Số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có tất cả bao nhiêu bạn? Câu 3: Có 2 thùng dầu. Thùng thứ nhất có 46 lít dầu, thùng thứ hai nếu thêm 16 lít dầu thì số dầu gấp đôi số dầu thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ 2 có bao nhiêu lít dầu? TUẦN 8. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 28 gấp 7 lần số nào? A. 7 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Tính:
  21. A. 168 B. 158 C. 148 D. 184 Câu 3: Tìm x: x = ? A. x = 358 B. x = 378 C. x = 387 D. x = 385 Câu 4: Gấp 6 lần của 4kg là: A. 10 B. 10kg C. 24 D. 24kg Câu 5: Một hộp kẹo có 40 chiếc. Hỏi hộp kẹo có bao nhiêu chiếc? A. 3 chiếc kẹo B. 4 chiếc kẹo C. 5 chiếc kẹo D. 6 chiếc kẹo Câu 6: Điền số tiếp theo vào dãy: 9, 16, 23, A. 30 B. 28 C. 24 D. 27 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, Câu 2: Huệ cắt được 5 bông hoa. Lan cắt được gấp 3 lần số hoa của Huệ. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 chiếc xe đạp. Ngày thứ hai bán gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cửa hàng ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu chiếc xe đạp? TUẦN 8. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Có 35 lít dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít Câu 2: Một túi đựng được 8 chiếc kẹo. Hỏi 25 chiếc kẹo đựng tối đa được vào mấy túi? A. 1 túi B. 2 túi C. 3 túi D. 4 túi Câu 3: Một túi đựng được 8 chiếc kẹo. Hỏi 25 chiếc kẹo sau khi đựng vào các túi thì dư mấy cái? A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo D. 4 cái kẹo Câu 4: Tính:
  22. A. 329 B. 392 C. 293 D. 567 Câu 5: So sánh: của 12kg 4kg A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 6: Tìm x: x = ? A. 328 B. 382 C. 428 D. 482 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhẩm: a, b, c, d, Câu 2: Giải bài toán theo sơ đồ Câu 3: Trong một phép chia có số chia là 6, thương là số lớn nhất có hai chữ số và số chia lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia trong phép chia đó? TUẦN 9. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 185 B. 158 C. 65 D. 375 Câu 2: Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ. Nếu cùng công việc đó làm bằng máy giảm đi 5 lần. Hỏi làm bằng máy hết bao nhiêu thời gian? A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ Câu 3: Điền số thích hợp vào dãy số: 12, , 24, 30 A. 13 B. 15 C. 16 D. 18 Câu 4: Gấp 5 lần của 7kg là bao nhiêu?
  23. A. 35g B. 350g C. 3500g D. 35kg Câu 5: An năm nay 15 tuổi. Em của An có số tuổi bằng số tuổi An. Hỏi em của An năm nay bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 4 tuổi C. 5 tuổi D. 6 tuổi Câu 6: An năm nay 15 tuổi. Em của An có số tuổi bằng số tuổi An. Hỏi sau 3 năm nữa An hơn em bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 9 tuổi C. 8 tuổi D. 7 tuổi Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông. Câu 2: Kim giờ chỉ vào số 3, kim phút tạo với kim giờ một góc vuông. Hỏi bây giờ có thể là mấy giờ? Câu 3: An có 16 viên bi. Nếu Bình bớt đi 3 viên bi thì số bi của An gấp 2 lần số bi còn lại của Bình. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? TUẦN 9. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Góc nào dưới dây là góc vuông? A. B. C. D. Câu 2: Số dư của phép chia là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Tổng của 2 số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 122 B. 102 C. 112 D. 132 Câu 4: Ngày thứ nhất bán được 20kg gạo. Ngày thứ hai bán giảm so với ngày thứ nhất 4 lần. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo? A. 7kg gạo B. 8kg gạo C. 4kg gạo D. 5kg gạo
  24. Câu 5: Cho hình vẽ: A C Hỏi hình bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 B. 2 B D C. 3 D. 4 Câu 6: Hình ABCD (hình trên) là hình gì? Chọn câu chính xác nhất: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tứ giác D. Hình thoi Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Cửa hàng có 56 lít dầu. Sau khi bán, cửa hàng còn lại số dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái một số có hai chữ số thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị? TUẦN 9. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong một phép chia nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia 3 lần thì thương thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần Câu 2: Trong một phép chia, nếu giữ nguyên số chia và giảm số bị chia đi 2 lần thì thương thay đổi như thế nào? A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 3 lần Câu 3: Tìm x biết: x = ? A. x = 34 B. x = 35 C. x = 36 D. x = 37 Câu 4: Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương lớn nhất? A. 1 B. 2 C. 5 D. 7 Câu 5: Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương nhỏ nhất? A. 1 B. 6 C. 5 D. 7
  25. Câu 6: Đoạn thẳng AB dài 8cm. Đoạn thẳng MN có độ dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu cm? A. 8cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a, b, Câu 2: Nhà Tú có 12 con gà và một số con vịt. Biết số vịt bằng số gà. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con vịt? Câu 3: Tìm số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số? TUẦN 10. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: So sánh: A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 2: Tấm vải đỏ dài 12m, tấm vải xanh dài gấp 6 lần tấm vải đỏ. Hỏi tấm vải xanh dài hơn tấm vải đó bao nhiêu mét? A. 18m B. 72m C. 60m D. 84m Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m6cm = cm A. 506 B. 560 C. 56 D. 65 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13hm – 6hm = m A. 7 B. 700 C. 7000 D. 70 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dam = m A. 400 B. 4 C. 4000 D. 40 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50mm = cm A. 5000 B. 5 C. 500 D. 50 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Dùng eke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước: A O B
  26. Câu 2: Một chiếc bút chì dài 10cm. Cục tẩy dài bằng chiếc bút chì. Hỏi cục tẩy dài bao nhiêu cm? Câu 3: Tìm một số chẵn có 2 chữ số. Biết số đó có chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị? TUẦN 10. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Biết 2 cái kẹo giá 5 tiền. Hỏi 8 cái kẹo có giá bao nhiêu tiền? A. 15 B. 40 C. 50 D. 20 Câu 2: So sánh: A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4km4m = m A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400 Câu 4: Trong các đoạn thẳng sau, đoạn nào dài nhất: AB = 30dm, CD = 4m, EF = 230cm, MN = 2dam A. Đoạn AB B. Đoạn CD C. Đoạn MN D. Đoạn EF Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 12dam B. 12dm C. 12m D. 12hm Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 300m = dam A. 300 B. 30 C. 3 D. 3000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: So sánh: a, 2dm2cm 220mm b, 20dm2cm 202cm c, 43km 430000m d, 56dm + 20cm 86cm Câu 2: Một khúc gỗ dài 20m. Bố An cưa khúc gỗ này thành các khúc nhỏ dài 5dm. Hỏi bố An cưa được bao nhiêu khúc gỗ? Câu 3:Năm nay mẹ 38 tuổi. Biết mẹ hơn con 29 tuổi. Hỏi 3 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
  27. TUẦN 10. Đề 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 138 B. 128 C. 108 D. 148 Câu 2: Một nửa của một số là 15. Số đó là số nào? A. 15 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 3: So sánh: 10km 9989m A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = hm A. 6000 B. 60 C. 6 D. 600 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = m A. 60 B. 6 C. 6000 D. 600 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1hm = dam A. 100 B. 1000 C. 10 D. 1 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, 8dam + 5dam b, 403cm – 4m c, 12km 4 d, 27mm 3 Câu 2: Chiều cao của 4 bạn Hương, Nam, Hằng, Tú như sau: Hương 1m32cm Hỏi bạn nào là bạn cao nhất? Nam 1m15cm Bạn nào là bạn thấp nhất? Hằng 1m20cm Tú 1m42cm Câu 3: Sợi dây thứ nhất dài 90mm. Sợi dây thứ hai dài bằng sợi dây thứ nhất. Hỏi tổng 2 sợi dây dài bao nhiêu mm?
  28. TUẦN 11. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 31 B. 32 C. 57 D. 35 Câu 2: Tính: của 24cm là: A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 3: Gấp 9 lần của 4 là: A. 32 B. 94 C. 36 D. 49 Câu 4: Trong phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư lớn nhất là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho hình vẽ: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 6: Con năm nay 5 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 11 tuổi B. 30 tuổi C. 56 tuổi D. 28 tuổi Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Tìm x biết: a, b, c, 6 x X = 42 Câu 3: Trong vườn có 35 cây ăn quả. số cây đó là cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây không phải cây cam? TUẦN 11. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính của 49kg là bao nhiêu? A. 7kg B. 6kg C. 5kg D. 8kg
  29. Câu 2: Tính: của 12 phút là bao nhiêu phút? A. 1 phút B. 2 phút C. 3 phút D. 6 phút Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm: 8hm = dm A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Câu 4: Điền số thích hợp vào dãy số sau: 14, 19, , 29, 34 A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 Câu 5: Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lẽ có bao nhiêu ngày? A. 24 ngày B. 42 ngày C. 13 ngày D. 31 ngày Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6m7dm 670dm A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, Câu 2: Đặt tính rồi tính: a, b, c, 284 – 14 d, Câu 3: Lớp 3A trồng được 27 cây. Lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây lớp 3A. Hỏi cả 2 lớp trồng được bao nhiêu cây? TUẦN 11. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho hình vẽ: Hỏi hình bên có bao nhiêu góc vuông? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 2: Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 212,215,218 A. 220 B.221 C.223 D. 219
  30. Câu 3: Tính: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Số dư của phép chia là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5: Đồng hồ có kim giờ chỉ vào số 1, kim phút chỉ vào số 6. Hỏi khi đó là mấy giờ? A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 6 phút C. 6 giờ 1 phút D. 6 giờ 5 phút Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6dm 4mm = mm A. 64 B. 60 C. 604 D. 640 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a, b, Câu 2: Cô giáo có 56 quyển vở chia đều cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu quyển vở? (Biết số vở các bạn nhận được bằng nhau) Câu 3: Hai số có tích là 135. Biết thừa số thứ nhất bằng 9. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích mới là bao nhiêu ? TUẦN 12. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 330 B. 900 C. 3300 D. 9000 Câu 2: Trong kho có 5 thùng dầu. Mỗi thùng có 125 lít dầu. Hỏi trong kho có bao nhiêu lít dầu? A. 625 B. 750 C. 650 D. 675 Câu 3: Tính: A. 35 B. 84 C. 32 D. 36
  31. Câu 4: Điền số thích hợp vào dãy số: 8, 16, 24, A. 25 B. 32 C. 34 D. 26 Câu 5: Có 8 bạn nữ. Mỗi bạn cầm 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? A. 17 B. 65 C. 18 D. 56 Câu 6: Tính: A. 8 B. 80 C. 0 D. 1 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, c, d, Câu 2: Bác An có 24 con gà và con vịt. Trong đó số gà bằng tổng số con. Hỏi bác An có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt? Câu 3: Tích của hai số là 48. Biết thừa số thứ nhất bằng 4. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 4 đợn vị thì tích mới là bao nhiêu ? TUẦN 12. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 24 B. 96 C. 86 D. 42 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu 1. Kết quả tính 8 x 8 + 7 là: A. 23 B. 120 C. 71 D. 17
  32. Câu 3Một tủ sách có 4 ngăn, mỗi ngăn có 12 quyển sách. Cô quản thư cho mượn 23 quyển sách. Hỏi tủ sách còn lại bao nhiêu quyển sách? A. 23 B. 42 C. 25 D. 15 Câu 4: Phép tính nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 5: Tìm x: x = ? A. x = 32 B. x = 18 C. x = 24 D. x = 38 Câu 6: Điền số thích hợp vào dãy số: 9, 17, 25, A. 33 B. 32 C. 26 D. 38 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Túi thứ nhất đựng được 19 kg gạo. Túi thứ hai đựng được gấp 9 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được bao nhiêu gạo? Câu 3: Có 3 bao thóc, mỗi bao chứa 31kg thóc. Người ta bán đi 48kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg thóc?
  33. TUẦN 12. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 23 B. 61 C. 26 D. 63 Câu 2: Tìm x: A. x = 45 B. x =54 C. x =64 D. x =42 Câu 3: Một trại nuôi 425 con trâu và 314 con bò. Hỏi số bò ít hơn số trâu là bao nhiêu con? A. 739 con B. 738 con C. 111 con D. 112 con Câu 4: Tính: A. 89 B. 72 C. 64 D. 98 Câu 5: Tính: A. 215 B. 75 C. 225 D. 150 Câu 6: Mỗi quyển vở có 12 trang. Hỏi 8 quyển vở có bao nhiêu trang? A. 96 trang B. 128 trang C. 86 trang D. 106 trang Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a, b, c, d, Câu 2: Một khu dân cư có 21 hộ gia đình. Trong đó số hộ là hộ nghèo. Hỏi có bao nhiêu hộ không phải hộ nghèo? Câu 3: Cửa hàng có 120kg gạo. Cửa hàng mua thêm 3 bao gạo, biết mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo?
  34. TUẦN 13. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số 50 lớn hơn số 5 bao nhiêu lần? A. 10 B. 5 C. 20 D. 15 Câu 2: Cho: = m = dam = hm Các số thích hợp để điền vào dấu lần lượt là A. 10; 100; 1 B. 100; 10; 1 C. 10; 1; 100 D. 1; 10; 100 Câu 3: Trong phép chia có dư cho 8, số dư lớn nhất có thể là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Một tấm vải dài 40m, được cắt thành các tấm nhỏ dài 8m. Hỏi cắt được bao nhiêu tấm vải nhỏ? A. 5 tấm B. 7 tấm C. 6 tấm D. 4 tấm Câu 5: Tính: A. 6 dư 9 B. 6 dư 2 C. 7 dư 5 D. 7 dư 4 Câu 6: Một số giảm đi 4 đơn vị thì bằng của 15. Số đó là: A. 16 B. 22 C. 19 D. 9 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Vườn nhà bác Tư có 54 cây cam, 9 cây ổi. Hỏi số cây cam gấp bao nhiêu lần số cây ổi? Câu 3: Ngăn trên có 6 quyển vở. Ngăn dưới có 24 quyển vở. Hỏi số vở ở ngăn trên bằng một phần mấy số vở ở cả hai ngăn?
  35. TUẦN 13. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số 10 bé gấp bao nhiêu lần số 30? A. 20 B. 10 C. 6 D. 3 Câu 2: Trang trại nhà bác Tùng có 16 con lợn và 2 con gà. Hỏi số con lợn gấp mấy lần số con gà? A. 4 B. 14 C. 7 D. 8 Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm: 13dam + 7dam = dam = hm A.20; 2 B. 20; 200 C. 20; 20 D. 2;2 Câu 4: Trong túi có 72 quả táo, lấy ra số quả táo. Hỏi lấy ra bao nhiêu quả táo? A. 63 quả táo B. 64 quả táo C. 8 quả táo D. 9 quả táo Câu 5: Trong túi có 20 quả táo, có 4 quả táo bị hỏng. Hỏi số quả táo bị hỏng bằng một phần mấy số táo không bị hỏng? A. B. C. D. Câu 6: Có 20 quả cam và 10 quả xoài. Hỏi số xoài bằng một phần mấy số cam? A. B. C. D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính : a. 19 x 6 b. 45 x 3 c. 245 : 7 d. 39 : 3 Câu 2: Tìm x biết: a, b, Câu 2: Từ nhà Nam đến trường dài 24km. Biết Nam đã đi được 8km. Hỏi số quãng đường mà Nam chưa đi gấp bao nhiêu lần số quãng đường Nam đã đi? Câu 3: Thùng dầu nhỏ có 8 lít dầu, thùng dầu lớn hơn thùng dầu nhỏ 16 lít. Hỏi số dầu ở thùng nhỏ bằng một phần mấy số dầu ở thùng lớn?
  36. TUẦN 13. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Có 12 quả chuối và 4 quả dâu. Hỏi số quả chuối gấp mấy lần số quả dâu? A. 4 B. 3 C. 8 D. 5 Câu 2: Số 15 lớn gấp mấy lần số 3: A. 3 B. 6 C. 12 D. 5 Câu 3: Tính: A. 3 dư 2 B. 3 dư 7 C. 3 dư 1 D. 3 dư 4 Câu 4: Tìm x: A. x = 42 B. x =7 C. x = 6 D. x = 8 Câu 5: Số 4 bằng một phần mấy số 24? A. B. C. D. Câu 6: Có 4 quả táo và 32 cam. Hỏi số táo bằng một phần mấy số cam? A. B. C. D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: 36 : 3 51 x 7 49 x 5 47 : 5 Câu 2: Số bi của Minh bằng 1/ 2 số bi của Tùng. Biết nếu Tùng cho Minh 4 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau?
  37. Câu 3: Có 7 con gà, số con vịt lớn hơn số gà là 28 con. Hỏi số gà bằng một phần mấy số con vịt? TUẦN 14. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Biết . Tính nhẩm: A. 18 B. 8 C. 80 D. 88 Câu 2: Tính: A. 27 B. 26 C. 37 D. 18 Câu 3: Hoa có 5 bông hoa, Huệ có số hoa gấp 9 lần số hoa của Hoa. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa? A. 14 bông hoa B. 41 bông hoa C. 45 bông hoa D. 54 bông hoa Câu 4: Điền số thích hợp vào dãy số: 9, 18, 27, 36, A. 37 B. 28 C. 43 D. 45 Câu 5: Biết 2 bao gạo nặng 20kg. Hỏi 6 bao gạo thì nặng bao nhiêu kg? A. 120kg B. 40kg C. 12kg D. 60kg Câu 6: Mỗi gói bim bim nặng 120g. Hỏi 5 gói bim bim nặng bao nhiêu g? A. 512g B. 125g C. 600g D. 250g Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, c, d, Câu 2: Biết quả dưa nặng 500g. Hỏi quả dưa đó nặng bao nhiêu kg? Câu 3: Biết hai hộp sữa nặng 1kg. Biết vỏ mỗi gộp nặng 60g. Hỏi trong hai hộp có bao nhiêu gam sữa?
  38. TUẦN 14. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Biết . Tính nhẩm: A. 77 B. 7 C. 70 D. 17 Câu 2: Trang trại có 25 con lợn, số con gà nhiều gấp 9 lần số con lợn. Hỏi trang trại có bao nhiêu con gà? A. 250 B. 225 C. 215 D. 25 Câu 3: Tính: A. 63 B. 45 C. 72 D. 54 Câu 4: Điền số thích hợp vào dãy số: 10, 19, 28, , 46 A. 45 B. 29 C. 37 D. 30 Câu 5: Biết 3 quả cam nặng 300g. Hỏi 9 quả cam nặng bao nhiêu g? A. 300g B. 900g C. 90g D. 270g Câu 6: Người ta bán 50 xu cho mỗi 100g thịt. Hỏi nếu thịt nặng 500g thì có giá bao nhiêu tiền? A. 200 xu B. 100 xu C. 150 xu D. 250 xu Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a, b, c, d, Câu 2: Một túi cam nặng 500g. Hỏi 9 túi cam nặng bao nhiêu g? Câu 3: Mẹ Hà mua 4 túi bánh và một túi kẹo. Biết túi bánh nặng 30g, túi kẹo nặng 15g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo?
  39. TUẦN 14. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 81 B. 54 C. 99 D. 45 Câu 2: Trang trại có 15 con lợn, số gà nhiều gấp 9 lần số lợn. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và lợn? A. 150 B. 135 C. 145 D. 165 Câu 3: Phép tính nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4: Tính: A. 65 B. 75 C. 64 D. 91 Câu 5: Một hộp đường nặng 325g, người ta đổ thêm vào 478g đường. Hỏi hộp đường nặng bao nhiêu gam? A. 830g B. 803g C. 703g D. 813g Câu 6: Hạnh xách một chiếc túi có chứa 340g kẹo và 200g bánh. Hỏi túi Hạnh xách nặng bao nhiêu gam? A. 540g B. 640g C. 440g D. 360g Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Lớp học có 45 bạn học sinh được chia đều thành 9 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Câu 3: Cô Hoà dùng túi bột nặng 1kg để làm bánh. Cô lấy ra 400g bột. Hỏi còn lại bao nhiêu gam bột?
  40. TUẦN 15. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể có là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 0 Câu 2: Khu dân cư có 90 ô dất. Biết ô đất đó đã xây nhà (ô đất đủ để xây 1 căn nhà). Hỏi đã có bao nhiêu ngôi nhà trong khu đất đó? A. 10 ngôi nhà B. 81 ngôi nhà C. 9 ngôi nhà D. 80 ngôi nhà Câu 3: Điền số thích hợp vào dãy số: 108, 99, 90, A. 85 B. 92 C. 72 D. 81 Câu 4: Tính: A. 45 B. 45 dư 1 C. 48 D. 48 dư 1 Câu 5: Tìm x: dư 5 A. 989 B. 995 C. 983 D. 994 Câu 6: Có 20 thùng hàng. Mỗi thùng có 10 ngôi sao. Hỏi có tất cả bao nhiêu ngôi sao? A. 300 ngôi sao B. 100 ngôi sao C. 200 ngôi sao D. 400 ngôi sao Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhẩm: a, b, c, d, Câu 2: Một công ty dự định xây 45 ngôi nhà. Đến nay đã xây dựng được số ngôi nhà. Hỏi công ty còn phải xây bao nhiêu ngôi nhà nữa? Câu 3: Một thùng kẹo có 405 chiếc kẹo được chia đều vào 9 túi. Cửa hàng đã bán đi 3 túi. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc kẹo?
  41. TUẦN 15. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Có 7 quả chuối và 1 quả dâu. Hỏi số quả dâu bằng một phần mấy quả chuối? A. B. C. D. Câu 2: Tính: A. 2 dư 6 B. 2 dư 7 C. 2 dư 8 D. 2 dư 5 Câu 3: Trong các phép chia cho 9, số dư nhỏ nhất có thể là: A. 1 B. 0 C. 8 D. 2 Câu 4: Số nào giảm đi 3 lần rồi cộng thêm 2 đơn vị thì bằng 120? A. 360 B. 323 C. 364 D. 354 Câu 5: Có 234 học sinh xếp hàng. Mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? A. 26 hàng B. 27 hàng C. 25 hàng D. 27 hàng Câu 6: Tìm x: A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Một tốp công nhân có 240 người. Trong đó số công nhân là công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu công nhân nữ? Câu 3: An có 30 viên bi. Số bi của Bình bằng ½ số bi của An bớt đi 3 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
  42. TUẦN 15. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Có 7 quả cam và 1 quả dâu. Hỏi số quả dâu bằng một phần mấy tổng số quả? A. B. C. D. Câu 2: Số dư của phép chia là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 3: Tính: A. 65 B. 60 C. 63 D. 75 Câu 4: Tìm x: dư 1 A. x = 775 B. x = 774 C. x = 777 D. x = 778 Câu 5: Một lớp học có 33 học sinh được xếp vào phòng học loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để ai cũng có chỗ ngồi? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 6: Một sân vận động dài 364m được chia thành 7 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? A. 53 B. 52 C. 55 D. 54 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính Câu 2: Tìm x biết: a, b, c, d, Câu 3: Một hộp bánh có 3 chiếc bánh. Hỏi với 561 chiếc bánh thì xếp được vào bao nhiêu hộp? Câu 4: Minh có một cuốn truyện tranh dày 320 trang. Minh đã đọc được số trang. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết truyện?
  43. TUẦN 16. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 94 B. 49 C. 79 D. 50 Câu 2: Biểu thức nào có giá trị bằng 12 A, 36 - 3 B, 36 + 3 C, 36 x 3 D, 36 : 3 Câu 3: Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 3, 4, 7, 11, A. 12 B. 13 C. 14 D. 18 Câu 4: So sánh: A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 5: Tìm x: A. 81 B. 19 C. 9 D. 90 Câu 6: Tính: A. 140 B. 120 C. 34 D. 134 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 1230kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được gấp 4 lần thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam thóc.
  44. Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 rồi cộng với 41 thì được một biểu thức có giá trị bằng 300. TUẦN 16. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 980 B. 908 C. 890 D. 809 Câu 2: Điền số thích hợp vào dãy số: 2, 4, 6, 10, 16, A. 17 B. 18 C. 26 D. 22 Câu 3: So sánh: A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 4 Giá trị của biểu thức 36 : 6 + 234 A, 230 B, 410 C, 220 D, 240 Câu 5: Tính: A. 44 B. 200 C. 48 D. 40 Câu 6: Tìm x: A. 168 B. 108 C. 118 D. 178 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x : A, 549 + X = 1326 B) X - 636 = 5618 Câu 2: Một gói kẹo nặng 20g, một gói bánh nặng 40g. Mẹ mua 2 gói kẹo và 5 gói bánh. Hỏi số bánh kẹo mẹ mua nặng bao nhiêu gam? Câu 3: Một cửa hàng có 183kg gạo. Người ta bán đi 78 kg gạo. Số còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
  45. TUẦN 16. ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 130 B. 4 C. 140 D. 14 Câu 2: Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 3: So sánh: A. > B. < C. = D. Không thể so sánh Câu 4: Tìm x biết: x = ? A. x = 8 B. x = 9 C. x = 10 D. x = 11 Câu 5: Số nào giảm đi 25 đơn vị rồi giảm tiếp 2 lần thì bằng 10? A. 45 B. 40 C. 25 D. 50 Câu 6: Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 4 B. 40 C. 400 D. 840 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7 Câu 2: Mẹ hái được 70 quả đào, chị hái được 35 quả đào. Số đào đó được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả đào?
  46. Câu 3: Hai số có tích bằng 36. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai 5 đơn vị thì được tích mới bằng 56 . Tìm thừ số thứ nhất và thừa số thứ hai? TUẦN 17. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính: A. 148 B. 184 C. 218 D. 228 Câu 2: Tìm x: x = ? A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 3: Đồng hồ chỉ : A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 19 phút C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 2 phút Câu 4: 3m 8cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800 Câu 5: Có 25 chiếc bánh. Nếu thêm 5 chiếc bánh thì xếp đều được vào 3 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu chiếc bánh? A. 10 chiếc bánh B. 8 chiếc bánh C. 6 chiếc bánh D. 5 chiếc bánh Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Hỏi chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu cm? A. 20cm B. 2cm C. 18cm D. 10cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 106 x 8 b) 480 : 6 c 102 X 7 b) 852 : 3
  47. Câu 2: Có 120 hộp sữa xếp đều vào 2 kệ. Mỗi kệ để được 3 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu hộp sữa? Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 24m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu mét? TUẦN 17. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 100 B. 999 C. 101 Câu 2 . Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 212 ,215 ,218 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ nhiều chấm: A B C giờ phút giờ phút giờ phút hoặc giờ kém phút hoặc giờ kém phút hoặc giờ kém phút Câu 4 Viết kết quả của em vào chỗ trống a. Tổng của 245 và 234 là: b. Hiệu cuả 673 và 316 là: c. Tích của 5 và 0 là : . c. Thương của 40 và 5 là: Câu 5 . Bao gạo nếp nặng 28kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 9kg. Hỏi bao gạo tẻ cân nặng bao nhiêu ki – lô- -gam? A. 36 kg B. 37 kg C. 27 kg Câu 6. Có 43 kg gạo tẻ và 16 kg gạo nếp. Hỏi số gạo tẻ nhiều hơn số gạo ếp bao nhiêu ki – lô- -gam ? A. 27 kg B. 59 kg C. 28 kg 3. Xoài có 27 quả, cam có 28 quả. Hỏi cả cam và xoài có tất cả bao nhiêu quả?
  48. A. 55 quả B. 54 quả C. 44 quả 4. Một trại nuôi 425 con trâu và 314 con bò. Hỏi số bò ít hơn số trâu là bao nhiêu con? A. 739 con B. 738 con C. 111 con D. 112 con Câu 6: Hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 75cm. Chiều rộng hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật là bao nhiêu cm? A. 60 B. 13 C. 15 D. 40 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính: a, b, Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 205 x 4 b) 135 + 169 c) 708 - 428 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 372 : 3 + 126 = b) (149 + 229) : 9 = . c) 36 : 3 x 2 = d) 115 + 544 : 4 = . Bài 4: Tìm X: 437 – X = 26 + 104 105 : X = 5 Câu 5: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 chiếc kẹo. Hỏi lớp đó có bao ? TUẦN 17. ĐỀ 3
  49. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Kết quả tính 8 x 8 + 7 là: A, 23 B, 120 C, 71 D, 17 Câu 2. Số? a) Sợi dây 32m dài gấp . lần sợi dây 4m. b) Bao gạo 35kg cân nặng gấp lần bao gạo 7kg. Câu 3. Túi gạo nếp có 6kg, túi gạo tẻ hơn túi gạo nếp 24kg. Hỏi túi gạo tẻ nặng gấp mấy lần túi gạo nếp? A, 4 lần B, 5 lần C, 6 lần D, 7 lần Câu 3: Cho hình vẽ: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 4: Tính: A. 28 B. 72 C. 100 D. 68 Câu 5: Hai đội công nhân cùng làm chung một đoạn đường dài 585m. Đội A có 5 người, đội B có 4 người. Hỏi mỗi công nhân phải làm bao nhiêu mét đường? (các công nhân làm như nhau) A. 66m B. 64m C. 60m D. 65m Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu mét? A. 8m B. 16m C. 24m D. 12m Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:Đặt tính rồi tính 3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2074 – 107 x 8 = c) 3495 + (696 : 6) = = = b) 4902 + 642 : 3 = d) 7621 – 609 x 3 = = =
  50. Bài 4: Khối 3 có 376 học sinh, như vậy khối 3 hơn khối 2 là 37 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó? Câu 2: Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 450 chiếc áo len. Tổ đó đã làm được số chiếc áo len theo kế hoạch . Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa? TUẦN 18. ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là: A. 92 B. 902 C. 912 D. 921 Câu 2: Tính: A. 210 B. 220 C. 202 D. 120 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 3cm = cm A. 73 B. 703 C. 730 D. 713
  51. Câu 4: Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài là 25dm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu dm? A. 52dm B. 70dm C. 26dm D. 60dm Câu 5: Hình vuông có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Một cái ao hình vuông có cạnh 6m. Chu vi cái ao đó là: A. 24m B. 30m C. 12m D. 18m Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, b, c, d, Câu 2: Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái bánh. Sau đó, người ta xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh? Câu 3: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng được 117 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách? TUẦN 18. ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 5 lần Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu “?”:
  52. A. 108 B. 99 C. 76 D. 100 Câu 3: Tính: A. 924 B. 304 C. 612 D. 912 Câu 4: Hình chữ nhật có bao nhiêu góc vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9m 8cm = cm A. 98 B. 908 C. 980 D. 9080 Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Chiều dài hơn chiều rộng 7cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu cm? A. 38cm B. 19cm C. 13cm D. 42cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 315 + 72 + 13 = b) 530 - 72 + 48 = = Bài 2. (12 + 13) x 2 . 49 49: 7 5 x 7 > < ? 15 + (42 - 12) 45 12 (60 + 24) : 4 = Câu 2: Có 750 quyển sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách là như nhau. Câu 3: Một đội xe có 2 tổ, mỗi tổ có 3 xe chở các bao gạo. Người ta chia đều 120 bao gạo cho các xe. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu bao gạo? TUẦN 18. ĐỀ 3
  53. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 102 B. 101 C. 100 D. 120 Câu 2: Tính: A. 100 B. 799 C. 744 D. 689 Câu 3: Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? A. B. C. D. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 5: Gấp 7 lần của 10 lít là: A. 15 lít B. 49 lít C. 70 lít D. 17 lít Câu 6: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1023 B. 1001 C. 1012 D. 1000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 195 x 4 109 x 8 234 x 3 321 x 5 Câu 2: Một cửa hàng có 453kg gạo, cửa hàng đã bán được số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 3 Một thùng dầu chứa 90l dầu, đã lấy đi 1 số dầu trong thùng đó. Hỏi trong thùng 6 còn lại bao nhiêu lít dầu?
  54. ÔN TẬP KÌ I KHOANH VÀO KẾT QUẢ ĐÚNG Câu 1: Số dư trong phép chia 67 : 5 là: A . 1 B .2 C . 3 D . 4 Câu 2: 1 giờ có bao nhiêu phút: 4 A . 5 B . 20 C . 15 D . 10 Câu 3: Số gồm 6 chục, 5 trăm, 3 đơn vị là: A . 653 B . 536 C . 563 D . 6035 Câu 4: Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 100 B . 101 C . 199 D . 109 Câu 5: Chu vi hình vuông ABCD là: A B A. 16cm B. 42cm 6cm C. 36cm D. 24cm D C Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9 dm 2 cm = cm. 3kg = g Câu 7:(1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
  55. Câu 8: Hình bên có bao nhiêu góc vuông? A B A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 H C D Câu 9 : Đặt tính rồi tính: a. 743 + 248 b. 619 - 167 c. 278 x 3 d. 995 : 5 ., Câu 10: Tính giá trị của biểu thức : a. 35 : 7 x 8 b. 124 x ( 42 – 38) Câu 11: Tổ Một trồng được 42 cây, tổ Hai trồng được số cây gấp 2 lần tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Câu 12: Hiện nay con 8 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ bao nhiêu 4 tuổi? Bài giải
  56. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ I .Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 100 B . 101 C . 199 D . 109 Câu 2: Chu vi hình vuông ABCD là: A B A. 16cm B. 42cm 6cm C. 36cm D. 24cm D C Câu 3: Số dư trong phép chia 67: 5 là: A . 1 B .2 C . 3 D . 4 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : A, 9 dm 2 cm = cm. B, 3 kg = g Câu 5: 1 giờ có bao nhiêu phút: 4 A . 5 B . 20 C . 15 D . 10 Câu 6:(0,5điểm) Số gồm 6 chục, 5 trăm, 3 đơn vị là: A . 653 B . 536 C . 563 D . 6035
  57. Câu 7:(0,5điểm ) Hình bên có bao nhiêu góc vuông? A B A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8:(1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? H C D Câu 9: Tổ Một trồng được 42 cây, tổ Hai trồng được số cây gấp 2 lần tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Câu 10: Hiện nay con 8 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ bao nhiêu 4 tuổi? Bài giải Câu 11: Tính giá trị của biểu thức : a. 35 : 7 x 8 b. 124 x ( 42 – 38)
  58. .Câu 12 : Đặt tính rồi tính: a. 743 + 248 b. 619 - 167 c. 278 x 3 d. 995 : 5 . .,